Học tại nhà
nơi giao lưu, tìm kiếm, chia sẻ kiến thức
Toán
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi.
Lý
Vật lý học một cách tổng quát nhất đó là khoa học nghiên cứu về "vật chất" và "sự tương tác"
Hóa
Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống.
Sinh
Sinh học là khoa học về sự sống. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường.
Anh
Anh (tiếng Anh: England) là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm về phía tây bắc của châu Âu.
Văn
Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện qua ngôn ngữ.
Sử
Lịch sử là môn học về nghiên cứu và phân tích những sự kiện đã xảy ra. Sự kiện bao gồm sự kiện bản thể luận và sự kiện nhận thức luận nên do đó, trong thực tế, chỉ có một số sự kiện lịch sử được xem là "thật".
Địa
Địa lý học là môn học về sự biến đổi vị trí không gian về hiện tượng tự nhiên và con người trên Trái Đất.
đóng
Thư viện
Hỏi đáp
Đăng nhập
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn
Lý thuyết
Bài tập
Chuyên đề
Bài giảng
VIDEO hướng dẫn sử dụng các chức năng tại đây
Đã có bài giảng ôn thi đại học môn TOÁN, HÓA, VĂN. Mời các bạn đón xem tại [mônhọc].hoctainha.vn/thu-vien/bai-giang
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Mới nhất
Bình chọn
Lượt xem
0
phiếu
1
đáp án
825 lượt xem
Cho
→
i
(
0
;
1
)
,
→
j
(
−
1
;
2
)
.
Xác định tọa độ của vectơ
→
a
, biết:
a)
→
a
=
−
2
→
i
+
→
j
b)
→
a
=
−
4
→
i
−
3
→
j
c)
→
a
=
3
→
i
d)
→
a
=
−
5
→
j
Vec-tơ
Tọa độ của véc-tơ đối...
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Bốn điểm phân biệt
A
,
B
,
C
,
D
trên trục
x
′
O
x
được gọi là một hàng điểm điều hòa khi:
¯
C
A
¯
C
B
=
−
¯
D
A
¯
D
B
, kí hiệu
(
A
B
C
D
)
=
−
1
. Chứng minh:
(
A
B
C
D
)
=
−
1
⇔
2
¯
A
B
=
1
¯
A
C
+
1
¯
A
D
.
Hệ trục tọa độ
Đăng bài
30-06-12 11:04 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
602 lượt xem
Cho
A
(
0
;
1
;
3
)
,
B
(
2
;
0
;
−
1
)
,
C
(
1
;
1
;
0
)
a) Tìm hệ thức giữa
x
,
y
,
z
để
M
(
x
;
y
;
z
)
thuộc mặt phẳng
(
A
B
C
)
b) Tìm tọa độ trực tâm
H
của
Δ
A
B
C
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
29-05-12 10:34 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
616 lượt xem
Cho sáu điểm
A
(
1
;
2
;
3
)
,
B
(
3
;
2
;
1
)
,
C
(
−
1
;
−
4
;
2
)
,
D
(
−
7
;
5
;
−
4
)
,
E
(
1
;
0
;
2
)
;
F
(
−
1
;
3
;
0
)
. Chứng minh ba đường thẳng
C
E
,
D
F
,
A
B
đồng quy tại một điểm
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
29-05-12 10:16 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
750 lượt xem
Trên trục
x
′
O
x
cho
3
điểm
A
,
B
,
C
. Chứng minh rằng tòn tại duy nhất trên trục
x
′
O
x
một điểm
M
thoả mãn hệ thức:
¯
M
A
3
+
¯
M
B
3
+
¯
M
C
3
−
3
¯
M
A
.
¯
M
B
.
¯
M
C
=
0
(
1
)
Tọa độ của véc-tơ đối...
0
phiếu
1
đáp án
581 lượt xem
Cho
→
a
=
(
1
;
−
3
;
4
)
a) Tìm
y
và
z
để
→
b
=
(
2
;
y
;
z
)
cùng phương với
→
a
b) Tìm tọa độ của
→
c
để
→
a
và
→
c
ngược hướng và
|
→
a
|
=
2
|
→
c
|
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 09:39 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
473 lượt xem
Cho 3 vecto
→
a
=
(
−
3
;
1
;
−
2
)
,
→
b
=
(
−
6
;
−
3
;
3
)
,
→
c
=
(
−
4
;
3
;
−
5
)
. Có thể phân tích
→
c
theo
→
a
và
→
b
được không. Nếu được biễu diễn
→
a
theo
→
b
và
→
c
.
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 09:56 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
551 lượt xem
Cho tam giác
A
B
C
với
A
(
0
;
1
;
2
)
,
B
(
1
;
2
;
1
)
,
C
(
2
,
−
1
;
0
)
a) Tìm điểm
D
sao cho
A
B
C
D
là hình bình hành
b) Tìm tọa độ tâm
I
của hình bình hành
A
B
C
D
c) Tìm tọa độ tâm
E
đối xứng của
A
qua
C
d) Gọi
G
và
G
′
lần lượt là trọng tâm của tam giác
A
B
C
và
A
D
C
. Chứng minh
G
và
G
′
đối xứng nhau qua
I
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 10:11 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
570 lượt xem
Cho tam giác
A
B
C
với
A
(
−
2
;
0
−
3
)
,
B
(
−
4
;
1
;
−
1
)
,
C
(
−
4
;
−
4
;
1
)
.
A
D
là phân giác trong góc
A
của tam giác
A
B
C
(
D
∈
B
C
)
. Tìm tọa độ của
C
.
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 10:46 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
669 lượt xem
Cho tam giác
A
B
C
có
A
(
0
;
−
4
;
0
)
,
D
(
−
5
,
6
,
0
)
,
C
(
3
,
2
,
0
)
.
Gọi
D
là chân đường phân giác trong vẽ từ
A
của tam giác
A
B
C
. Tìm tọa độ điểm
D
.
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 11:01 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
648 lượt xem
Cho 3 điểm
A
(
3
;
1
;
−
1
)
,
B
(
−
2
;
2
;
3
)
,
C
(
0
;
3
;
2
)
a) Xác định tọa độ điểm
G
,
H
là trọng tâm và trực tâm của tam giác
A
B
C
b) Gọi
I
là điểm chia đoạn
H
G
thoe tỉ số
k
=
3
. Chứng minh
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
B
C
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 11:15 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
581 lượt xem
a) Chứng minh rằng ba điểm
A
(
0
,
−
2
,
−
5
)
,
B
(
3
;
4
;
4
)
,
C
(
2
;
2
;
1
)
thẳng hàng
b) Chứng minh rằng ba điểm
A
(
1
;
−
1
;
5
)
,
B
(
0
;
−
1
;
6
)
,
C
(
3
;
−
1
;
5
)
lập thành một tam giác
Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài
28-05-12 01:43 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
0
đáp án
921 lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ
(
O
x
y
)
, cho hình chữ nhật
A
B
C
D
có
A
B
=
2
A
D
, hai điểm
M
(
1
;
1
)
;
N
(
2
;
0
)
lần lượt nằm trên hai đường thẳng chứa cạnh
A
B
,
A
D
. Xác định toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
A
B
C
D
biết
A
B
C
D
có tâm là gốc toạ độ và
x
A
<
1.
Hình chữ nhật
0
phiếu
0
đáp án
670 lượt xem
Cho tam giác
A
B
C
có diện tích
S
=
3
2
, hai đỉnh là
A
(
2
;
−
3
)
,
B
(
3
;
−
2
)
và trọng tâm
G
của tam giác thuộc đường thẳng
d: 3x – y – 8 = 0
. Tìm tọa độ đỉnh
C
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong hệ trục
Oxy
cho đường tròn
(C): x^2 +y^2 -2x -4y -5= 0
và
A(0;-1)
thuộc
(C)
. Tìm tọa độ
B,C
thuộc
(C)
sao cho tam giác
ABC
đều.
Đường tròn
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
(C): x^2+y^2-x+3y-10=0
và đường thẳng
d: x+2y-5=0.
a.
CMR:
d
cắt
(C)
tại
2
điểm
A,B
phân biệt.
b.
Tìm M thuộc
(C)
sao cho tam giác
ABM
vuông.
Đường tròn
Vị trí tương đối giữa...
0
phiếu
1
đáp án
626 lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
A(0;2)
và đường thẳng
d: x-2y+2=0
. Tìm trên
d
hai điểm
B
và
C
sao cho tam giác
ABC
vuông ở
B
và
AB=2BC.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình chữ nhật có tâm
I(\frac{1}{2} ;0)
. Phương trình đường thẳng
AB
là:
x-2y+2=0
và
AB=2AD
.Tìm tọa độ các đỉnh
A,B,C,D
. Biết rằng
A
có hoành độ âm.
Hình chữ nhật
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
869 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
cân đỉnh
A
. Có trọng tâm là
G(\frac{4}{3} ;\frac{1}{3} )
, Phương trình đường thẳng
BC
là:
x-2y-4=0
, phương trình đường thẳng
BG
là:
7x-4y-8=0
. Tìm tọa độ các đỉnh
A,B,C.
Tìm các yếu tố trong tam giác
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho các điểm
A\left( {1;0} \right),B\left( { - 2;4} \right),C\left( { - 1;4} \right),D\left( {3;5} \right)
và đường thẳng
d:3x - y - 5 = 0
. Tìm điểm
M
trên
d
sao cho hai tam giác
MAB, MCD
có diện tích bằng nhau.
Đường thẳng trong mặt phẳng
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
783 lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
biết
A(2; - 3), B(3; - 2)
, có diện tích bằng
\frac{3}{2}
và trọng tâm thuộc đường thẳng
\Delta
:
3x – y – 8 = 0
. Tìm tọa độ đỉnh
C
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
3K lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
có tâm
I(\frac{1}{2};0)
. Đường thẳng
AB
có phương trình:
x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD
và hoành độ điểm
A
âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
Hình chữ nhật
0
phiếu
1
đáp án
859 lượt xem
Cho hình tam giác
ABC
có diện tích bằng
2
. Biết
A(1;0), B(0;2)
và trung điểm
I
của
AC
nằm trên đường thẳng
y = x
. Tìm toạ độ đỉnh
C
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
783 lượt xem
Trong hệ tọa độ trực chuẩn
Oxy
, cho các đường thẳng
d_1: 2x + y + 3 = 0; d_2: 3x – 2y – 1 = 0; d : 7x – y + 8 = 0
. Tìm điểm
P
thuộc
d_1, Q
thuộc
d_2
sao cho
d
là đường trung trực của đoạn
PQ.
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho hình vuông
ABCD
có đỉnh
A(3;0)
và
C(-4;1)
đối diện. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại?
Hình vuông
0
phiếu
1
đáp án
650 lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
A(1;0)
và
2
đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẽ từ
B
và
C
có phương trình:
x-2y+1=0; 3x+y+1=0
. Tìm tọa độ điểm
C.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
826 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có phương trình cạnh
AB: x - y - 2 = 0
, phương trình cạnh
AC: x + 2y - 5 = 0
. Biết trọng tâm của tam giác
G(3; 2)
. Viết phương trình cạnh
BC.
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
816 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ
Oxy
cho cho hai đường thẳng
d_1:2x - y + 5 = 0
;
d_2: 3x +6y – 7 = 0
. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
P( 2; -1)
sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng
d_1
và
d_2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng
d_1, d_2.
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
605 lượt xem
Cho tam giác
ABC
nhọn, viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
AC
Biết tọa độ chân các đường cao hạ từ
A,B,C
lần lượt là:
A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2).
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
866 lượt xem
Cho
\Delta ABC
có
A(5;3); B( - 1;2); C( - 4;5)
, viết phương trình đường thẳng đi qua
A
và chia tam giác
ABC
thành
2
phần có tỉ số diện tích là
\frac{1}{2}.
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
0
đáp án
666 lượt xem
Trong hệ tọa độ trực chuẩn
Oxy
, cho các điểm
A(0; 1), B(2; 1)
và các đường thẳng
d_1:( m - 1)x + ( m - 2)y + 2 - m = 0
d_2:( 2 - m)x +( m - 1)y + 3m - 5 = 0
a. Chứng minh
d_1
và
d_2
luôn cắt nhau.
b. Gọi
P
là giao điểm của
d_1
và
d_2
, tìm
m
sao cho
PA + PB
lớn nhất.
Vị trí tương đối của 2...
Cực trị hình học
0
phiếu
0
đáp án
651 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
A(5; -2), B(-3; 4)
và đường thẳng d có phương trình:
x - 2y + 1 = 0
. Tìm tọa độ điểm
C
trên đường thẳng
d
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Đường thẳng trong mặt phẳng
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
0
đáp án
670 lượt xem
Cho tam giác
ABC
có đỉnh
A(2 ; -7)
, phương trình một đường cao và một trung tuyến vẽ từ hai đỉnh khác nhau lần lượt là :
3x + y + 11 = 0
và
x + 2y + 7 = 0
. Viết phương trình các cạnh của tam giác
ABC
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
0
đáp án
953 lượt xem
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, biết phương trình đường thẳng
AB, BC
lần lượt là:
x + 2y – 5 = 0
và
3x – y + 7 = 0
. Viết phương trình đường thẳng
AC
, biết rằng
AC
đi qua điểm
F(1; - 3)
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
0
đáp án
892 lượt xem
Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
A(3; 2)
, các đường thẳng
d_1: x + y – 3 = 0
và đường thẳng
d_2: x + y – 9 = 0
. Tìm tọa độ điểm
B
thuộc
d_1
và điểm
C
thuộc
d_2
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Đường thẳng trong mặt phẳng
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
0
đáp án
782 lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ
(Oxy)
. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có góc đỉnh
B
bằng
60^0
, trọng tâm
G(2 ; 3)
và phương trình đường thẳng
AB: x + \sqrt 3 y - 2 = 0
. Tìm toạ độ
A,B,C
biết
x_A<0.
Đường thẳng trong mặt phẳng
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
0
đáp án
529 lượt xem
Trong hệ tọa độ trực chuẩn
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân tại đỉnh
A(2;2)
; đường thẳng
(d)
đi qua trung điểm các cạnh
AB, AC
có phương trình
x + y – 6 = 0
. Điểm
D(2;4)
nẳm trên đường cao đi qua đỉnh
B
của tam giác
ABC
. Tìm tọa độ các đỉnh
B
và
C
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
cho tam giác
ABC
, với
A(1;1), B( - 2;5)
, đỉnh C nằm trên đường thẳng
x - 4 = 0
, và trọng tâm
G
của tam giác nằm trên đường thẳng
2x - 3y + 6 = 0
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
733 lượt xem
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác
ABC
, với
(2;-1) , B(1;-2)
, trọng tâm
G
của tam giác nằm trên đường thẳng
x + y - 2 = 0
. Tìm
C
biết diện tích tam giác
ABC
bằng
13,5
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
721 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
A(5; 2)
. Phương trình đường trung trực cạnh
BC
, đường trung tuyến
CC’
lần lượt
x + y – 6 = 0
và
2x – y + 3 = 0
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
753 lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho
\Delta ABC
có
A(2;1)
. Đường cao qua đỉnh
B
có phương trình
x- 3y - 7 = 0
.Đường trung tuyến qua đỉnh
C
có phương trình
x + y +1 = 0
. Xác định tọa độ
B
và
C
. Tính diện tích
\Delta ABC
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
873 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vuông góc
Oxy
, một tam giác
ABC
vuông tại
A
, phương trình đường thẳng
BC
là:
\sqrt 3x-y-\sqrt 3=0
, các đỉnh
A
và
B
thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
bằng
2
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
4K lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
có cạnh
AB: x -2y -1 =0
, đường chéo
BD: x- 7y +14 = 0
và đường chéo
AC
đi qua điểm
M(2;1)
. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Hình chữ nhật
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
biết điểm
A( - 2;3)
và phương trình đường thẳng
( BD):x - 5y + 4 = 0
. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông.
Hình vuông
0
phiếu
1
đáp án
4K lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
cho điểm
C(2;-5 )
và đường thẳng
\Delta :3x - 4y + 4 = 0
. Tìm trên
\Delta
hai điểm
A
và
B
đối xứng nhau qua
I(2;\frac{5}{2} )
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng
15
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
875 lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
với
A(1; -2)
, đường cao
CH: x - y + 1 = 0
, phân giác trong
BN:2x + y + 5 = 0
. Tìm toạ độ các đỉnh
B,C
và tính diện tích tam giác
ABC
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
có diện tích bằng
12
, tâm
I
là giao điểm của đường thẳng
d_1 :x - y - 3 = 0
và
d_2:x + y - 6 = 0
. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của
d_1
với trục
Ox
. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Hình chữ nhật
0
phiếu
1
đáp án
637 lượt xem
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
biết
A(2; - 3), B(3; - 2)
, có diện tích bằng
\frac{3}{2}
và trọng tâm thuộc đường thẳng
\Delta : 3x – y – 8 = 0
. Tìm tọa độ đỉnh
C
.
Tìm các yếu tố trong tam giác
0
phiếu
0
đáp án
543 lượt xem
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho điểm
M(3;1)
. Viết phương trình đường thẳng qua
M
và cắt hai nửa trục
Ox; Oy
tương ứng tại
A, B
sao cho
(OA+OB)
đạt giá trị bé nhất.
Đường thẳng trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Tìm điểm đối xứng của điểm
M(1; 2)
qua đường thẳng
d: 2x-y-3=0
Tâm đối xứng
Hình giải tích trong mặt phẳng
Trang trước
1
2
3
4
5
...
11
Trang sau
15
30
50
mỗi trang
538
bài tập
HÀM SỐ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số liên tục
Tính đơn điệu của hàm số
Hàm số bậc hai
Tiếp tuyến của đồ thị
Vi phân
Cực trị của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tương giao của 2 đồ thị
Đạo hàm của hàm số
Tiệm cận của đồ thị
Điểm thuộc đồ thị
Tập xác định của hàm số
Tâm đối xứng, trục đối xứng
Tính đối xứng
Khoảng cách
Tính chất của hàm số
Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Hệ phương trình đối xứng
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình vô tỉ
Hệ phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận hệ phương trình
Các dạng hệ phương trình khác
HÌNH KHÔNG GIAN
Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song song
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
Khoảng cách trong không gian
Góc trong không gian
Thể tích khối đa diện
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
Bài tập hình không gian tổng hợp
LƯỢNG GIÁC
Góc và cung lượng giác
Công thức lượng giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hàm số lượng giác
Giải tam giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác chứa tham số
Phương trình lượng giác bậc nhất
Phương trình lượng giác đẳng cấp
Phương trình lượng giác đối xứng
Phương trình lượng giác tổng hợp
Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
Bất phương trình lượng giác
Hệ phương trình lượng giác
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bất đẳng thức cơ bản
Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
Các dạng bất đẳng thức khác
Bất đẳng thức trong tam giác
Bất đẳng thức lượng giác
TÍCH PHÂN
Nguyên hàm
Tích phân cơ bản
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm chứa căn thức
Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tích phân hàm mũ, lôgarit
Tích phân tổng hợp
Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
Bất đẳng thức tích phân
PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc ba
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình bậc cao
Phương trình vô tỉ
Phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận phương trình
Ứng dụng hàm số để giải phương trình
Định lý Vi-ét và ứng dụng
Các dạng phương trình khác
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Phương trình số phức
Dạng lượng giác của số phức
HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Khoảng cách, góc và diện tích
Đường tròn
Đường elip
Đường hypebol
Đường parabol
Ba đường cônic
Phép biến hình
Vị trí tương đối trong mặt phẳng
HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
Mặt phẳng
Đường thẳng
Mặt cầu
Khoảng cách, góc trong không gian
Vị trí tương đối trong không gian
Phương pháp toạ độ trong không gian
TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Hệ thức tổ hợp
Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
Quy tắc đếm
Nhị thức Niu-tơn
Xác suất - Thống kê
Bất đẳng thức tổ hợp
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Quy nạp toán học
Dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số cộng, cấp số nhân
Giới hạn của hàm số
MŨ, LÔGARIT
Các phép toán về mũ, lôgarit
Hàm số mũ, lôgarit
Phương trình mũ
Phương trình lôgarit
Bất phương trình mũ
Bất phương trình lôgarit
Hệ phương trình mũ, lôgarit
Hệ bất phương trình mũ, logarit
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Mệnh đề và ứng dụng
Các phép toán trên tập hợp
Số gần đúng và sai số
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bất phương trình cơ bản
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
Bất phương trình vô tỉ
Các dạng bất phương trình khác
Hệ bất phương trình
Bất phương trình chứa tham số
Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
Số học
ĐA THỨC
Phân tích thành nhân tử
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
Tìm đa thức
HÌNH HỌC PHẲNG
Véc-tơ và Ứng dụng
Các bài toán về đường tròn
Đa giác
Hình học phẳng tổng hợp
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
Năm 2013
Khối A, A1
Khối B
Khối D
Năm 2014
Khối A, A1 năm 2014
Khối B năm 2014
Khối D năm 2014
Chat chit và chém gió
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:01 AM
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:03 AM
wolf linhvân:
222
9/17/2017 7:22:51 AM
dominhdai2k2:
u
9/21/2017 7:31:33 AM
arima sama:
helllo m
10/8/2017 6:49:28 AM
๖ۣۜGemღ:
Mọi người có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì thì gửi tại đây nhé https://goo.gl/dCdkAc
12/6/2017 8:53:25 PM
anhkind:
hi mọi người mk là thành viên mới nè
12/28/2017 10:46:02 AM
anhkind:
12/28/2017 10:46:28 AM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:24 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
..
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:34 PM
๖ۣۜBossღ:
c
3/2/2018 9:20:18 PM
nguoidensau2k2:
hello
4/21/2018 7:46:14 PM
☼SunShine❤️:
Vẫn vậy <3
7/31/2018 8:38:39 AM
☼SunShine❤️:
Bên này text chữ vẫn đẹp nhất <3
7/31/2018 8:38:52 AM
☼SunShine❤️:
@@ lại càng đẹp <3
7/31/2018 8:38:59 AM
☼SunShine❤️:
Hạnh phúc thế
mấy câu hỏi vớ vẩn hồi trẩu vẫn hơn 1k xem
7/31/2018 8:41:00 AM
tuyencr123:
vdfvvd
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
bb
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:07 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:38 PM
Tríp Bô Hắc:
cho hỏi lúc đăng câu hỏi em có thấy dòng cuối là tabs vậy ghi gì vào tabs vậy ạ
7/15/2019 7:36:37 PM
khanhhuyen2492006:
hi
3/19/2020 7:33:03 PM
ngoduchien36:
hdbnwsbdniqwjagvb
11/17/2020 2:36:40 PM
tongthiminhhangbg:
hello
6/13/2021 2:22:13 PM
Đăng nhập
để chém gió cùng mọi người
hoàng anh thọ
Thu Hằng
Xusint
HọcTạiNhà
lilluv6969
ductoan933
Tiến Thực
my96thaibinh
01668256114abc
Love_Chishikitori
meocon_loveky
gaprodianguc95
smallhouse253
hangnguyen.hn95.hn
nguyencongtrung9744
tart
kto138
dphonglkbq
๖ۣۜPXM๖ۣۜMinh4212♓
huyhieu10.11.1999
phungduyen1403
lalinky.ltml1212
trananhvan12315
linh31485
thananh133
Confusion
Hàn Thiên Dii
•♥•.¸¸.•♥•Furin•♥•.¸¸.•♥•
dinhtuyetanh000
LeQuynh
tuanmotrach
bac1024578
truonglinhyentrung
Lê Giang
Levanbin147896325
anhquynhthivu
thuphuong30012003