Học tại nhà
nơi giao lưu, tìm kiếm, chia sẻ kiến thức
Toán
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi.
Lý
Vật lý học một cách tổng quát nhất đó là khoa học nghiên cứu về "vật chất" và "sự tương tác"
Hóa
Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống.
Sinh
Sinh học là khoa học về sự sống. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường.
Anh
Anh (tiếng Anh: England) là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm về phía tây bắc của châu Âu.
Văn
Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện qua ngôn ngữ.
Sử
Lịch sử là môn học về nghiên cứu và phân tích những sự kiện đã xảy ra. Sự kiện bao gồm sự kiện bản thể luận và sự kiện nhận thức luận nên do đó, trong thực tế, chỉ có một số sự kiện lịch sử được xem là "thật".
Địa
Địa lý học là môn học về sự biến đổi vị trí không gian về hiện tượng tự nhiên và con người trên Trái Đất.
đóng
Thư viện
Hỏi đáp
Đăng nhập
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn
Lý thuyết
Bài tập
Chuyên đề
Bài giảng
VIDEO hướng dẫn sử dụng các chức năng tại đây
Đã có bài giảng ôn thi đại học môn TOÁN, HÓA, VĂN. Mời các bạn đón xem tại [mônhọc].hoctainha.vn/thu-vien/bai-giang
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Mới nhất
Bình chọn
Lượt xem
0
phiếu
1
đáp án
904 lượt xem
Trên trục
x
′
O
x
cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
có tọa độ lần lượt là
a
,
b
,
c
,
d
thỏa mãn hệ thức
¯
C
A
.
¯
D
B
+
¯
C
B
.
¯
D
A
=
0
. Chứng minh rằng:
a)
2
(
a
b
+
c
d
)
=
(
a
+
b
)
(
c
+
d
)
.
b) Khi gốc
O
là trung điểm của đoạn
A
B
, ta có:
a
2
=
b
2
=
c
d
.
c) Khi gốc
O
trùng với điểm
A
, ta có:
1
c
+
1
d
=
2
b
.
d)
1
¯
A
C
+
1
¯
B
C
+
1
¯
A
D
+
1
¯
B
D
=
0.
Tọa độ của véc-tơ đối...
0
phiếu
1
đáp án
5K lượt xem
Tìm trên trục hoành điểm
P
sao cho tổng các khoảng cách từ
P
tới các điểm
A
,
B
là nhỏ nhất, biết
A
(
1
;
1
)
,
B
(
3
;
3
)
.
Tìm giá trị nhỏ nhất đó
Hình giải tích trong mặt phẳng
Cực trị hình học
0
phiếu
1
đáp án
599 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
đều cạnh bằng
a
.
M
là điểm bất kì trên đường tròn ngoại tiếp
Δ
A
B
C
. Chứng minh rằng:
M
A
2
+
M
B
2
+
M
C
2
=
2
a
2
Hình học phẳng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
806 lượt xem
Cho điểm
M
nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
A
B
C
. Chứng minh rằng giá trị của tổng
M
A
4
+
M
B
4
+
M
C
4
không phụ thuộc vào vị trí của
M
Hình học phẳng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho đường tròn cố định và một đường thẳng
Δ
cố định không cắt đường tròn.
M
là một điểm chạy trên
Δ
. Vẽ hai tiếp tuyến
M
T
1
,
M
T
2
tới đường tròn đã cho (ở đây
T
1
,
T
2
là tiếp điểm). Chứng minh rằng khi
M
chạy trên
Δ
, thì các đường thẳng nối
T
1
,
T
2
luôn đi qua một điểm cố định
Hình học phẳng
Điểm cố định
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
697 lượt xem
Cho hai điểm
A
,
B
cố định. Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho
M
A
=
2
M
B
Hình học phẳng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
781 lượt xem
Trên đoạn
A
D
cố định dựng hình bình hành
A
B
C
D
sao cho :
A
C
A
D
=
B
D
A
B
.Tìm quỹ tích
B
,
C
Hình học phẳng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
913 lượt xem
Cho bốn điểm phân biệt
A
,
B
,
C
,
D
và không cùng nằm trên một đường thẳng .Chứng minh rằng :
A
C
⊥
B
D
⇔
A
B
2
+
C
D
2
=
A
D
2
+
B
C
2
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
722 lượt xem
Cho
Δ
đều
A
B
C
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
C
qua
A
B
. Vẽ đường tròn tâm
D
qua
A
,
B
.
M
là một điểm bất kì trên đường tròn đó (
M
≠
A
,
M
≠
B
), chứng minh rằng
M
A
,
M
B
,
M
C
là ba cạnh của tam giác vuông
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
960 lượt xem
cho
A
(
2
;
4
)
,
B
(
3
;
1
)
,
C
(
1
;
4
)
d
:
x
−
y
−
1
=
0
a
.
Tìm
M
∈
d
sao cho
A
M
+
B
M
nhỏ nhất
b
.
Tìm
N
∈
d
sao cho
A
N
+
C
N
nhỏ nhất.
Hình giải tích trong mặt phẳng
Cực trị hình học
0
phiếu
1
đáp án
726 lượt xem
cho hình thang vuông
A
B
C
D
, đường cao
A
B
. Biết rằng :
→
A
B
.
→
A
C
=
4
;
→
C
A
.
→
C
B
=
9
và
→
C
B
.
→
C
D
=
6
a
.
Tính độ dài các cạnh của hình thang.
b
.
Gọi
E
F
là đường trung bình của hình thang, tính độ dài hình chiếu của
E
F
lên
B
D
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
548 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
cân tại
A
. Gọi
H
là trung điểm
B
C
,
D
là hình chiếu của
H
trên
A
C
,
M
là trung điểm của
H
D
. Chứng minh rằng
A
M
⊥
B
D
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
696 lượt xem
Từ một điểm
P
trong hình tròn ta kẻ hai dây vuông góc
A
P
B
và
C
P
D
.Chứng minh rằng đường chéo
P
Q
của hình chữ nhật
A
P
C
Q
vuông góc với đường thẳng
B
D
Hình học phẳng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
577 lượt xem
Cho tam giác cân
A
B
C
đỉnh
A
. Gọi
M
là trung điểm của
A
B
,
G
là trọng tâm của tam giác
A
C
M
. Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Δ
A
B
C
. Chứng minh
G
I
⊥
C
M
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
865 lượt xem
Cho hai hình vuông
A
B
C
D
,
B
K
M
N
có chung đỉnh
B
và đỉnh
M
nằm trên
D
B
kéo dài.Chứng minh rằng trung tuyến
B
E
của tam giác
A
B
K
nằm trên đường thẳng chứa đường cao
B
H
của tam giác
B
N
C
Hình học phẳng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
543 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
vuông cân tại
C
. Trên các cạnh
B
C
,
C
A
,
A
B
lân lượt lấy các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
M
B
M
C
=
N
C
N
A
=
P
A
P
B
Chứng minh rằng:
a
.
C
P
⊥
M
N
;
b
.
C
P
=
M
N
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
527 lượt xem
Cho hình thang vuông
A
B
C
D
hai đáy
A
D
=
a
,
B
C
=
b
, đường cao
A
B
=
h
.Tìm hệ thức liên hệ giữa
a
,
b
,
h
sao cho :
a
.
B
D
⊥
C
I
với
I
là trung điểm của
A
B
b
.
A
C
⊥
D
I
c
.
B
M
⊥
C
N
với
M
,
N
theo thứ tự là trung điểm của
A
C
,
B
D
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
784 lượt xem
Cho đường tròn tâm
O
bán kính bằng
a
, có hai đường kính vuông góc với nhau là
A
B
,
C
D
. Trên tia
C
D
lây hai điểm
M
,
N
sao cho
→
C
N
=
→
O
M
. Đường thẳng
A
M
cắt đường tròn tại
P
.Hãy xem xét khi
N
thay đổi trên đoạn
C
O
, tam giác
A
N
P
có vuông tại
N
không? Nếu tam giác
A
N
P
vuông thì khi đó điểm
N
nằm ở vị trí nào?
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
548 lượt xem
cho
I
(
x
;
y
)
,
J
(
−
3
;
2
)
,
K
(
1
;
3
)
. Điều kiện cần và đủ để điểm
I
ở trên đường thẳng là :
A
.
x
+
y
−
7
=
0
;
B
.
2
x
−
3
y
=
0
C
.
x
−
4
y
+
11
=
0
;
D
.
4
x
+
2
y
−
3
=
0
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
553 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
với trọng tâm
G
(
−
1
;
3
)
và trung điểm của
B
C
là
M
(
0
;
−
2
)
. Tọa độ điểm
A
là :
A
.
A
(
−
11
;
4
)
;
B
.
A
(
−
3
;
13
)
C
.
A
(
4
;
−
12
)
;
D
.
Chưa đủ yếu tố để tìm tọa độ của
A
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
598 lượt xem
Tìm giao điểm
M
của đường thẳng
A
B
với trục hoành biết
A
(
1
;
−
4
)
,
B
(
−
2
;
2
)
.tọa độ
M
là:
A
.
M
(
2
;
0
)
;
B
.
M
(
−
1
;
0
)
C
.
M
(
−
4
3
;
0
)
;
D
.
M
(
3
2
;
0
)
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
576 lượt xem
Cho bốn điểm
I
(
0
;
−
2
)
,
J
(
1
;
−
1
)
,
H
(
−
1
;
−
5
)
,
K
(
2
;
4
)
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
A
.
I
,
J
,
K
thẳng hàng ;
B
.
I
,
H
,
K
thẳng hàng;
C
.
J
,
H
,
K
thẳng hàng ;
D
.
Bốn điểm
I
,
J
,
H
,
K
thẳng hàng
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
475 lượt xem
Cho hình vuông
A
B
C
D
có
E
là trung điểm của
B
C
,
M
là di động trên cạnh
A
B
. Gọi
N
,
P
lần lượt là giao điểm của
M
D
,
M
C
với
A
E
.
Gọi
H
là giao điểm của
N
C
,
D
P
;
I
là giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng
D
H
với đường thẳng vuông góc với
A
H
tại
H
. Chứng minh rằng khi
M
di động trên cạnh
A
B
thi
I
di động trên một đường cố định
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol
(
P
)
và đường thẳng
d
:
(
P
)
:
y
2
=
2
x
;
d
:
2
x
−
2
m
y
−
1
=
0
a
.
Xác định tiêu điểm
F
và viết phương trình đường chuẩn của parabol.
b
.
Chứng minh rằng với mọi giá trị của
m
, đường thẳng
d
luôn luôn đi qua tiêu điểm
F
của
(
P
)
và cắt
(
P
)
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
c
.
Tính quỹ tích trung điểm
I
của đoạn
M
N
khi
m
thay đổi
Đường parabol
Tương giao
Hình giải tích trong mặt phẳng
Quỹ tích đại số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Tìm các điểm trên
(
H
)
:
4
x
2
−
y
2
−
4
=
0
a
.
Nhìn hai tiêu điểm dưới góc vuông
b
,
Nhìn hai tiêu điểm dưới góc
120
0
c
.
Có tọa độ nguyên
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đường hypebol
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho đường tròn
(
C
)
có phương trình
x
2
+
y
2
=
1
.Đường tròn
(
C
)
cắt
O
x
tại
A
(
−
1
;
0
)
,
B
(
1
;
0
)
. Đường thẳng
d
có phương trình
x
=
m
(
−
1
<
m
<
1
;
m
≠
0
)
,
cắt
(
C
)
tại
M
và
N
. Đường thẳng
A
M
cắt đường thẳng
B
N
tại
K
. Tìm tập hợp các điểm
K
khi
m
thay đổi
Quỹ tích đại số
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
712 lượt xem
Cho điểm
M
có tọa độ
(
x
;
y
)
với
x
=
a
c
o
s
t
;
y
=
b
tan
t
trong đó
t
là tham số
(
t
≠
(
2
k
+
1
)
π
2
)
. Tìm quỹ tích các điểm
M
Quỹ tích đại số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho đường tròn :
(
C
m
)
:
x
2
+
y
2
−
2
(
m
+
1
)
x
+
4
m
y
−
5
=
0
Tìm quĩ tích tâm của đường tròn
(
C
m
)
Quỹ tích đại số
Tâm đường tròn
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Đường thẳng
y
−
2
x
+
1
=
0
cắt đường tròn :
x
2
+
y
2
−
4
x
−
2
y
+
1
=
0
tại hai điểm
M
,
N
. Tính độ dài đoạn
M
N
Tương giao của đồ thị
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ trực chuẩn
O
x
y
, đường thẳng
d
α
có phương trình :
x
c
o
s
α
+
y
s
i
n
α
+
2
c
o
s
α
+
1
=
0
(
α
là tham số)
a
.
Chứng minh rằng khi
α
thay đổi,
d
α
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
b
.
Cho điểm
M
(
−
2
;
1
)
. Hạ
H
M
vuông góc với
d
α
(
H
∈
d
α
) kéo dài
M
H
cho một đoạn
H
N
=
2
M
H
. Tính tọa độ của
N
theo
α
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đường thẳng tiếp xúc với...
0
phiếu
1
đáp án
681 lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ xét hai điểm
A
(
a
;
0
)
,
B
(
0
;
b
)
với
a
b
≠
0
.gọi
(
C
)
là đường tròn tiếp xúc với
O
x
tại
A
có tâm
C
với tung độ
y
C
=
m
trong đó
m
là tham số ;
m
≠
0
;
m
≠
a
,
b
a
Đường thẳng
A
B
cắt đường tròn
(
C
)
tại giao điểm thứ hai là
P
. Hãy xác định tọa độ điểm P
b
.
Xác định tâm
K
của đường tròn
(
K
)
tiếp xúc với
O
y
tại
B
và đi qua
P
c
.
Xác định đường tròn
(
C
)
,
(
K
)
cắt nhau tạo
P
,
Q
chứng tỏ rằng khi
m
thay đổi đường thẳng
P
Q
luôn đi qua một điểm cố định
Đường tròn
Điểm cố định
1
phiếu
1
đáp án
9K lượt xem
Cho hai điểm
P
(
1
;
6
)
,
Q
(
−
3
;
−
4
)
và đường thẳng
Δ
:
2
x
−
y
−
1
=
0
a
.
Tìm tọa độ điểm
M
trên
Δ
sao cho
M
P
+
M
Q
nhỏ nhất
b
.
Tìm tọa độ điểm
N
trên
Δ
sao cho
|
N
P
−
N
Q
|
lớn nhất
Hình giải tích trong mặt phẳng
Cực trị hình học
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho tam giác
A
B
C
với
A
=
(
−
1
;
0
)
,
B
(
2
;
3
)
,
C
(
3
;
−
6
)
và đường thẳng
Δ
:
x
−
2
y
−
3
=
0
a
.
Xét xem đường thẳng
Δ
cắt cạnh nào của tam giác.
b
.
Tìm điểm
M
trên
Δ
sao cho
|
→
M
A
+
→
M
B
+
→
M
C
|
nhỏ nhất
Hình giải tích trong mặt phẳng
Tương giao
0
phiếu
1
đáp án
575 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
có đỉnh
C
(
−
2
;
−
4
)
trọng tâm
G
(
0
;
4
)
a
.
Giả sử
M
(
2
;
0
)
là trung điểm của
B
C
. Tìm
A
,
B
b
.
M
di động trên
d
:
x
+
y
−
2
=
0
. Tìm quĩ tích
B
. Tìm
M
để độ dài cạnh
A
B
ngắn nhất
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
741 lượt xem
Cho hai điểm
A
(
−
1
;
2
)
,
B
(
3
;
4
)
. Tìm điểm
C
trên đường thẳng
x
−
2
y
+
1
=
0
sao cho
Δ
A
B
C
vuông ở
C
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho ba điểm
A
(
−
3
,
4
)
,
B
(
−
5
,
−
1
)
,
C
(
4
;
3
)
trong mặt phẳng
O
x
y
.
a
.
Tính độ dài
A
B
,
B
C
,
A
C
. Hãy cho biết tính chất (nhọn,tù, vuông) của các góc trong tam giác
b
.
Tính độ dài đường cao
A
H
của tam giác
A
B
C
và viết phương trình đường cao
A
H
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Tích vô hướng của 2 véc-tơ
0
phiếu
1
đáp án
806 lượt xem
cho
Δ
A
B
C
,
3
cạnh có phương trình là :
A
B
:
x
−
y
+
4
=
0
;
B
C
:
x
+
2
y
−
5
=
0
;
A
C
:
8
x
+
y
−
40
=
0
a
.
Tính tọa độ đỉnh
A
độ dài đường cao
A
H
b
.
Chứng minh góc
B
A
C
nhọn.
c
.
Viết phương trình đường phân giác trong của góc
A
của
Δ
A
B
C
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
681 lượt xem
Trong hệ tọa độ đề các vuông góc
O
x
y
cho hình bình hành
A
B
C
D
có số đo diện tích bằng
4
. Biết tọa độ các đỉnh
A
(
1
;
0
)
,
B
(
2
;
0
)
và giao điểm
I
của hai đường chéo
A
C
,
B
D
nằm trên đường thẳng
y
=
x
. Hãy tìm tọa độ các đỉnh
C
và
D
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho hai đường thẳng
d
1
:
2
x
−
y
+
1
=
0
;
d
2
:
x
+
2
y
−
7
=
0
. Lập phương trình đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ, sao cho đường thẳng
d
tạo với
d
1
;
d
2
một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của
d
1
;
d
2
. Tính diện tích tam giác cân đó
Hình giải tích trong mặt phẳng
Diện tích tam giác
0
phiếu
1
đáp án
947 lượt xem
Cho
M
(
1
;
4
)
. Lập phương trình đường thẳng
d
qua
M
và cắt các tia
O
x
;
O
y
lần lượt tại
A
;
B
(
x
A
>
0
,
y
B
>
0
) sao cho
O
A
+
O
B
nhỏ nhất.
Hình giải tích trong mặt phẳng
Cực trị hình học
0
phiếu
1
đáp án
915 lượt xem
Cho
M
(
3
;
3
)
,
N
(
−
5
;
19
)
,
d
:
2
x
+
y
−
4
=
0
. Vẽ
M
K
⊥
d
(
K
∈
d
)
. Gọi
P
là điểm đối xứng của
M
qua
K
a
.
Tìm tọa độ
K
,
P
b
.
Tìm
A
∈
d
sao cho
A
M
+
A
N
nhỏ nhất. Tính giá trị đó
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
750 lượt xem
cho tam giác
A
B
C
có đỉnh
A
(
1
;
3
)
và hai đường trung tuyến của nó có phương trình là
x
−
2
y
+
1
=
0
và
y
−
1
=
0
. Hãy lập phương trình các cạnh của
Δ
A
B
C
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Cho
N
(
2
;
−
1
)
.Viết phương trình các cạnh của tam giác
M
N
P
biết đường cao hạ từ
M
có phương trình:
3
x
−
4
y
+
27
=
0
, đường phân giác trong vẽ từ
P
có phương trình:
x
+
2
y
−
5
=
0
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
984 lượt xem
Cho hai điểm
A
(
1
;
6
)
,
B
(
−
3
;
−
4
)
.
Hãy tìm điểm
M
trên đường thẳng
d
:
2
x
−
y
−
1
=
0
sao cho
M
A
+
M
B
bé nhất
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
638 lượt xem
Trong mặt phẳng
O
x
y
sao cho điểm
M
(
5
2
,
2
)
và hai đường thẳng có phương trình là
y
=
x
2
và
y
−
2
x
=
0
.vLập phương trình đường thẳng
d
đi qua
M
và cẳt hai đường thẳng nói trên ở hai điểm
A
,
B
sao cho
M
là trung điểm của
A
B
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
823 lượt xem
Trên mặt phẳng, cho hệ tọa độ trực chuẩn
O
x
y
và tam giác
A
B
C
với đỉnh
A
(
1
;
1
)
. Các đường cao hạ từ
B
và
C
lần lượt nằm trên các đường thẳng
d
1
và
d
2
theo thứ tự có phương trình :
−
2
x
+
y
−
8
=
0
và
2
x
+
3
y
−
6
=
0
. Hãy viết phương trình đường thẳng chứa đường cao hạ từ
A
và xác định tọa độ các đỉnh
B
,
C
của
Δ
A
B
C
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
3K lượt xem
Cho đường thẳng
d
:
3
x
+
4
y
−
12
=
0
a
.
Xác định
A
,
B
là giao điểm
d
và
O
x
,
O
y
b
.
Tìm tọa độ hình chiếu
H
của gốc
O
trên đường thẳng
d
c
.
Viết phương trình
d
′
đối xứng của
d
qua
O
Hình giải tích trong mặt phẳng
Hình chiếu của điểm...
Phép đối xứng tâm
0
phiếu
1
đáp án
673 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
biết
A
(
2
;
−
1
)
và phương trình hai đường phân giác trong của góc
B
và
C
lần lượt là :
d
B
:
x
−
2
y
+
1
=
0
;
d
C
:
x
+
y
+
3
=
0
.Tìm phương trình của đường thẳng chứa cạnh
B
C
.
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
548 lượt xem
Cho
Δ
A
B
C
có
M
(
−
2
;
2
)
là trung điểm của cạnh
B
C
. Cạnh
A
B
có phương trình là :
x
−
2
y
−
2
=
0
. Cạnh
A
C
có phương trình là
2
x
+
5
y
+
3
=
0
. Hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác đó.
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
5K lượt xem
Cho tam giác
A
B
C
có trung điểm
M
(
0
;
4
)
của cạnh
B
C
còn hai cạnh kia có phương trình :
2
x
+
y
−
11
=
0
và
x
+
4
y
−
2
=
0
a
.
Xác định đỉnh
A
b
.
Gọi
C
là đỉnh nằm trên đường thẳng
x
+
4
y
−
2
=
0.
N
là trung điểm của
A
C
. Tìm điểm
N
rồi tính tọa độ
B
,
C
Hình giải tích trong mặt phẳng
Trang trước
1
...
3
4
5
6
7
...
11
Trang sau
15
30
50
mỗi trang
538
bài tập
HÀM SỐ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số liên tục
Tính đơn điệu của hàm số
Hàm số bậc hai
Tiếp tuyến của đồ thị
Vi phân
Cực trị của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tương giao của 2 đồ thị
Đạo hàm của hàm số
Tiệm cận của đồ thị
Điểm thuộc đồ thị
Tập xác định của hàm số
Tâm đối xứng, trục đối xứng
Tính đối xứng
Khoảng cách
Tính chất của hàm số
Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Hệ phương trình đối xứng
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình vô tỉ
Hệ phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận hệ phương trình
Các dạng hệ phương trình khác
HÌNH KHÔNG GIAN
Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song song
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
Khoảng cách trong không gian
Góc trong không gian
Thể tích khối đa diện
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
Bài tập hình không gian tổng hợp
LƯỢNG GIÁC
Góc và cung lượng giác
Công thức lượng giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hàm số lượng giác
Giải tam giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác chứa tham số
Phương trình lượng giác bậc nhất
Phương trình lượng giác đẳng cấp
Phương trình lượng giác đối xứng
Phương trình lượng giác tổng hợp
Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
Bất phương trình lượng giác
Hệ phương trình lượng giác
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bất đẳng thức cơ bản
Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
Các dạng bất đẳng thức khác
Bất đẳng thức trong tam giác
Bất đẳng thức lượng giác
TÍCH PHÂN
Nguyên hàm
Tích phân cơ bản
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm chứa căn thức
Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tích phân hàm mũ, lôgarit
Tích phân tổng hợp
Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
Bất đẳng thức tích phân
PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc ba
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình bậc cao
Phương trình vô tỉ
Phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận phương trình
Ứng dụng hàm số để giải phương trình
Định lý Vi-ét và ứng dụng
Các dạng phương trình khác
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Phương trình số phức
Dạng lượng giác của số phức
HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Khoảng cách, góc và diện tích
Đường tròn
Đường elip
Đường hypebol
Đường parabol
Ba đường cônic
Phép biến hình
Vị trí tương đối trong mặt phẳng
HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
Mặt phẳng
Đường thẳng
Mặt cầu
Khoảng cách, góc trong không gian
Vị trí tương đối trong không gian
Phương pháp toạ độ trong không gian
TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Hệ thức tổ hợp
Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
Quy tắc đếm
Nhị thức Niu-tơn
Xác suất - Thống kê
Bất đẳng thức tổ hợp
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Quy nạp toán học
Dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số cộng, cấp số nhân
Giới hạn của hàm số
MŨ, LÔGARIT
Các phép toán về mũ, lôgarit
Hàm số mũ, lôgarit
Phương trình mũ
Phương trình lôgarit
Bất phương trình mũ
Bất phương trình lôgarit
Hệ phương trình mũ, lôgarit
Hệ bất phương trình mũ, logarit
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Mệnh đề và ứng dụng
Các phép toán trên tập hợp
Số gần đúng và sai số
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bất phương trình cơ bản
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
Bất phương trình vô tỉ
Các dạng bất phương trình khác
Hệ bất phương trình
Bất phương trình chứa tham số
Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
Số học
ĐA THỨC
Phân tích thành nhân tử
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
Tìm đa thức
HÌNH HỌC PHẲNG
Véc-tơ và Ứng dụng
Các bài toán về đường tròn
Đa giác
Hình học phẳng tổng hợp
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
Năm 2013
Khối A, A1
Khối B
Khối D
Năm 2014
Khối A, A1 năm 2014
Khối B năm 2014
Khối D năm 2014
Chat chit và chém gió
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:01 AM
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:03 AM
wolf linhvân:
222
9/17/2017 7:22:51 AM
dominhdai2k2:
u
9/21/2017 7:31:33 AM
arima sama:
helllo m
10/8/2017 6:49:28 AM
๖ۣۜGemღ:
Mọi người có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì thì gửi tại đây nhé https://goo.gl/dCdkAc
12/6/2017 8:53:25 PM
anhkind:
hi mọi người mk là thành viên mới nè
12/28/2017 10:46:02 AM
anhkind:
12/28/2017 10:46:28 AM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:24 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
..
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:34 PM
๖ۣۜBossღ:
c
3/2/2018 9:20:18 PM
nguoidensau2k2:
hello
4/21/2018 7:46:14 PM
☼SunShine❤️:
Vẫn vậy <3
7/31/2018 8:38:39 AM
☼SunShine❤️:
Bên này text chữ vẫn đẹp nhất <3
7/31/2018 8:38:52 AM
☼SunShine❤️:
@@ lại càng đẹp <3
7/31/2018 8:38:59 AM
☼SunShine❤️:
Hạnh phúc thế
mấy câu hỏi vớ vẩn hồi trẩu vẫn hơn 1k xem
7/31/2018 8:41:00 AM
tuyencr123:
vdfvvd
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
bb
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:07 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:38 PM
Tríp Bô Hắc:
cho hỏi lúc đăng câu hỏi em có thấy dòng cuối là tabs vậy ghi gì vào tabs vậy ạ
7/15/2019 7:36:37 PM
khanhhuyen2492006:
hi
3/19/2020 7:33:03 PM
ngoduchien36:
hdbnwsbdniqwjagvb
11/17/2020 2:36:40 PM
tongthiminhhangbg:
hello
6/13/2021 2:22:13 PM
Đăng nhập
để chém gió cùng mọi người
hoàng anh thọ
Thu Hằng
Xusint
HọcTạiNhà
lilluv6969
ductoan933
Tiến Thực
my96thaibinh
01668256114abc
Love_Chishikitori
meocon_loveky
gaprodianguc95
smallhouse253
hangnguyen.hn95.hn
nguyencongtrung9744
tart
kto138
dphonglkbq
๖ۣۜPXM๖ۣۜMinh4212♓
huyhieu10.11.1999
phungduyen1403
lalinky.ltml1212
trananhvan12315
linh31485
thananh133
Confusion
Hàn Thiên Dii
•♥•.¸¸.•♥•Furin•♥•.¸¸.•♥•
dinhtuyetanh000
LeQuynh
tuanmotrach
bac1024578
truonglinhyentrung
Lê Giang
Levanbin147896325
anhquynhthivu
thuphuong30012003