Học tại nhà
nơi giao lưu, tìm kiếm, chia sẻ kiến thức
Toán
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi.
Lý
Vật lý học một cách tổng quát nhất đó là khoa học nghiên cứu về "vật chất" và "sự tương tác"
Hóa
Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống.
Sinh
Sinh học là khoa học về sự sống. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường.
Anh
Anh (tiếng Anh: England) là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm về phía tây bắc của châu Âu.
Văn
Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện qua ngôn ngữ.
Sử
Lịch sử là môn học về nghiên cứu và phân tích những sự kiện đã xảy ra. Sự kiện bao gồm sự kiện bản thể luận và sự kiện nhận thức luận nên do đó, trong thực tế, chỉ có một số sự kiện lịch sử được xem là "thật".
Địa
Địa lý học là môn học về sự biến đổi vị trí không gian về hiện tượng tự nhiên và con người trên Trái Đất.
đóng
Thư viện
Hỏi đáp
Đăng nhập
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn
Lý thuyết
Bài tập
Chuyên đề
Bài giảng
VIDEO hướng dẫn sử dụng các chức năng tại đây
Đã có bài giảng ôn thi đại học môn TOÁN, HÓA, VĂN. Mời các bạn đón xem tại [mônhọc].hoctainha.vn/thu-vien/bai-giang
HÌNH HỌC PHẲNG
Mới nhất
Bình chọn
Lượt xem
0
phiếu
1
đáp án
3K lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn điều kiện: $cotA+cotC=2cotB$
CMR: $B \le {60^0}$
Hình học phẳng
Giải tam giác
0
phiếu
1
đáp án
406 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ có hệ thức ${b^2} = ac$( cũng có nghĩa là $3$ cạnh của tam giác lập thành cấp số nhân). CMR: tam giác có tối đa $1$ góc $>{60^0}$
Hình học phẳng
Giải tam giác
0
phiếu
1
đáp án
673 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn điều kiện: $tanA+tanC=2tanB$
CMR: $\cos A + \cos C \le \frac{{3\sqrt 2 }}{4}$
Hình học phẳng
Bất đẳng thức tam giác
0
phiếu
1
đáp án
635 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn : $sinA+sinC=2sinB$
$1/$ CMR: $tan\frac{A}{2} + tan\frac{C}{2} \ge \frac{{2\sqrt 3 }}{3}$
$2/$ CMR: $\cos A + \cos C \le 1$
$3/$ CMR: ${b^2} \ge 6rR$
Hình học phẳng
Bất đẳng thức tam giác
0
phiếu
1
đáp án
650 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn: $sinA+sinC=3sinB$
CMR ${\sin ^2}\frac{A}{2} + {\sin ^2}\frac{C}{2} \ge \frac{2}{3}$
Hình học phẳng
Bất đẳng thức tam giác
0
phiếu
1
đáp án
696 lượt xem
$1/$CMR trong tam giác $ABC$ thì $A \ge 2B$ tương đương với điều kiện ${a^2} \ge b(b + c)$
$2/$Cho tam giác $ABC$ có $A \ge 3B$. CMR khi đó ${(a - b)^2}(a + b) \ge b{c^2}$
Mệnh đề đảo có đúng không ?
$3/$Cho tam giác $ABC$ có $A \ge B + 2C$. CMR khi đó $\cos C \le \frac{{a + b}}{{2a}}$
Bất đẳng thức tam giác
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
659 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn hệ thức :
${\sin ^2}A + {\sin ^2}B + {\sin ^2}C = \cot A + \cot B + \cot C$
CMR $tanA > \frac{{\sqrt 3 }}{3}$ (với quy ước $tan{90^0} = + \infty $)
Bất đẳng thức tam giác
Hình học phẳng
Giải tam giác
0
phiếu
1
đáp án
805 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn điều kiện :
$S = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\cos A\cos B\cos C$
CMR $\frac{{tan\frac{A}{2}}}{{{m_a}}} + \frac{{tan\frac{B}{2}}}{{{m_b}}} + \frac{{tan\frac{C}{2}}}{{{m_c}}} \ge \frac{{4\sqrt 3 }}{3}$
Giải tam giác
Hình học phẳng
Bất đẳng thức tam giác
0
phiếu
1
đáp án
907 lượt xem
CMR : Trong tam giác $ABC$, hai hệ thức sau tương đương:
$tan\frac{A}{2} + tan\frac{B}{2} = 1$ và $a + b = c + {h_c}$
Hình học phẳng
Giải tam giác
Hệ thức lượng trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
918 lượt xem
CMR trong tam giác $ABC$, hai hệ thức sau tương đương :
${a^2} + {b^2} - {c^2} = 4{R^2}$ và $\frac{{tanAtanB + 1}}{{tanAtanB - 1}} = tan^2C$
Hình học phẳng
Giải tam giác
Hệ thức lượng trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
860 lượt xem
CMR : trong tam giác $ABC$, hai hệ thức sau tương đương.
$\sin A + \sin B + \sin C = 2\left( {\sin \frac{A}{2} + \sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}} \right)$ và $\frac{1}{{{l_a}}} = \frac{1}{b} + \frac{1}{c}$
Hình học phẳng
Giải tam giác
Hệ thức lượng trong tam giác
0
phiếu
1
đáp án
744 lượt xem
Trong tam giác $ABC$, hai hệ thức sau có tương đương không ?
$\frac{{\sin A + \sin B+\sin C}}{{\cos A + \cos B + \cos C}} = \sqrt 3 $ và $sin3A+sin3B+sin3C=0$
Hệ thức lượng trong tam giác
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
797 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn điều kiện :
${m_a} + {m_b} + {m_c} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}(a + b + c)$
CMR :$({m_a} - \frac{{\sqrt 3 }}{2})({m_b} - \frac{{\sqrt 3 }}{2})({m_c} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}) = 0$
Hình học phẳng
Giải tam giác
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Cho tam giác $ABC$. CMR : phân giác trong $AD$, trung tuyến $BM$, đường cao $CH$ đồng quy khi và chỉ khi hệ thức sau thỏa mãn: $\cos A = \frac{{\sin C}}{{\sin B + \sin C}}$
Giải tam giác
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
571 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ có tính chất. Đường thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp $I$ và trọng tâm $G$ thì vuông góc với phân giác trong của góc $C$. CMR khi đó ta có :
$cos\frac{C}{2} = \frac{{3{l_c}}}{{2p}}$
Giải tam giác
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho tam giác $ABC$ có $AB=3a, AC=a$ góc $A=60^0$. Tìm $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}$ từ đó suy ra độ dài $BC$ và độ dài trung tuyến $AM$
Vec-tơ
Tích vô hướng của 2 véc-tơ
Đăng bài
01-06-12 04:15 PM
phuongna
71
1
2
0
phiếu
1
đáp án
830 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ vuông ở $A$ có $\widehat{B}=60^{0}$ và cạnh huyền $BC=6$. Tính tích vô hướng của các cặp vectơ.
a. $\overrightarrow{CA}. \overrightarrow{CB}$
b. $\overrightarrow{AB}. \overrightarrow{BC}$
Vec-tơ
Tích vô hướng của 2 véc-tơ
Đăng bài
01-06-12 03:49 PM
phuongna
71
1
2
0
phiếu
1
đáp án
717 lượt xem
Cho Parabol ($P$): ${y^2} = x$ và gọi $F$ là tiêu điểm của ($P$). Giả sử đường thẳng ($d$) đi qua $F$ cắt ($P$) tại hai điểm $M_1$; $M_2$
$1.$ Tính $M_1M_2$ khi ($d$) song song với $Oy.$
$2.$ Giả sử ($d$) không song song với $Oy$. Gọi $k$ là hệ số góc của ($d$). Tính $M_1M_2$ theo $k$. Xác định các điểm $M_1;M_2$ sao cho $M_1M_2$ ngắn nhất.
Đường parabol
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
642 lượt xem
Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho điểm $A(1;1)$ và đường thẳng $(d)$ có phương trình: $4x + 3y = 12$
$1.$ Gọi $B$ và $C$ lần lượt là giao điểm của ($d$) với các trục tọa độ $Ox$ và $Oy$. Xác định tọa độ trực tâm của tam giác $ABC.$
$2.$ Điểm $M$ chạy trên ($d$). Trên nửa đường thẳng đi qua hai điểm $A$ và $M$, lấy điểm $N$ sao cho $\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {AN} = 4$ Điểm $N$ chạy trên đường cong nào? Viết pt đường cong đó.
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Chứng minh rằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của hypebol $\frac{x^2}{a^2} - \frac{y^2}{b^2} = 1$ đến các tiệm cận của nó là một số không thay đổi.
Đường hypebol
Tiệm cận của hypebol
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Cho ba điểm $A(3,1) B(0,7) C(5,2)$ trong mặt phẳng tọa độ trực chuẩn $Oxy.$
$1.$ Chứng minh rằng tam giác $ABC$ là tam giác vuông và tính diện tích của nó.
$2.$ Giả sử $M$ là điểm chạy trên đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$. Chứng minh rằng khi đó trọng tâm $G$ của tam giác $MBC$ chạy trên một đường tròn, viết phương trình chính tắc của đường tròn đó.
Phương trình đường tròn
Hình giải tích trong mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Cho Parabol: $y^2= 4x$
$a)$ Chứng minh rằng từ điểm $N$ tùy ý thuộc đường chuẩn của Parabol có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến Parabol mà hai tiếp tuyến ấy vuông góc nhau.
$b)$ Gọi $T_1; T_2$ lần lượt là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến nói ở câu trên.
Chứng minh rằng đường thẳng $T_1,T_2$ luôn đi qua một điểm cố định khi $N$ chạy trên đường chuẩn của Parabol.
$c)$ Cho $M$ là một điểm thuộc Parabol ($M$ khác đỉnh của Parabol). Tiếp tuyến tại $M$ của Parabol cắt các trục $Ox, Oy$ lần lượt tại $A, B$. Tìm quỹ tích trung điểm $I$ của $AB$ khi $M$ chạy trên Parabol đã cho.
Đường parabol
Đường chuẩn
0
phiếu
1
đáp án
752 lượt xem
Cho hai điểm $A(1,2,3)$ và $B(4,4,5)$ trong không gian với hệ tọa độ vuông góc $Oxyz.$
$1.$ Viết pt đường thẳng $AB$. Tìm giao điểm của $P$ của nó với mặt phẳng $Oxy$. Chứng tỏ rằng với mọi điểm $Q$ thuộc mặt phẳng $xOy$, biểu thức $|QA – QB|$ có giá trị lớn nhất khi $Q$ trùng với $P.$
$2.$ Tìm điểm $M$ trên mặt phẳng $Oxy$ sao cho tổng các độ dài $MA + MB$ nhỏ nhất.
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
457 lượt xem
Hình bình hành $ABCD$ có các cạnh $AD$ dài hơn cạnh $AB$. Chu vi của hình bình hành là $26m$, góc $ABC$ bằng $120^0$ và bán kính của đường tròn nội tam giác $ABC$ bằng $\sqrt{3}m$. Tính độ dài các cạnh của hình bình hành.
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
588 lượt xem
Hai đường tròn bán kính $R$ và $r (R>r)$ tiếp xúc nhau. Xác định bán kính đường tròn thứ ba tiếp xúc với hai đường tròn đã cho và tiếp xúc với đường kính chung của chúng
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
703 lượt xem
Cho hai đường tròn đồng tâm bán kính $r$ và $R (R>r)$. Tìm cạnh hình vuông có hai đỉnh nằm trên đường tròn bán kính $r$ và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn bán kính $R$. Tìm tỉ số giữa $r$ và $R$ để bài toán giải được.
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
466 lượt xem
Cho các điểm $ A(a), B(b), C(c), D(d) $. Tìm tập hợp các điểm $I$ thỏa mãn :
$a\overline {IA} + b\overline {IB} + c\overline {IC} + d\overline {ID} = 0$.
Vec-tơ
Đăng bài
04-05-12 03:51 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
740 lượt xem
Cho tam giác ABC có ba cạnh a, b, c. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
621 lượt xem
Chứng minh rằng mọi tứ giác và chi vi P đều có thể chứa một đường tròn bán kính $\frac{S}{P}$
Hình học phẳng
0
phiếu
1
đáp án
664 lượt xem
Cho hình bình hành $ABCD$. Các điểm $M,N$ lần lượt thuộc các cạnh $BC,DC;I,J,K$ theo thứ tự là trung điểm của $AM,ANMN$. Chứng minh rằng $BI,DJ,CK$ đồng quy.
Hình học phẳng
Vec-tơ
Đăng bài
04-05-12 03:07 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
519 lượt xem
Chứng minh rằng với các điểm $M,N,A,B,C$ trên đường thẳng ta có : $\frac{{\overline {AM} .\overline {AN} }}{{\overline {AB} .\overline {AC} }} + \frac{{\overline {BM} .\overline {BN} }}{{\overline {BC} .\overline {BA} }} + \frac{{\overline {CM} .\overline {CN} }}{{\overline {CA} .\overline {CB} }} = 1$
Vec-tơ
Đăng bài
04-05-12 03:46 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
639 lượt xem
Cho tứ giác $ABCD$. Chứng minh rằng các mệnh đề sau là tương đương:
a) $ABCD$ là hình chữ nhật.
b) $\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {MB} .\overrightarrow {BC} \forall M$
c) $\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MD} \forall M$
d) $MA^2 + MC^2 = MB^2 + MD^2 \forall M$
Vec-tơ
Đăng bài
07-05-12 04:20 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
636 lượt xem
* Cho $2$ hình vuông cùng hướng $ABCD$ và ${A_1}{B_1}{C_1}{D_1}$. Chứng minh rằng:
\(AA_1^2 + CC_1^2 = BB_1^2 + DD_1^2\)
Vec-tơ
Đăng bài
07-05-12 04:30 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
602 lượt xem
Cho tứ giác $ABCD$ nội tiếp đường tròn $\left( {O;R} \right)$. Chứng minh rằng . $AC \bot BD \Leftrightarrow AB^2 + CD^2 = 4R^2$
Vec-tơ
Đăng bài
07-05-12 04:36 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
632 lượt xem
Cho đường tròn $\left( {O;R} \right)$ và $2$ dây $AB, CD$ của nó. Tìm $M \in \left( O \right)$ sao cho $MA^2 + MB^2 = MC^2 + MD^2$.
Vec-tơ
Đăng bài
07-05-12 04:40 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
824 lượt xem
Cho đa giác đều ${A_1}{A_2}...{A_{2n}}$ nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$, $M$ là điểm bất kì thuộc $\left( O \right)$. Chứng minh rằng: $M{A_1}^2 + M{A_3}^2 + M{A_{2n - 1}}^2 = M{A_2}^2 + M{A_4}^2 + M{A_{2n}}^2$
Vec-tơ
Đăng bài
07-05-12 04:46 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
492 lượt xem
Cho hình bình hành $ABCD. E, F$ lần lượt là hình chiếu của $C$ trên $AB, AD$. Chứng minh rằng : $\overline {AB} .\overline {AE} + \overline {AD} .\overline{AF} = AC^2$
Vec-tơ
Đăng bài
07-05-12 05:03 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
500 lượt xem
Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $a$ nội tiếp đường tròn $\left( {O,R} \right)$. Tìm tập hợp các điểm $M$ sao cho: $\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 3{a^2}$
Vec-tơ
Đăng bài
08-05-12 02:02 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
622 lượt xem
Cho hình vuông $ABCD$ cạnh $a$. Tìm tập hợp các điểm $M$ sao cho:
$MA^2 + MB^2 + MC^2 - 3MD^2 = - \frac{{4{a^2}}}{3}$
Vec-tơ
Đăng bài
08-05-12 02:05 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
576 lượt xem
Cho tam giác $ABC$ trọng tâm $G$. Kẻ qua G đường thẳng $\Delta ;\Delta '$ là đường thẳng bất kì song song với $\Delta $. Chứng minh tổng bình phương các khoảng cách từ các đỉnh của tam giác đến $\Delta $ không vượt quá tổng bình phương các khoảng cách từ các đỉnh của tam giác đến $\Delta '$.
Vec-tơ
Đăng bài
08-05-12 02:14 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
764 lượt xem
Cho đa giác đều $A_1A_2...A_n$. Tìm điểm $M$ sao cho tổng $( MA_1 + MA_2 + ... + MA_n)$ nhỏ nhất.
Vec-tơ
Đăng bài
08-05-12 02:26 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
616 lượt xem
Cho tam giác $ABC$. Tìm điểm $M$ sao cho $\left( {2\cos \frac{A}{2}MA + MB + MC} \right)$ nhỏ nhất
Vec-tơ
Đăng bài
08-05-12 02:30 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
650 lượt xem
Cho tam giác $ABC$. Chứng minh rằng với mọi điểm $M$ ta có:
$a^2MA^2 + b^2MB^2 + c^2MC^2 \ge \frac{{3{a^2}{b^2}{c^2}}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}$
Vec-tơ
Bất đẳng thức tam giác
Đăng bài
08-05-12 02:42 PM
hoàng anh thọ
15
1
Trang trước
1
...
14
15
16
17
18
15
30
50
mỗi trang
893
bài tập
HÀM SỐ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số liên tục
Tính đơn điệu của hàm số
Hàm số bậc hai
Tiếp tuyến của đồ thị
Vi phân
Cực trị của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tương giao của 2 đồ thị
Đạo hàm của hàm số
Tiệm cận của đồ thị
Điểm thuộc đồ thị
Tập xác định của hàm số
Tâm đối xứng, trục đối xứng
Tính đối xứng
Khoảng cách
Tính chất của hàm số
Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Hệ phương trình đối xứng
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình vô tỉ
Hệ phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận hệ phương trình
Các dạng hệ phương trình khác
HÌNH KHÔNG GIAN
Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song song
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
Khoảng cách trong không gian
Góc trong không gian
Thể tích khối đa diện
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
Bài tập hình không gian tổng hợp
LƯỢNG GIÁC
Góc và cung lượng giác
Công thức lượng giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hàm số lượng giác
Giải tam giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác chứa tham số
Phương trình lượng giác bậc nhất
Phương trình lượng giác đẳng cấp
Phương trình lượng giác đối xứng
Phương trình lượng giác tổng hợp
Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
Bất phương trình lượng giác
Hệ phương trình lượng giác
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bất đẳng thức cơ bản
Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
Các dạng bất đẳng thức khác
Bất đẳng thức trong tam giác
Bất đẳng thức lượng giác
TÍCH PHÂN
Nguyên hàm
Tích phân cơ bản
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm chứa căn thức
Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tích phân hàm mũ, lôgarit
Tích phân tổng hợp
Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
Bất đẳng thức tích phân
PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc ba
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình bậc cao
Phương trình vô tỉ
Phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận phương trình
Ứng dụng hàm số để giải phương trình
Định lý Vi-ét và ứng dụng
Các dạng phương trình khác
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Phương trình số phức
Dạng lượng giác của số phức
HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Khoảng cách, góc và diện tích
Đường tròn
Đường elip
Đường hypebol
Đường parabol
Ba đường cônic
Phép biến hình
Vị trí tương đối trong mặt phẳng
HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
Mặt phẳng
Đường thẳng
Mặt cầu
Khoảng cách, góc trong không gian
Vị trí tương đối trong không gian
Phương pháp toạ độ trong không gian
TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Hệ thức tổ hợp
Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
Quy tắc đếm
Nhị thức Niu-tơn
Xác suất - Thống kê
Bất đẳng thức tổ hợp
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Quy nạp toán học
Dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số cộng, cấp số nhân
Giới hạn của hàm số
MŨ, LÔGARIT
Các phép toán về mũ, lôgarit
Hàm số mũ, lôgarit
Phương trình mũ
Phương trình lôgarit
Bất phương trình mũ
Bất phương trình lôgarit
Hệ phương trình mũ, lôgarit
Hệ bất phương trình mũ, logarit
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Mệnh đề và ứng dụng
Các phép toán trên tập hợp
Số gần đúng và sai số
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bất phương trình cơ bản
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
Bất phương trình vô tỉ
Các dạng bất phương trình khác
Hệ bất phương trình
Bất phương trình chứa tham số
Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
Số học
ĐA THỨC
Phân tích thành nhân tử
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
Tìm đa thức
HÌNH HỌC PHẲNG
Véc-tơ và Ứng dụng
Các bài toán về đường tròn
Đa giác
Hình học phẳng tổng hợp
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
Năm 2013
Khối A, A1
Khối B
Khối D
Năm 2014
Khối A, A1 năm 2014
Khối B năm 2014
Khối D năm 2014
Chat chit và chém gió
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:01 AM
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:03 AM
wolf linhvân:
222
9/17/2017 7:22:51 AM
dominhdai2k2:
u
9/21/2017 7:31:33 AM
arima sama:
helllo m
10/8/2017 6:49:28 AM
๖ۣۜGemღ:
Mọi người có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì thì gửi tại đây nhé https://goo.gl/dCdkAc
12/6/2017 8:53:25 PM
anhkind:
hi mọi người mk là thành viên mới nè
12/28/2017 10:46:02 AM
anhkind:
12/28/2017 10:46:28 AM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:24 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
..
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:34 PM
๖ۣۜBossღ:
c
3/2/2018 9:20:18 PM
nguoidensau2k2:
hello
4/21/2018 7:46:14 PM
☼SunShine❤️:
Vẫn vậy <3
7/31/2018 8:38:39 AM
☼SunShine❤️:
Bên này text chữ vẫn đẹp nhất <3
7/31/2018 8:38:52 AM
☼SunShine❤️:
@@ lại càng đẹp <3
7/31/2018 8:38:59 AM
☼SunShine❤️:
Hạnh phúc thế
mấy câu hỏi vớ vẩn hồi trẩu vẫn hơn 1k xem
7/31/2018 8:41:00 AM
tuyencr123:
vdfvvd
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
bb
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:07 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:38 PM
Tríp Bô Hắc:
cho hỏi lúc đăng câu hỏi em có thấy dòng cuối là tabs vậy ghi gì vào tabs vậy ạ
7/15/2019 7:36:37 PM
khanhhuyen2492006:
hi
3/19/2020 7:33:03 PM
ngoduchien36:
hdbnwsbdniqwjagvb
11/17/2020 2:36:40 PM
tongthiminhhangbg:
hello
6/13/2021 2:22:13 PM
Đăng nhập
để chém gió cùng mọi người
hoàng anh thọ
Thu Hằng
Xusint
HọcTạiNhà
lilluv6969
ductoan933
Tiến Thực
my96thaibinh
01668256114abc
Love_Chishikitori
meocon_loveky
gaprodianguc95
smallhouse253
hangnguyen.hn95.hn
nguyencongtrung9744
tart
kto138
dphonglkbq
๖ۣۜPXM๖ۣۜMinh4212♓
huyhieu10.11.1999
phungduyen1403
lalinky.ltml1212
trananhvan12315
linh31485
thananh133
Confusion
Hàn Thiên Dii
•♥•.¸¸.•♥•Furin•♥•.¸¸.•♥•
dinhtuyetanh000
LeQuynh
tuanmotrach
bac1024578
truonglinhyentrung
Lê Giang
Levanbin147896325
anhquynhthivu
thuphuong30012003