|
Trước hết ta nhận thấy rằng : 1≤f(x)≤2,∀x∈[0;1] ⇒1f(x)≥12,∀x∈[0;1]⇒1∫0dxf(x)≥12,∀x∈[0;1] Theo bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski: 1=(1∫0√f(x).1√f(x)dx)2≤1∫0f(x)dx.1∫0dxf(x)=321∫0dxf(x) ⇒23≤1∫0dxf(x) Măt khác, ta có : [f(x)−1].[f(x)−2]≤0,∀x∈[0;1] ⇒[f(x)]2−3f(x)+2≤0,∀x∈[0;1] ⇒f(x)+2f(x)≤3,∀x∈[0;1] Để ý rằng dấu "=" không thể xảy ra với mọi x∈[0;1]. Quả vậy, nếu dấu "=" xảy ra với mọi x∈[0;1] thì f≡1 hoặc f≡2 Bởi vậy nếu có x1,x2∈[0;1] sao cho f(x1)=1vàf(x2)=2 thì có x3∈[0;1] để f(x3)=32, mâu thuẫn. Do vậy chỉ có thể : * Hoặc f(x)=1,∀x∈[0;1]⇒1∫0f(x)dx=1 ( mâu thuẫn) * Hoặc f(x)=2,∀x∈[0;1]⇒1∫0f(x)dx=2 ( mâu thuẫn ) Thành thử , ta đi đến kết luận : f(x)=2f(x)<3,∀x∈[0;1] ⇒1∫0f(x)dx+21∫0dxf(x)<3⇒1∫0dxf(x)<34 Tóm lại : 23≤1∫0dxf(x)<34
|