Học tại nhà
nơi giao lưu, tìm kiếm, chia sẻ kiến thức
Toán
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi.
Lý
Vật lý học một cách tổng quát nhất đó là khoa học nghiên cứu về "vật chất" và "sự tương tác"
Hóa
Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống.
Sinh
Sinh học là khoa học về sự sống. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường.
Anh
Anh (tiếng Anh: England) là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm về phía tây bắc của châu Âu.
Văn
Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện qua ngôn ngữ.
Sử
Lịch sử là môn học về nghiên cứu và phân tích những sự kiện đã xảy ra. Sự kiện bao gồm sự kiện bản thể luận và sự kiện nhận thức luận nên do đó, trong thực tế, chỉ có một số sự kiện lịch sử được xem là "thật".
Địa
Địa lý học là môn học về sự biến đổi vị trí không gian về hiện tượng tự nhiên và con người trên Trái Đất.
đóng
Thư viện
Hỏi đáp
Đăng nhập
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn
Lý thuyết
Bài tập
Chuyên đề
Bài giảng
VIDEO hướng dẫn sử dụng các chức năng tại đây
Đã có bài giảng ôn thi đại học môn TOÁN, HÓA, VĂN. Mời các bạn đón xem tại [mônhọc].hoctainha.vn/thu-vien/bai-giang
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Mới nhất
Bình chọn
Lượt xem
0
phiếu
1
đáp án
867 lượt xem
Cho hàm số
f
(
x
)
=
x
2
+
7
x
+
6
x
2
+
5
x
+
4
Dùng định nghĩa, chứng minh rằng
lim
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
727 lượt xem
a) Cho
f(x)=\sqrt[]{x}
. Tìm
\mathop {\lim }\limits_{h\to0}\frac{f(x+h)-f(x)}{h}
b) Cho
f(x)=x+3-\frac{5}{x^2}
. Tìm
\mathop {\lim }\limits_{h \to 0}\frac{f(x+h)-f(x)}{h}
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
752 lượt xem
Tính:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to -5}\frac{(x^2+3x-10)^2}{x^3+5x^2}
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\left ( \frac{1}{x-2}-\frac{12}{x^3-8}\right )
c)
\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty} x\left ( \sqrt[]{x^2+1}-x\right )
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Tính các giới hạn:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to {(-3)^+}}\frac{|2x+6|}{x+3} b) \mathop {\lim }\limits_{x \to (-5)^-} \frac{|3x+15|}{x+5}
c)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^-} \frac{x^2-5x+6}{\sqrt[]{3-x}}
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Tính các giới hạn:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty}(\sqrt[]{x^2-x+3}) b) \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty}x(\sqrt[] {4x^2+3}-2x)
c)
\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty}\frac{x^2+2}{cos^2x} d*) \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty}\frac {3x^2+5sinx}{x^4-1}
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
a) Cho hàm số
f(x)=2\cos 3x+1
Chứng minh rằng
f(x)
không giới hạn khi
x \rightarrow +\infty
b*) Cho hàm số
f(x)
thỏa mãn
2 \leq f(x) \leq x^2-2x+3
với
0< |x-1|<1
Tìm
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}f(x)
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
994 lượt xem
a) Cho hàm số
f(x)=2\cos 3x+1
Chứng minh rằng
f(x)
không giới hạn khi
x \rightarrow +\infty
b*) Cho hàm số
f(x)
thỏa mãn
2 \leq f(x) \leq x^2-2x+3
với
0< |x-1|<1
Tìm
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}f(x)
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
723 lượt xem
Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{2x+1}{x+2}
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty}\frac{x^3+2}{2x^2+3x+1}
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
751 lượt xem
Tính
L = \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty} \frac{e^{-2x^2} - \sqrt[3]{1+ x^2} }{\ln (1+x^2)}
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
11-06-12 11:54 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
762 lượt xem
Tìm
L = \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty} \frac{e^{\sin2x} - e^{\sin x}}{\sin x}
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
11-06-12 11:28 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
702 lượt xem
Tìm
L = \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty} \frac{3^{x^2} - \cos x}{x^2}
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
11-06-12 11:42 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
765 lượt xem
Tính giới hạn:
A = \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty} \left ( \frac{x + 2}{x + 1} \right )^ {2x+1}
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
11-06-12 11:10 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
751 lượt xem
Xác định dạng vô định và tính các giới hạn sau:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\frac{x^2-x-2}{3x^2-5x-2}
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\sqrt[]{x^2+1}-1 }{x^2}
c)
\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty} \frac{-x^3-x^2+2}{3x^3+4x+6}
d)
\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty}\frac{3x+1}{\sqrt[]{x(x-1)}+\sqrt[]{9x^2+2}}
e)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0^-}\frac{2}{x}(\frac{3}{x+1}-3)
f)
\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty} (\sqrt[]{9x^2-x}+3x )
.
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
944 lượt xem
Tính:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to -4}(\sqrt[]{x^2+9}-2)
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^-}\frac{x+2}{x-3}
c)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{3+x}{(x-1)^2}
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Tìm:
\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)
(Để ý:với
x\in R,|x|
là ký hiệu phần nguyên của
x
,là số nguyên lớn nhất không vượt quá
x
)
Bất đẳng thức
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
734 lượt xem
Chứng minh rằng hàm số
f(x)=\frac{\left| {x} \right| }{x}
không có giới hạn khi
x\rightarrow 0
Giới hạn của hàm số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Dãy
(u_n)
được cho bởi:
\begin{cases} u_1=1 \\ u_{n+1}=u_n^2+(1-2m)u_n+m^2 \end{cases}
. Tìm
\lim u_n
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Tính các giới hạn sau:
a)
\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty } (n^3+3n^2-1) b) \mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }(2- 3n^3+2n^2)
c)
\lim(\sqrt[]{3n^2+4}-\sqrt[]{2n^2+1} ) d) \lim(3^{n+2}-5^{n+1}+15)
e)
\lim(3^n-\sin\sqrt[]{n}\frac{\pi}{2})
.
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
766 lượt xem
Cho dãy
(u_n)
xác định bởi
\begin{cases}u_1=8 \\ u_{n+1}=\sqrt u_n +2\end{cases}
Gọi
(v_n)
là dãy xác định bởi
v_n=u_n-4
a) Chứng minh
\lim v_n=0
b) Tìm
\lim u_n
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Chứng minh rằng
(u_n)
có
u_n=\frac{1}{P_1}+\frac{1}{P_2}+...+\frac{1}{P_n}
là dãy hội tụ (dãy có giới hạn), trong đó
P_i
là hoán vị
i
phần tử
P_i=i!
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Giải phương trình ẩn
x
:
\begin{cases}1+2x+3x^2+4x^3+...=14884 \\ 0 < x <1 \end{cases}
Tổng các số hạng của 1...
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho dãy
(u_n)
xác định như sau:
\begin{cases}u_1=7 \\ u_{n+1}=\frac{2}{5} u_n -3 \end{cases}
Gọi
(v_n)
là dãy xác định bởi
v_n=u_n+5
. Chứng minh
(u_n)
là cấp số nhân lùi vô hạn và tính tổng của nó.
Tổng các số hạng của 1...
0
phiếu
1
đáp án
969 lượt xem
a) Cho
m\in (0;1)
và dãy {v_n} xác định bởi:
\begin{cases}v_1=\frac{m}{2} \\ v_m=\frac{m}{2}+\frac{1}{2}v_ {n-1} (n \geq 2) \end{cases}
Tìm
\lim v_n
b) Tìm
\lim 3(\sqrt[]{4n^2+1}-2n )
.
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
a) Cho một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng thứ nhất
u_1=1
và tổng của nó là
S
. Tìm tổng các bình phương các số hạng của cấp số đó.
b) Tìm
x
để cấp số sau đây:
\frac{a+x}{a-x}, \frac{a-x}{a+x}, {\frac{a-x}{a+x}}^3, ...
ở đây
a>0
trở thành cấp số nhân lùi vô hạn? Tìm tổng các số hạng của cấp số nhân đó.
Cấp số nhân
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Chứng minh dãy số
(u_n)
với:
a)
u_n=\sqrt[]{1+\sqrt[]{1+...+\sqrt[]{1+\sqrt[]{1} } } }
b)
u_n=\frac{1}{2^2}+\frac{1}{3^2}+...+ \frac{1}{n^2}+\frac{1}{(n+1)^2}
có giới hạn.
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
963 lượt xem
Tìm giới hạn các dãy số sau, với số hạng tổng quát là:
a)
u_n=\frac{5n\sqrt n}{3n^2+n-5} b) u_n=\frac{2n^4-5n^2+1}{n^3+8}
c)
u_n=\frac{n-5n^3+2}{n^2-n^3} d) u_n=3^n + \frac{2}{n+5}
e) u_n=\frac{3^{n+1}-2.5^n+14}{5^{n+2}+3^{n+2}-7} f) u_n=\frac{3 \sqrt n}{2 \sqrt[]{n}+3 } (\frac{n+1}{n} )^n
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
950 lượt xem
a)
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty} \frac{5^n+3^n}{3^n-2^{n+1}+2^3.5^n}
b)
lim \frac{3.2^{n+1}-7.3^n+1}{2^{n+1}-5.3^{n+1}+6}
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho dãy
(u_n)
có số hạng tổng quát
u_n=2cos\left[ {\frac{\pi}{3}\left ( 1-\frac{1}{(-2)^{n+1}} \right ) } \right]
a) Tính
u_1,u_2,u_3, u_4, u_5
b) Chứng minh
u_n=\sqrt[]{2-u_{n-1}}
c) Suy ra dãy trên có thể viết:
\sqrt2, \sqrt{2-\sqrt2}, \sqrt{2-\sqrt{2-\sqrt2}},...
Số hạng tổng quát
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Tìm công thức tổng quát
u_n
của mỗi dãy được thành lập theo quy tắc sau:
a) \begin{cases}u_1=1 \\ u_{k+1}=u_k+k(k-1) \end{cases} b)\begin{cases}u_1=2; u_2=5 \\ u_{n+2}=5u_{n+1}-6u_n \end{cases}
Số hạng tổng quát
0
phiếu
1
đáp án
973 lượt xem
Cho
\alpha+\beta+\gamma=\pi
và theo thứ tự chúng lập thành một cấp số nhân với công bội
q=2
. Chứng minh rằng:
a)
\frac{1}{sin \alpha}=\frac{1}{sin \beta}+\frac{1}{sin \gamma}
b)
sin^2\alpha+sin^2\beta+sin^2\gamma=\frac{7}{4}
c)
cos\alpha. cos\beta. cos\gamma =-\frac{1}{2^3}
Cấp số nhân
0
phiếu
1
đáp án
993 lượt xem
Hãy viết số thập phân vô hạn tuần hoàn
0,53131...31
dưới dạng phân số.
Tổng các số hạng của 1...
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
a) Chứng minh
(u_n)
với
u_n=\frac{n^2+3cos10n}{2n^3+6n}
có giới hạn
0
.
b) Cho
(u_n)
với
u_n=\frac{\sqrt[]{3^n} }{2^n+1}
. Chứng minh
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }u_n=0
c) Chứng minh
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty}u_n=0
với
u_n=\frac{(-1)^n}{3^{n+1}}=\frac{1}{5^{n+1}}
.
d) Chứng minh
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } u_n=0
với
u_n=\frac{n^2+3sin \frac{n\pi}{7} }{n^4+3n^2}
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
891 lượt xem
Dùng định nghĩa giới hạn, hãy chứng minh:
a)
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }\frac{1-n}{2n}=-\frac{1}{2}
b)
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty}\frac{2n^2+1}{n^2+5}=2
c)
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }\frac{3n-2}{2n}=\frac{3}{2}
d)
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty}\frac{cos n}{n\sqrt[]{n}+2}=0
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
770 lượt xem
Cho
u_n=\frac{n+4}{n+1}
. Chứng minh
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }u_n =1
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
a) Tìm
\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty} \frac{\sqrt[]{9n^2+1}-3n-1 }{\sqrt[]{n^2+4n+1}-n }
b) Tìm
\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty} u_n
, biết
u_n=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{2.4}+...+ \frac{1}{n(n+2)}
Giới hạn của dãy số
1
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
a) Cho
(u_n)
được xác định như sau:
\begin{cases}u_1=\frac{1}{3} \\ u_{n+1}=u_n^2+\frac{u_n}{2}\end {cases} \forall n \in N^*
Chứng minh
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty}=0
b) Cho dãy
(u_n)
xác định như sau::
\begin{cases}u_1=\frac{1}{4} \\ u_{n+1}=\frac{u_n}{n+1} \end{cases}
Chứng minh
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }u_n=0
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
744 lượt xem
Giả sử dãy
(u_n)
có
u_n=\frac{n-1}{n}
. Chứng minh rằng, kể từ một số hạng nào đó trở đi, thì mọi số hạng của
(u_n)
đều ở trong khoảng
(0,9999 ; 1,0001)
.
Giới hạn của dãy số
0
phiếu
1
đáp án
959 lượt xem
Tìm các giới hạn sau:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\\ln (2008x+1)}{x}
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\\ln (5x+1)}{\sin 2x}
c)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\\ln (2x+1)-\ln (3x+1)}{x}
d)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{e^x-1}{\sqrt{x+1}-1 }.
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
11-06-12 09:19 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
908 lượt xem
Tìm các giới hạn sau:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\\ln (1+3x)}{x}
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\\ln (1+x^2)}{x}
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
11-06-12 09:17 AM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
686 lượt xem
Tìm các giới hạn sau:
a)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{e^2-e^{3x+2}}{x};
b)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{e^{2x}-e^{5x}}{x}
Giới hạn của hàm số
Đăng bài
10-06-12 07:58 PM
Thu Hằng
31
2
0
phiếu
1
đáp án
934 lượt xem
Chứng minh các BĐT sau:
a.
(k+1)(n-k)>n. \forall n,k \in N^{*},k \leq n-1
b.
(n!)^{2}>n^{n},\forall n \in R,n \geq 3
Bất đẳng thức
Phương pháp quy nạp toán học
0
phiếu
1
đáp án
959 lượt xem
Cho
1\leq n \in N,a_{i} \in R,i=1,2,...,n
.Hãy chứng minh rằng:
(\frac{a_{1}+a_{2}+...+a_{n}}{n})^{2}\leq \frac{a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2}}{n}
Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho dãy số
(u_n)
xác định như sau:
\begin{cases}u_1=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=\frac{n+1}{2n}u_n \forall n \geq 1 \end{cases}
a) Chứng minh rằng dãy
(v_n)
với
v_n=\frac{u_n}{n}, \forall n \geq 1
là một cấp số nhân.
b) Tìm công thức của
u_n
c) Tính tổng
S=u_1+\frac{u_2}{2}+\frac{u_3}{3}+...+\frac{u_12}{12}
Cấp số nhân
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
a) Tìm bốn số nguyên, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành một cấp số nhân, biết tổng số đầu và cuối là
37
, tổng hai số giữa là
36
.
b) Cho bốn số, trong đó ba số đầu kế tiếp nhau là ba số hạng của một cấp số nhân, còn ba số sau là ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; tổng hai số đầu và cuối là
32
, tổng hai số giữa bằng
24
. Tìm bốn số đó.
Cấp số nhân
Cấp số cộng
0
phiếu
1
đáp án
967 lượt xem
Cho
a, b, c, d
là bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng nếu
\left| {ad-bc} \right| \leq 6
thì
A=\sqrt[]{(x-a)(x-b)(x-c)(x-d)+9}
luôn có nghĩa với mọi
x\in R
Cấp số cộng
0
phiếu
1
đáp án
857 lượt xem
Tìm
m
để các số
7^{1+x}+7^{1-x}; \frac{m-3}{2}; 49^x+49^{-x}
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Cấp số cộng
0
phiếu
1
đáp án
990 lượt xem
Tìm
a
và
b
, biết
5a-b, 2a+3b, a+2b
lập thành một cấp số cộng còn
(b+1)^2, ab+1, (a-1)^2
thì lập thành một cấp số nhân.
Cấp số cộng
Cấp số nhân
0
phiếu
1
đáp án
2K lượt xem
Tính tổng :
S=\left ( 2+\frac{1}{2} \right )^2+\left ( 4+\frac{1}{4} \right )^2+...+\left ( 2^n+\frac{1}{2^n} \right )^2
Suy ra tính tổng :
S=\left ( x+\frac{1}{x} \right )^2+\left ( x^2+\frac{1}{x^2} \right )+...+\left ( x^n+\frac{1}{x^n} \right )^2
Tổng các số hạng của 1...
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho ba số
a, b, c
lập thành một cấp số nhân. Chứng minh:
a)
(a^2+b^2)(b^2+c^2)=(ab+bc)^2
b)
(bc+ca+ab)^3=abc(a+b+c)^3
Cấp số nhân
0
phiếu
1
đáp án
787 lượt xem
Tìm
a
để phương trình:
x^4-(3a+5)x^2+(a+1)^2=0
có
4
nghiệm lập thành một cấp số cộng.
Cấp số cộng
Trang trước
1
...
4
5
6
7
8
...
12
Trang sau
15
30
50
mỗi trang
563
bài tập
HÀM SỐ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số liên tục
Tính đơn điệu của hàm số
Hàm số bậc hai
Tiếp tuyến của đồ thị
Vi phân
Cực trị của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tương giao của 2 đồ thị
Đạo hàm của hàm số
Tiệm cận của đồ thị
Điểm thuộc đồ thị
Tập xác định của hàm số
Tâm đối xứng, trục đối xứng
Tính đối xứng
Khoảng cách
Tính chất của hàm số
Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Hệ phương trình đối xứng
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình vô tỉ
Hệ phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận hệ phương trình
Các dạng hệ phương trình khác
HÌNH KHÔNG GIAN
Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song song
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
Khoảng cách trong không gian
Góc trong không gian
Thể tích khối đa diện
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
Bài tập hình không gian tổng hợp
LƯỢNG GIÁC
Góc và cung lượng giác
Công thức lượng giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hàm số lượng giác
Giải tam giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác chứa tham số
Phương trình lượng giác bậc nhất
Phương trình lượng giác đẳng cấp
Phương trình lượng giác đối xứng
Phương trình lượng giác tổng hợp
Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
Bất phương trình lượng giác
Hệ phương trình lượng giác
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bất đẳng thức cơ bản
Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
Các dạng bất đẳng thức khác
Bất đẳng thức trong tam giác
Bất đẳng thức lượng giác
TÍCH PHÂN
Nguyên hàm
Tích phân cơ bản
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm chứa căn thức
Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tích phân hàm mũ, lôgarit
Tích phân tổng hợp
Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
Bất đẳng thức tích phân
PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc ba
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình bậc cao
Phương trình vô tỉ
Phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận phương trình
Ứng dụng hàm số để giải phương trình
Định lý Vi-ét và ứng dụng
Các dạng phương trình khác
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Phương trình số phức
Dạng lượng giác của số phức
HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Khoảng cách, góc và diện tích
Đường tròn
Đường elip
Đường hypebol
Đường parabol
Ba đường cônic
Phép biến hình
Vị trí tương đối trong mặt phẳng
HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
Mặt phẳng
Đường thẳng
Mặt cầu
Khoảng cách, góc trong không gian
Vị trí tương đối trong không gian
Phương pháp toạ độ trong không gian
TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Hệ thức tổ hợp
Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
Quy tắc đếm
Nhị thức Niu-tơn
Xác suất - Thống kê
Bất đẳng thức tổ hợp
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Quy nạp toán học
Dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số cộng, cấp số nhân
Giới hạn của hàm số
MŨ, LÔGARIT
Các phép toán về mũ, lôgarit
Hàm số mũ, lôgarit
Phương trình mũ
Phương trình lôgarit
Bất phương trình mũ
Bất phương trình lôgarit
Hệ phương trình mũ, lôgarit
Hệ bất phương trình mũ, logarit
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Mệnh đề và ứng dụng
Các phép toán trên tập hợp
Số gần đúng và sai số
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bất phương trình cơ bản
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
Bất phương trình vô tỉ
Các dạng bất phương trình khác
Hệ bất phương trình
Bất phương trình chứa tham số
Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
Số học
ĐA THỨC
Phân tích thành nhân tử
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
Tìm đa thức
HÌNH HỌC PHẲNG
Véc-tơ và Ứng dụng
Các bài toán về đường tròn
Đa giác
Hình học phẳng tổng hợp
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
Năm 2013
Khối A, A1
Khối B
Khối D
Năm 2014
Khối A, A1 năm 2014
Khối B năm 2014
Khối D năm 2014
Chat chit và chém gió
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:01 AM
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:03 AM
wolf linhvân:
222
9/17/2017 7:22:51 AM
dominhdai2k2:
u
9/21/2017 7:31:33 AM
arima sama:
helllo m
10/8/2017 6:49:28 AM
๖ۣۜGemღ:
Mọi người có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì thì gửi tại đây nhé https://goo.gl/dCdkAc
12/6/2017 8:53:25 PM
anhkind:
hi mọi người mk là thành viên mới nè
12/28/2017 10:46:02 AM
anhkind:
12/28/2017 10:46:28 AM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:24 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
..
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:34 PM
๖ۣۜBossღ:
c
3/2/2018 9:20:18 PM
nguoidensau2k2:
hello
4/21/2018 7:46:14 PM
☼SunShine❤️:
Vẫn vậy <3
7/31/2018 8:38:39 AM
☼SunShine❤️:
Bên này text chữ vẫn đẹp nhất <3
7/31/2018 8:38:52 AM
☼SunShine❤️:
@@ lại càng đẹp <3
7/31/2018 8:38:59 AM
☼SunShine❤️:
Hạnh phúc thế
mấy câu hỏi vớ vẩn hồi trẩu vẫn hơn 1k xem
7/31/2018 8:41:00 AM
tuyencr123:
vdfvvd
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
bb
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:07 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:38 PM
Tríp Bô Hắc:
cho hỏi lúc đăng câu hỏi em có thấy dòng cuối là tabs vậy ghi gì vào tabs vậy ạ
7/15/2019 7:36:37 PM
khanhhuyen2492006:
hi
3/19/2020 7:33:03 PM
ngoduchien36:
hdbnwsbdniqwjagvb
11/17/2020 2:36:40 PM
tongthiminhhangbg:
hello
6/13/2021 2:22:13 PM
Đăng nhập
để chém gió cùng mọi người
hoàng anh thọ
Thu Hằng
Xusint
HọcTạiNhà
lilluv6969
ductoan933
Tiến Thực
my96thaibinh
01668256114abc
Love_Chishikitori
meocon_loveky
gaprodianguc95
smallhouse253
hangnguyen.hn95.hn
nguyencongtrung9744
tart
kto138
dphonglkbq
๖ۣۜPXM๖ۣۜMinh4212♓
huyhieu10.11.1999
phungduyen1403
lalinky.ltml1212
trananhvan12315
linh31485
thananh133
Confusion
Hàn Thiên Dii
•♥•.¸¸.•♥•Furin•♥•.¸¸.•♥•
dinhtuyetanh000
LeQuynh
tuanmotrach
bac1024578
truonglinhyentrung
Lê Giang
Levanbin147896325
anhquynhthivu
thuphuong30012003