|
Với $\begin{array}{l} a > 0,\,\,\,a \ne 1,\,\,{x^2} + ax + 5 \ge 0\\
\end{array}$ $(1)
\Leftrightarrow {\log _a}3\left( { - {{\log }_3}\sqrt {{x^2} + ax + 5}
+ 1} \right).{\log _5}\left( {{x^2} + ax + 6} \right) + 1 \ge 0$ $1)\,0 < a < 1:$ Đặt $u = {x^2} + ax + 5,\,\,\,\,\,u \ge 0,$ $f(u){\log _3}\left( {\sqrt u + 1} \right){\log _5}\left( {u + 1} \right) \ge 1$ Ta có $f(4) = {\log _3}3.{\log _5}5 = 1$ $f(u)$là hàm tăng nên:$u \ge 4\,\,\,\, \Rightarrow f(u) \ge 1$ ${x^2} + ax + 5 \ge 4 \Leftrightarrow {x^2} + ax + 1 \ge 0$ Vì $0 < a < 1:$nên ${a^2} - 4 < 0$ Bất phương trình không thỏa với $\forall x$ $\begin{array}{l} 2)\,a > 1:\,\,\,\,{\log _3}\left( {\sqrt u + 1} \right){\log _5}\left( {u + 1} \right) \le 1\\ \,\,\,\,f(u) \le 1 \Rightarrow 0 \le u \le 4 \end{array}$ Từ đó: $\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + ax + 5 \ge 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(a)\\ {x^2} + ax + 1 \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(q) \end{array} \right.$ Xét $(b)$: $\left\{ \begin{array}{l} \Delta = {a^2} - 4\\ a > 1 \end{array} \right.$ $a > 2:\,\,\,\,{x^2} + ax + 1$ có $2$ nghiệm ${x_1} = \frac{{ - a - \sqrt {{a^2} - 4} }}{2}$ ${x_2} = \frac{{ - a + \sqrt {{a^2} - 4} }}{2}$ Suy ra $(a)$ $ \Leftrightarrow x_1^2 + a{x_1} + 5 = x_1^2 + a{x_1} + 1 + 4 = 4 > 0$ Tương tự $x_2^2 + a{x_2} + 5 > 0 \Rightarrow $với $a > 0$ thì bất phương trình không có nghiệm duy nhất. Với $a = 2$ ta có $x = - 1$ Vậy với $a = 2$ thì bất phương trình có $1$ nghiệm duy nhất $x = - 1$.
|