|
giải đáp
|
ct khoảng cách giữa 2đt trong không gian
|
|
|
$\Delta :\begin{cases} \overrightarrow{u_{\Delta }}=(a;b;c) \\ M (x_{M};y_{M};z_{M}) \end{cases}$ $d: \begin{cases} \overrightarrow{u_{d}}= (a',b',c') \\ N(x_{N};y_{N};z_{N}) \end{cases}$ $d(\Delta ;d)=\frac{|[\overrightarrow{u_{\Delta} },\overrightarrow{u_{d}}]\overrightarrow{MN}|}{|[\overrightarrow{u_{\Delta }},\overrightarrow{u_{d}}]|}$
|
|
|
giải đáp
|
HÌNH 11
|
|
|
Chủ yếu mình nêu hướng giải thôi bạn nhé.Tính toán thì bạn chỉ cần thay số vào là được. 1.Ta có A' C' ⊥ B'D', A'C' ⊥ DD' $\Rightarrow $ A'C' ⊥ ( B'D'DB) $\Rightarrow $ A'C' ⊥ BD'mặt khác A'C' thuộc (A'DC') $\Rightarrow $ (A'DC') ⊥ (B'D'DB).
2.a. Gọi I là giao điểm của A'C' và B'D' A'C' ⊥ (B'D'DB) $\Rightarrow $ D'I là hình chiếu vuông góc của A'D' trên (B'D'DB) $\Rightarrow \widehat{A'D',(B'D'DB)}=\widehat{A'D'B}$ ( vì $\triangle $A'B'D' vuông tại A nên$\widehat{A'D'B'}<90^{o}$)
Tam giác A'B'D' vuông cân tạ A nên $\widehat{A'D'B'}=45^{o}$ b. ta có (A'DC') giao (A'B'C'D') = A'C' B'D' ⊥ A'C' DI⊥ A'C' (vì tam giác A'C'D cân tại D) $\Rightarrow \widehat{(A'DC'),(A'B'C'D')}=\widehat{B'D',DI}=\widehat{D'ID}$ (vì ID'D vuông tại D nên $\widehat{D'ID}<90^{o}$) ( tới đây thì bạn tự tính được rồi nhé)
3. ta có d ( A, ( A'DC' ) ) = d ( D' , ( A'DC' ) ) Trong (D'B'DB) , kẻ D'K vuông góc với ID $\Rightarrow$ D'K ⊥ A'C' (vì D'K thuộc (B'D'DB) $\Rightarrow d(D',(A'C'D))=D'K$ Trong tam giác vuông D'ID ta có $\frac{1}{D'K^{2}}=\frac{1}{D'I^{2}}+\frac{1}{D'D^{2}}\Rightarrow D'K$
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max ${AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max $ {AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
bình luận
|
Bất đẳng thức bạn "Mưa bay" ơi...không phải mình đánh công thức thiếu mà đây là đề trong sách nó như vậy..k cần sửa lại đâu bạn
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max ${AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min $ {OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
bình luận
|
Bất đẳng thức Bạn mưa bay đừng sửa lại nữa, cái này là mình ghi lại y hệt để trong sách rồi đó bạn ^^
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max $ {AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chứng minh
|
|
|
Cho 8 số $x_{1},x_{2},...,x_{8}$. Chứng minh trong 6 số sau đây $x_{1}x_{3} + x_{2}x_{4}; x_{1}x_{5} x_{2}x_{6}; x_{1}x_{7} +x_{2}x{8}; x_{3}x_{5} + x_{4}x_{6};x_{3}x_{7} + x_{4}x_{8}; x_{5}x_{7} + x_{6}x_{8}$ thì có ít nhất 1 số không âm.
|
|
|
bình luận
|
Elip nếu giải theo hướng này thì max d(C;AB) khi |sin(t pi/4)| max chứ bạn, còn thiếu 1 nghiệm t nữa ^^
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4 Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
|
|
|
Cho các số thực không âm $a_{1}, a_{2}, a_{3}..., a_{2003} $thỏa các điều kiện: $a_{1}+a_{2}+a_{3}+...+a_{2003}=2 và a_{1}a_{2} + a_{2}a_{3}+...+a_{2002}a_{2003}=1$ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của S= $a_{1}^{2} +a_{2}^{2}+a_{3}^{2}+...+a_{2003}^{2}$
|
|