Học tại nhà
nơi giao lưu, tìm kiếm, chia sẻ kiến thức
Toán
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi.
Lý
Vật lý học một cách tổng quát nhất đó là khoa học nghiên cứu về "vật chất" và "sự tương tác"
Hóa
Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống.
Sinh
Sinh học là khoa học về sự sống. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường.
Anh
Anh (tiếng Anh: England) là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm về phía tây bắc của châu Âu.
Văn
Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện qua ngôn ngữ.
Sử
Lịch sử là môn học về nghiên cứu và phân tích những sự kiện đã xảy ra. Sự kiện bao gồm sự kiện bản thể luận và sự kiện nhận thức luận nên do đó, trong thực tế, chỉ có một số sự kiện lịch sử được xem là "thật".
Địa
Địa lý học là môn học về sự biến đổi vị trí không gian về hiện tượng tự nhiên và con người trên Trái Đất.
đóng
Thư viện
Hỏi đáp
Đăng nhập
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn
Lý thuyết
Bài tập
Chuyên đề
Bài giảng
VIDEO hướng dẫn sử dụng các chức năng tại đây
Đã có bài giảng ôn thi đại học môn TOÁN, HÓA, VĂN. Mời các bạn đón xem tại [mônhọc].hoctainha.vn/thu-vien/bai-giang
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI A VÀ A1 MÔN TOÁN NĂM 2013
Bình chọn tăng
4
Bình chọn giảm
Quan tâm
3
Đưa vào sổ tay
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ($7,0$ Điểm)
Câu $1$ ($2,0$ điểm
). Cho hàm số $y=-x^3+3x^2+3mx-1 (1)$, với $m$ là tham số thực.
$a)$ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số $(1)$ khi $m=0$
$b)$ Tìm $m$ để hàm số $(1)$ nghịch biến trên khoảng $(0; +\infty)$.
Câu $2$ ($1,0$ điểm).
Giải phương trình
$1+\tan x=2\sqrt{2}\sin (x+\frac{\pi}{4} ) $
Câu $3$ ($1,0$ điểm)
. Giải hệ phương trình
$\left\{ \begin{array}{l} \sqrt{x+1}|+ \sqrt[4]{x-1}-\sqrt{y^4+2}=y \\ x^2+2x(y-1)+y^2-6y+1=0 \end{array} \right. (x,y\in R)$
Câu $4$ ($1,0$ điểm)
Tính tích phân
$I=\int\limits_{1}^{2}\frac{x^2-1}{x^2} \ln x dx. $
Câu $5$ ($1,0$ điểm)
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông tại A, Góc $ABC=30^0, SBC$ là tam giác đều cạnh $a$ và mặt bên $SBC$ vuông góc với đáy. Tính theo $a$ thể tích của khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng $(SAB)$
Câu $6$ ($1,0$ điểm)
Cho các số thực dương $a,b, c$ thỏa mãn điều kiện $(a+c)(b+c)=4c^2$. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
$P=\frac{32a^3}{(b+3c)^3}+\frac{32b^3}{(a+3c)^3} -\frac{\sqrt{a^2+b^2} }{c} $
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm)
. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho hình chữ nhật $ABCD$ có điểm $C$ thuộc đường thẳng $d:2x+y+5=0$ và $A(-4;8)$. Gọi $M$ là điểm đối xứng của $B$ qua $C, N$ là hình chiếu vuông góc của $B$ trên đường thẳng $MD$. Tìm tọa độ các điểm $B$ và $C$, biết rằng $N(5;-4)$.
Câu 8.a (1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng $\Delta: \frac{x-6}{-3}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z+2}{1}$ và điểm $A(1;7;3)$. Viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua $A$ và vuông góc với $\Delta $. tìm tọa độ điểm $M$ thuộc $\Delta $ sao cho $AM=2\sqrt{30} $.
Câu 9.a (1,0 điểm)
. Gọi $S$ lầ tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số $1;2;3;4;5;6;7$. Xác định số phần tử của $S$. Chọn ngẫu nhiên một số từ $S$, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta :x-y=0$. Đường tròn $(C)$ có bán kính $R=\sqrt{10} $ cắt $\Delta $ tại hai điểm $A$ và $B$ sao cho $AB=4\sqrt{2} $. Tiếp tuyến của $(C)$ tại $A$ và $B$ cắt nhau tại một điểm thuộc tia $Oy$. Viết phương trình đường tròn $(C)$.
Câu 8.b (1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P): 2x+3y+z-11=0$ và mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2x+4y-2z-8=0$. Chứng minh $(P)$ tiếp xúc với $(S).$ Tìm tọa độ tiếp điểm của $(P)$ và $(S)$.
Câu $9,b$ ($1,0$ điểm)
Cho số phức $Z=1+\sqrt{3}i $. Viết dạng lượng giác của $z$. Tìm phần thực và phần ảo của số phức $\omega =(1+i)z^5$.
Cực trị của hàm số
Sửa
04-07-13 12:57 PM
hoàng anh thọ
15
1
Đăng bài
04-07-13 10:43 AM
Đức Vỹ
25
4
hủy
Trợ giúp
Nhập tối thiểu 8 ký tự, tối đa 255 ký tự.
Phẩn cơ bản năm nay có phần tổ hợp và xác suất. Vất vả hơn một chút rồi.
–
tiendat.tran.79
04-07-13 12:13 PM
1 Đáp án
Thời gian
Bình chọn
Bình chọn tăng
3
Bình chọn giảm
Câu $1$
$y=-x^3+3x^2+3mx-1$
$a)$ Khi $m=0$ ta có hàm số :
$y=-x^3+3x^2-1 (C)$
Tập xác định : $D=R$
$y'=-3x^2+6x$
$y'=0\Leftrightarrow $ có $2$ nghiệm $x=0$ và $x=2$
Bảng biến thiên
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng $(-\infty;0); (2;+\infty)$
+ Hàm số đồng biến trên $(0;2)$
Cực trị :
Hàm số đạt cực đại tại : $x_{CĐ}=2\rightarrow y_{CĐ}=3$
Hàm số đạt cực tiểu tại $x_{CT}=0\rightarrow y_{CT}=-1$
Đồ thị hàm số :
$y''=-6x+6$
$y''=0\Leftrightarrow x=1\rightarrow y(1)=1$
Suy ra điểm uốn $U(1;1)$
$(C)$ giao với trục $Oy : (0;-1)$
Điểm cực đại : $(2; 3)$
Điểm cực tiểu : $(0; -1)$
b)
$y=-x^3+3x^2+3mx-1 (1)$
$y'=-3x^2+6x+3m=3(-x^2+2x+m)$
Để hàm số $(1)$ nghịch biến trên $(0; +\infty)$ thì $y' \leq 0$ trên $(0; +\infty)$ hay
$-x^2+2x+m \le 0 $ với mọi $x\in (0; +\infty)$
$\Leftrightarrow m\le x^2-2x$ với mọi $x\in (0; +\infty) (*)$
Xét $g(x)=x^2-2x$ trên $(0; +\infty)$
$g'(x)=2x-2$
$g'(x)=0\Leftrightarrow x=1$
Bảng biến thiên
$(*)$ xảy ra khi
Kết luận $m\le -1$
Câu 2 :
Giải phương trình
$1+\tan x=2\sqrt{2}\sin (x+\frac{\pi}{4} ) (1)$
ĐKXĐ : $\cos x\neq 0$
$(1)\Leftrightarrow 1+\frac{\sin x}{\cos x} =2\sqrt{2}\sin (x+\frac{\pi}{4} ) $
$\Leftrightarrow (\sin x+ \cos x)=2\sqrt{2}.cos x. sin(x+\frac{\pi}{4} ) $
$\Leftrightarrow \sqrt{2}\sin (x+\frac{\pi}{4} )=2\sqrt{2}.cos x. \sin (x+\frac{\pi}{4} ) $
$\Leftrightarrow \sin (x+\frac{\pi}{4} )[1-2\cos x]=0$
+ Với $\sin (x+\frac{\pi}{4} )=0$
$\Leftrightarrow x+\frac{\pi}{4} =k \pi\Leftrightarrow x=\frac{-\pi}{4} +k\pi$
+ Với $\cos x=\frac{1}{2} \Leftrightarrow x=\pm \frac{\pi}{3} +k2\pi$
$\Leftrightarrow x=\frac{\pm\pi}{3} +k2\pi$
Kết hợp điều kiện $\cos x \neq 0$ thấy các nghiệm đều thỏa mãn
Kết luận : nghiệm của phương trình là :
$ x=\frac{-\pi}{4} +k\pi ; x=\frac{\pm\pi}{3} +k2\pi$
Câu $3$
Giải hệ phương trình
$\left\{ \begin{array}{l} \sqrt{x+1}|+ \sqrt[4]{x-1}-\sqrt{y^4+2}=y (1)\\ x^2+2x(y-1)+y^2-6y+1=0 (2) \end{array} \right. $
Xét $(1): \sqrt{x+1}+ \sqrt[4]{x-1}=y+\sqrt{y^4+2} $
Đặt $t=\sqrt[4]{x-1}; t\geq \rightarrow x=t^4+1$
Suy ra : $\sqrt{x+1}+\sqrt[4]{x-1}=\sqrt{t^4+2}+t $
Đặt $t+\sqrt{t^4+2}=y+\sqrt{y^4+2} $
Suy ra $t=y$ vì hàm số $f(u)=u+\sqrt{4^4+2}\geq 0 $ luôn đồng biến
Với $t=y$ ta có : $y=\sqrt[4]{x-1}\Leftrightarrow y^4=x-1\Leftrightarrow x=y^4+1$
Thế vào phương trình $(2)$
$(y^4+1)^2+2(y^4+1)(y-1)+y^2-6y+1=0$
$\Leftrightarrow y^8+2y^4+1+2y^5-2y^4+2y-2+y^2-6y+1=0$
$\Leftrightarrow y^8+2y^5+y^2-4y=0$
$\Leftrightarrow y(y^7+2y^4+y-4)=0$
$\Leftrightarrow y=0\rightarrow x=1\rightarrow (1;0 )$
$y^7+2y^4+y-4=0\Leftrightarrow y=1\rightarrow x=2$.
Vậy hệ có nghiệm $(1;0)$ và $2;1$
Câu $4$
$I=\int\limits_{1}^{2} \frac{x^2-1}{x^2} \ln x dx$
$=\int\limits_{1}^{2} (1-\frac{1}{x^2} )\ln x dx=\frac{1}{2} \ln x dx+\frac{1}{2} (-\frac{1}{x^2} )\ln x dx$
$I_1=\int\limits_{1}^{2}\ln x dx=x\ln x\left| \begin{gathered}
2 \\
1 \\
\end{gathered} \right.-\int\limits_{1}^{2} \frac{x}{x} dx=x\ln x \left| \begin{gathered}
2 \\
1 \\
\end{gathered} \right.- x\left| \begin{gathered}
2 \\
1 \\
\end{gathered} \right.=2\ln 2-1$
$I_2\int\limits_{1}^{2} (\frac{-1}{x^2} )\ln x dx=\int\limits_{1}^{2} \ln x d(\frac{1}{x} )=\frac{\ln x}{x} \left| \begin{gathered}
2 \\
1 \\
\end{gathered} \right.- \int\limits_{1}^{2} \frac{1}{x^2} dx$
$=\frac{\ln 2}{2} -(\frac{-1}{x} )\left| \begin{gathered}
2 \\
1 \\
\end{gathered} \right.=\frac{\ln 2-1}{2} $
$I=I_1+I_2=\frac{5}{2} \ln 2-\frac{3}{2} $
Câu $5$
Tính $V_{SABC}$
Gọi $H$ là trung điểm của $BC$. Suy ra $SH$ vuông góc với $BC$
Vì :
$\left\{ \begin{array}{l} (SBC)\bot(ABC)\\ (SBC)\cap(ABC)=BC\\ SH\bot BC \end{array} \right. \rightarrow SH\bot (ABC)$
Tam giác $SBC$ đều cạnh a $\rightarrow SH=\frac{a\sqrt{3} }{2} $
Tam giác $ABC$ vuông góc tại $A$, góc $ABC=30^0, BC=a$
$\rightarrow AB=BC.\cos 30^0=\frac{a\sqrt{3} }{2} $
Và $AC=\frac{a}{2} $
$\rightarrow V_{SABC}=\frac{1}{3} SH.S_{ABC}=\frac{1}{3} SH.\frac{1}{2}
AB.AC=\frac{1}{6}.\frac{a\sqrt{3} }{2} .\frac{a\sqrt{3} }{2}.\frac{a}{2}
=\frac{a^3}{16} $ (đvtt)
Tính khoảng cách từ $C$ đến (SAB)
Ta có : $AH=\frac{BC}{2}=\frac{a}{2} $
Tam giác $SAH$ vuông tại $H\rightarrow
SA=\sqrt{SH^2+AH^2}=\sqrt{\frac{3a^2}{4}+\frac{a^2}{4} } =a$
Tam giác $SHB$ vuông tại $H\rightarrow
SB=\sqrt{SH^2+HB^2}=\sqrt{\frac{3a^2}{4}+\frac{a^2}{4} } =a$
Suy ra tam giác $SHB$ cân tại $S$. Gọi $M$ là trung điểm của $AB$
$\rightarrow SM=\sqrt{SB^{2a}-BM^2} =\sqrt{a^2-(\frac{a\sqrt{3} }{4} )^2}
=\sqrt{a^2-\frac{3a^2}{16} } =\frac{a\sqrt{13} }{4} $
Suy ra diện tích tam giác $S_{ABC}=\frac{1}{2} SM.AB=\frac{1}{2}
.\frac{a\sqrt{13} }{4} .\frac{a\sqrt{13} }{2} =\frac{a^2\sqrt{39} }{16} $ (đvdt)
Ta có $V_{S.ABC}=V_{C.SAB}=\frac{1}{3}d(C, (SAB))
.S_{SAB}=\frac{a^3}{16} $
$\rightarrow d(C,(SAB))=\frac{\frac{3a^3}{16} }{S_{SAB}} =\frac{3a^3}{16}
.\frac{16}{a^2\sqrt{39} } =\frac{3a}{\sqrt{39} } =\frac{a\sqrt{39} }{13} $
Câu $6$
Đặt $a=cx; b=cy$ khi đó ta có giả thiết là $(x+1)(y+1)=4\rightarrow x+y \geq 2$
$P : =\frac{32x^3}{(y+3)^3} +\frac{32y^3}{(x+3)^3} -\sqrt{x^2+y^2} \geq \frac{32(x^2+y^2)^2}{xy(x^2+y^2)+9xy(x+y)+54xy+27(x+y)} -\sqrt{x^2+y^2}$
$ \geq \frac{32(x^2+y^2)^2}{(x^2+y^2)+126} -\sqrt{x^2+y^2}\geq 1-\sqrt{2} $
Ta cần chứng minh bất đẳng thức phụ sau :
$9xy(x+y)+54xy+27(x+y)\le 126$
$f(S): =162-9(x+y)^2\le 162-9.4=126$
Câu $7a$
Gọi $C(t; -2t-5)$
Ta có : $ACMD$ là hình bình hành
$\rightarrow AC\bot BN$ tại $E$
$CE$ là đường trung bình trong tam giác $BNM$ nên $E$ là trung điểm của $BN$
$\rightarrow $ Tam giác $ABN$ cân tại $A\rightarrow
\widehat{ANB}=\widehat{ABN} $
Mà $\widehat{ CNB}=\widehat{CBN} $
$\rightarrow $ Tam giác $ANC$ vuông tại $N$.
$\rightarrow \overrightarrow{AN} .\overrightarrow{NC}=0\Leftrightarrow
9(t-5)-12(-2t-1)=0\Leftrightarrow t=1 $
$\rightarrow C(1; -7)\rightarrow $ Phương trình $AC : 3x+y+4=0$.
Lập phương trình $BN$ đi qua $N(5; -4)$ và vuông góc với $AC$
$BN : x-3y-17=0$
$\rightarrow $ Tọa độ E $\left\{ \begin{array}{l} AC\\ BN \end{array} \right.
\rightarrow E (\frac{1}{2}; \frac{-11}{2} )\rightarrow B (-4; -7)$
Câu $7b$
Giả sử $M$ là trung điểm $AB$ và $I$ là tâm đường tròn, $H$ là giao điểm hai tiếp tuyến.
Ta có hình vẽ như trên là trường hợp duy nhât thỏa mãn
Ta có $IM$ vuông góc $AB$ và $I, M, H$ thẳng hàng.
Tam giác $IMB$ vuông tại $M\rightarrow
IM=\sqrt{IB^2-MB^2}=\sqrt{R^2-\frac{AB^2}{4} } =\sqrt{10-\frac{(4\sqrt{2}
)^2}{4} } =\sqrt{2} $
$IH=\frac{IB}{\cos HIB} =\frac{IB}{\cos MIB} =\frac{IB}{(\frac{IM}{IB} )}
=\frac{IB^2}{IM}=\frac{10}{\sqrt{2} } =5\sqrt{2} $
$MH=IH-IM=4\sqrt{2} $
Do $(\Delta) y=x\rightarrow HOM=45^0\rightarrow \widehat{HMO} $ cân tại $M$
Mà $HMO=90^0\rightarrow $ Tam giác $HMO$ vuông cân tại $M$.
$\rightarrow d(M, OH)=\frac{1}{2} OH=\frac{1}{2} .\sqrt{2}.HM=\frac{4\sqrt{2}
}{\sqrt{2} } =-4\rightarrow x_M=4\rightarrow y_M=4\rightarrow M (4;4)$
Câu $8a$
$\Delta: \frac{x-6}{-3}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z+2}{1}$
Mặt phẳng $(P)$ đi qua $A$ và vuông góc với $\Delta$
Mặt phẳng $(P)$ có vtpt : $\overrightarrow{n_p}//\overrightarrow{u} =(-3;-2;-1)$
Phương trình mặt phẳng $(P): -3(x-1)-2(y-7)+1(z-3)=0$
$\rightarrow -3x-2y+z+14=0$
$M\rightarrow \left\{ \begin{array}{l} x=6-3t\\ y=-1-2t\\z=-2+t \end{array} \right. $
$M\in \Delta \rightarrow AM=2\sqrt{30} \rightarrow AM^2=120$
$\Leftrightarrow 14t^2-8t-6=0$
Có 2 nghiệm
+ Với $t=1\rightarrow M(3; -3; -1)$
+ Với $t=-\frac{-3}{7} \rightarrow M(\frac{51}{7}; -\frac{1}{7} ;-\frac{17}{7} )$
Câu $8b$
Mặ cầu $(S)$ có tâm $I(1; -2;1)$ bán kính $R=\sqrt{14} $
$d(I; P)=\frac{|2.1+3.(-2)+1.1-11|}{\sqrt{2^2+3^2+1^2} }=\frac{14}{\sqrt{14} } =\sqrt{14}=R $
Mặt phẳng $(P)$ tiếp xúc với $(S)$
Lập phương trình đường thắng d đi qua $I(1;-2;1)$ và $\bot$ mp $(P)$
Ta có véc tơ chỉ phương $\overrightarrow{u_d} //\overrightarrow{u_d} $
$x=1+2t$
$y=-2+3t$
$z=1+t$
$(t\in R)$
Tọa độ tiếp điểm mà M là giao điểm của d và $(S); M\in (P)$
$(1+2t)^2+(-2+3t)^2+(1+t)^2-2(1+2t)+4(-2+3t)-2(1+t)-8=0$
$\Leftrightarrow 14t^2-14=0$ có $2$ nghiệm
Với $t=1\rightarrow M(3; 1; 2)\in (P)$
Với $t=-1\rightarrow M(-1; -5;0)\notin (P)$
Vậy tọa độ tiếp điểm $M(3;1;2)$
Câu 9a
. Gọi số có 3 chữ số phân biệt thuộc S có dạng $\overline {abc} \,abc$
$(1\leq a\leq 9; 0\leq b,c\leq 9,a,b,c \in N)$
Khi đó số phần tử của $S$ là: $7.6.5=210$ phần tử
Số được chọn từ $S$ là số chẵn có dạng $\overline {{a_1}{a_2}{a_3}} $
Khi đó $a_3$ có 3 cách chọn {2;4;6}
$a_2$ có 6 cách chọn {1;2;3;4;5;6;7}\{$a_3$}
$a_1$ có 5 cách chọn {1;2;3;4;5;6;7}\{$a_2, a_3$}
$\Rightarrow $ Số cách chọn phần tử thuộc $S$ và là số chẵn là: $3.6.5=90$ phần tử
Gọi $A$ là biến cố số chọn được từ $S$ là số chắn: $P(A) = \frac{{|A|}}{{|\Omega |}} = \frac{{90}}{{210}} = \frac{3}{7}$
Câu 9b.
$z=1+\sqrt{3} $
Viết dạng lượng giác của $z$
$z = 1 + \sqrt 3 ; = \left[ \begin{gathered}
2\left( {\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i} \right) \\
2\left( {\cos \frac{\pi }{3} + i\,\sin \frac{\pi }{3}} \right) \\
\end{gathered} \right.$
Phần thực và phần ảo của số phức
$W=(1+i)z^5$
$z^5=(1+\sqrt{3}i )^5=2^5(\cos \frac{5 \pi}{3} +i \sin \frac{5\pi}{3} )=32(\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3} }{2}i )=16-16\sqrt{3}i $
$\Rightarrow W=(1+i)z^5=(1+i)(16-16\sqrt{3}i )=16(1+\sqrt{3} )+16(1\sqrt{3} )i$
Vậy phần thực của $w$ là $16(1+\sqrt{3} )$, phần ảo là $16(1-\sqrt{3} )$
Sửa
04-07-13 03:26 PM
Đức Vỹ
25
4
137K
747K
Đăng bài
04-07-13 11:40 AM
Đức Vỹ
25
4
137K
747K
hủy
Trợ giúp
Nhập tối thiểu 8 ký tự, tối đa 255 ký tự.
chao ôi lộn 8b với 8a .......may k sai ......đau tim wa
–
nhutuyet12t7.1995
04-07-13 09:54 PM
7 b thiếu
–
nhutuyet12t7.1995
04-07-13 09:49 PM
cau b bai 1 thieu truong hop roi ban oi, ta phai xet 2 truong hop deltal y'<=0 hoac deltaly'>0 va x1
–
vanthanhmath
04-07-13 12:17 PM
Liên quan
2
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - \left( {m + 1} \right)x - {m^2} + 4m - 2}}{{x - 1}}\)
$1$. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị. Tìm $m$ để tích các giá trị cực đại và cực tiểu đạt giá trị nhỏ nhất.
$2$. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với $m = 0$.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Cực trị của hàm số
Đăng bài
24-04-12 10:27 AM
hoàng anh thọ
15
1
2
phiếu
1
đáp án
4K lượt xem
Cho hàm số: $y=\frac{(m+1)x^2-2mx-(m^3-m^2-2)}{x-m} $
Với $m$ là tham số khác $-1$.
1) Với các giá trị nào của $m$ thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong khoảng $(0;2)$?
2) Xác định tiệm cận xiên của đồ thị. Chứng tỏ rằng tiệm cận xiên luôn tiếp xúc với một parabol cố định.
3) Tìm $m$ để tâm đối xứng nằm trên parabol $y = {x^2} + 1$. Khảo sát và vẽ đồ thị ứng với giá trị $m$ tìm được.
4) Tìm các điểm trên trục hoành sao cho từ đó ta có thể kẻ được đúng một tiếp tuyến tới đồ thị của hàm số ở phần 3
Cực trị của hàm số
Tiệm cận xiên
Đường thẳng tiếp xúc đường cong
Tiếp tuyến đi qua 1 điểm
Đăng bài
25-05-12 02:33 PM
hoàng anh thọ
15
1
1
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=\sqrt{1+\sin x}-3$
Hàm số lượng giác
Cực trị của hàm số
1
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho hàm: $y = {x^3} + m{x^2} - 1$
a) Chứng minh rằng với mọi $m \ne 0$, hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
b) Chứng minh rằng với mọi $m$, phương trình ${x^3} + m{x^2} - 1 = 0$ luôn có một nghiệm dương.
c) Xác định $m$ để phương trình ${x^3} + m{x^2} - 1 = 0$ có một nghiệm duy nhất
Hàm số liên tục
Cực trị của hàm số
Đăng bài
24-05-12 03:14 PM
hoàng anh thọ
15
1
1
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho hàm số $y = \frac{{{x^2} + 2{m^2}x + {m^2}}}{{x + 1}}$
1) Với giá trị nào của $m$ thì hàm số có cực trị?
2) Xác định $m$ để đồ thị của hàm số có 2 điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
3) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ứng với $m = 2$
Cực trị của hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Đăng bài
25-05-12 11:17 AM
hoàng anh thọ
15
1
Thẻ
Cực trị của hàm số
× 89
Lượt xem
8695
HÀM SỐ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số liên tục
Tính đơn điệu của hàm số
Hàm số bậc hai
Tiếp tuyến của đồ thị
Vi phân
Cực trị của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tương giao của 2 đồ thị
Đạo hàm của hàm số
Tiệm cận của đồ thị
Điểm thuộc đồ thị
Tập xác định của hàm số
Tâm đối xứng, trục đối xứng
Tính đối xứng
Khoảng cách
Tính chất của hàm số
Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Hệ phương trình đối xứng
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình vô tỉ
Hệ phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận hệ phương trình
Các dạng hệ phương trình khác
HÌNH KHÔNG GIAN
Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song song
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
Khoảng cách trong không gian
Góc trong không gian
Thể tích khối đa diện
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
Bài tập hình không gian tổng hợp
LƯỢNG GIÁC
Góc và cung lượng giác
Công thức lượng giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hàm số lượng giác
Giải tam giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác chứa tham số
Phương trình lượng giác bậc nhất
Phương trình lượng giác đẳng cấp
Phương trình lượng giác đối xứng
Phương trình lượng giác tổng hợp
Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
Bất phương trình lượng giác
Hệ phương trình lượng giác
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bất đẳng thức cơ bản
Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
Các dạng bất đẳng thức khác
Bất đẳng thức trong tam giác
Bất đẳng thức lượng giác
TÍCH PHÂN
Nguyên hàm
Tích phân cơ bản
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm chứa căn thức
Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tích phân hàm mũ, lôgarit
Tích phân tổng hợp
Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
Bất đẳng thức tích phân
PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc ba
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình bậc cao
Phương trình vô tỉ
Phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận phương trình
Ứng dụng hàm số để giải phương trình
Định lý Vi-ét và ứng dụng
Các dạng phương trình khác
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Phương trình số phức
Dạng lượng giác của số phức
HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Khoảng cách, góc và diện tích
Đường tròn
Đường elip
Đường hypebol
Đường parabol
Ba đường cônic
Phép biến hình
Vị trí tương đối trong mặt phẳng
HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
Mặt phẳng
Đường thẳng
Mặt cầu
Khoảng cách, góc trong không gian
Vị trí tương đối trong không gian
Phương pháp toạ độ trong không gian
TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Hệ thức tổ hợp
Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
Quy tắc đếm
Nhị thức Niu-tơn
Xác suất - Thống kê
Bất đẳng thức tổ hợp
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Quy nạp toán học
Dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số cộng, cấp số nhân
Giới hạn của hàm số
MŨ, LÔGARIT
Các phép toán về mũ, lôgarit
Hàm số mũ, lôgarit
Phương trình mũ
Phương trình lôgarit
Bất phương trình mũ
Bất phương trình lôgarit
Hệ phương trình mũ, lôgarit
Hệ bất phương trình mũ, logarit
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Mệnh đề và ứng dụng
Các phép toán trên tập hợp
Số gần đúng và sai số
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bất phương trình cơ bản
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
Bất phương trình vô tỉ
Các dạng bất phương trình khác
Hệ bất phương trình
Bất phương trình chứa tham số
Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
Số học
ĐA THỨC
Phân tích thành nhân tử
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
Tìm đa thức
HÌNH HỌC PHẲNG
Véc-tơ và Ứng dụng
Các bài toán về đường tròn
Đa giác
Hình học phẳng tổng hợp
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
Năm 2013
Khối A, A1
Khối B
Khối D
Năm 2014
Khối A, A1 năm 2014
Khối B năm 2014
Khối D năm 2014
Lý thuyết liên quan
CỰC TRỊ HÀM SỐ
Cực trị
Chat chit và chém gió
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:01 AM
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:03 AM
wolf linhvân:
222
9/17/2017 7:22:51 AM
dominhdai2k2:
u
9/21/2017 7:31:33 AM
arima sama:
helllo m
10/8/2017 6:49:28 AM
๖ۣۜGemღ:
Mọi người có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì thì gửi tại đây nhé https://goo.gl/dCdkAc
12/6/2017 8:53:25 PM
anhkind:
hi mọi người mk là thành viên mới nè
12/28/2017 10:46:02 AM
anhkind:
12/28/2017 10:46:28 AM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:24 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
..
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:34 PM
๖ۣۜBossღ:
c
3/2/2018 9:20:18 PM
nguoidensau2k2:
hello
4/21/2018 7:46:14 PM
☼SunShine❤️:
Vẫn vậy <3
7/31/2018 8:38:39 AM
☼SunShine❤️:
Bên này text chữ vẫn đẹp nhất <3
7/31/2018 8:38:52 AM
☼SunShine❤️:
@@ lại càng đẹp <3
7/31/2018 8:38:59 AM
☼SunShine❤️:
Hạnh phúc thế
mấy câu hỏi vớ vẩn hồi trẩu vẫn hơn 1k xem
7/31/2018 8:41:00 AM
tuyencr123:
vdfvvd
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
bb
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:07 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:38 PM
Tríp Bô Hắc:
cho hỏi lúc đăng câu hỏi em có thấy dòng cuối là tabs vậy ghi gì vào tabs vậy ạ
7/15/2019 7:36:37 PM
khanhhuyen2492006:
hi
3/19/2020 7:33:03 PM
ngoduchien36:
hdbnwsbdniqwjagvb
11/17/2020 2:36:40 PM
tongthiminhhangbg:
hello
6/13/2021 2:22:13 PM
Đăng nhập
để chém gió cùng mọi người
hoàng anh thọ
Thu Hằng
Xusint
HọcTạiNhà
lilluv6969
ductoan933
Tiến Thực
my96thaibinh
01668256114abc
Love_Chishikitori
meocon_loveky
gaprodianguc95
smallhouse253
hangnguyen.hn95.hn
nguyencongtrung9744
tart
kto138
dphonglkbq
๖ۣۜPXM๖ۣۜMinh4212♓
huyhieu10.11.1999
phungduyen1403
lalinky.ltml1212
trananhvan12315
linh31485
thananh133
Confusion
Hàn Thiên Dii
•♥•.¸¸.•♥•Furin•♥•.¸¸.•♥•
dinhtuyetanh000
LeQuynh
tuanmotrach
bac1024578
truonglinhyentrung
Lê Giang
Levanbin147896325
anhquynhthivu
thuphuong30012003