|
sửa đổi
|
Mn ủng hộ , tạm 10 câu đã hì hì
|
|
|
7.ÁP BĐT Cauchy cho các số dương;VT≥33√abc(b+c−a)(a+c−b)(a+b−c)Ta phải CM:(a+b−c)(b+c−a)(c+a−b)≤abc(1)(luôn đúng)Đặta=y+z;b=x+z;c=x+y(1)⇔(x+y)(y+z)(z+x)≥8xyz(luôn đúng theo cô-si)
7.Do tổng ba thừa số ở vế trái =a+b+c≥0nên có các khả năng sauTH1:Nếu có 1 thừa số âm và 2 thừa số dương lúc này BĐT luôn đúngTH2: Nếu có 2 thừa số âm và 1 thừa số dương(điều này vô lí) vì tổng của 2 thừa số chẳng hạn $(a+b-c)+(b+c-a)=2b\geq0$TH3:Cả 3 thừa số đều không âmVT≥33√abc(b+c−a)(a+c−b)(a+b−c)(BĐT Cauchy)Ta phải CM:(a+b−c)(b+c−a)(c+a−b)≤abc(1)(luôn đúng)Đặta=y+z;b=x+z;c=x+y(1)⇔(x+y)(y+z)(z+x)≥8xyz(luôn đúng theo cô-si)Dấu''='' xra⇔a=b=c
|
|
|
sửa đổi
|
Mn ủng hộ , tạm 10 câu đã hì hì
|
|
|
8.BĐT đã cho⇔(11+a2−11+ab)(11+b2−11+ab)≥0⇔a(b−a)(1+x2)(1+ab)+b(a−b)(1+b2)(1+ab)≥0⇔(b−a)2(ab−1)(1+a2)(1+b2)(1+ab)≥0(*)(*)luôn đúng do ab≥1⇒đpcmDấu''='' xra⇔a=b hoặc ab=1
8.BĐT đã cho$\Leftrightarrow(\frac{1}{1+a^{2}}-\frac{1}{1+ab})+(\frac{1}{1+b^{2}}-\frac{1}{1+ab})\geq0⇔a(b−a)(1+x2)(1+ab)+b(a−b)(1+b2)(1+ab)≥0\Leftrightarrow\frac{(b-a)^{2}(ab-1)}{(1+a^{2})(1+b^{2})(1+ab)}\geq0(*)(*)luôn đúng do ab\geq1$$\Rightarrow$đpcmDấu''='' xra$\Leftrightarrow a=b$ hoặc $ab=1$
|
|
|
sửa đổi
|
Đường đến Olympic toán quốc tế......
|
|
|
Đường đến Olympic toán quốc tế...... $\frac{a+b+c}{3}-\sqrt[3]{abc}\leq max ((\sqrt{a}-\sqrt{b})^{2} .(\sqrt{b}-\sqrt{c})^{2} .(\sqrt{c}-\sqrt{a})^{2})$
Đường đến Olympic toán quốc tế...... $\frac{a+b+c}{3}-\sqrt[3]{abc}\leq max ((\sqrt{a}-\sqrt{b})^{2} ;(\sqrt{b}-\sqrt{c})^{2} ;(\sqrt{c}-\sqrt{a})^{2})$
|
|
|
sửa đổi
|
bđt
|
|
|
bđt Cho các số thực dương thỏa mãn: 2(9z^{2}+16y^{2})=(3z+4y)xyzTìm min: P=\frac{x^{2}}{x^{2}+2}+\frac{y^{2}}{y^{2}+3}+\frac{z^{2}}{z^{2}+4}+\frac{5xyz}{(x+2)(y+3)(z+4)}.
bđt Cho các số thực dương thỏa mãn: 2(9z^{2}+16y^{2})=(3z+4y)xyzTìm min: P=\frac{x^{2}}{x^{2}+2}+\frac{y^{2}}{y^{2}+3}+\frac{z^{2}}{z^{2}+4}+\frac{5xyz}{(x+2)(y+3)(z+4)}.
|
|
|
sửa đổi
|
hệ phương trình hay
|
|
|
ĐK:...(1)\Leftrightarrow (1-y)(\sqrt{x-y}-1)+(x-y-1)=(x-y-1)\sqrt{y}\Leftrightarrow (x-y-1)(\frac{1-y}{\sqrt{x-y}+1}+1-\sqrt{y})=0\Leftrightarrow (x-y-1)(1-y)(\frac{1}{\sqrt{x-y}+1}+\frac{1}{\sqrt{y}+1})=0\Leftrightarrow x=y+1 or y=1(do(...)>0)*)y=1:(2)tt:9-3x=0\Leftrightarrow x=3*)x=y+1(2)tt:2y^{2}+3y-2=\sqrt{1-y}\Leftrightarrow 2(y^{2}+y-1)=\sqrt{1-y}-y\Leftrightarrow(y^{2}+y-1)(\frac{1}{\sqrt{1-y}+y}+2)=0\Leftrightarrow y^{2}+y-1=0 \Leftrightarrow y=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}(t/m đk)\Rightarrow x=\frac{1+\sqrt{5}}{2}
ĐK:...(1)\Leftrightarrow (1-y)(\sqrt{x-y}-1)+(x-y-1)=(x-y-1)\sqrt{y}\Leftrightarrow (x-y-1)(\frac{1-y}{\sqrt{x-y}+1}+1-\sqrt{y})=0\Leftrightarrow (x-y-1)(1-y)(\frac{1}{\sqrt{x-y}+1}+\frac{1}{\sqrt{y}+1})=0\Leftrightarrow x=y+1 or y=1(do(...)>0)*)y=1:(2)tt:9-3x=0\Leftrightarrow x=3*)x=y+1(2)tt:2y^{2}+3y-2=\sqrt{1-y}\Leftrightarrow 2(y^{2}+y-1)=\sqrt{1-y}-y\Leftrightarrow(y^{2}+y-1)(\frac{1}{\sqrt{1-y}+y}+2)=0\Leftrightarrow y^{2}+y-1=0 \Leftrightarrow y=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}(t/m đk)\Rightarrow x=\frac{1+\sqrt{5}}{2}KL:....
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
phương trình 5(1+\sqrt{1}+x^{3})= x^{2}(4x^{2}-25x+18)
giải phương trình ...5(1+\sqrt{1}+x^{3})= x^{2}(4x^{2}-25x+18)
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân
|
|
|
tích phân \int\limits_{2\sqrt{2}}^{\sqrt{3}}\frac{x}{\sqrt{x^{2}+1}+x^{2}-1}dx
tích phân $\int\limits_{2\sqrt{2}}^{\sqrt{3}}\frac{x}{\sqrt{x^{2}+1}+x^{2}-1}dx $
|
|
|
sửa đổi
|
phần oxy hình học 10!!!
|
|
|
phần oxy hình học 10!!! trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC có phương trình BC là: x-2y-4=0.gọi D,E lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên AC,AI.với I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.biết D(2;2), E(-1;-4), điểm B có hoành độ âm.tìm tọa độ điểm A,B,C
phần oxy hình học 10!!! trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC có phương trình BC là: x-2y-4=0.gọi D,E lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên AC,AI.với I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.biết D(2;2), E(-1;-4), điểm B có hoành độ âm.tìm tọa độ điểm A,B,C
|
|
|
sửa đổi
|
hình học 10!!!
|
|
|
hình học 10!!! trong mặt phẳng oxy cho tam giác abc ngoại tiếp đường tròn tâm O, biết đường tròn (O) tiếp xúc với BC tại D.gọi M là trung điểm BC.giả sử M(0;6) và phương trình AD:2 X+ Y+3=0.tìm tọa độ điểm A.biết điểm D có hoành độ âm
hình học 10!!! trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O, biết đường tròn (O) tiếp xúc với BC tại D.gọi M là trung điểm BC.giả sử M(0;6) và phương trình AD:2 x+ y+3=0.tìm tọa độ điểm A.biết điểm D có hoành độ âm
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp mình bài oxy với ạ
|
|
|
giải giúp mình bài oxy với ạ trong mặt phẳng oxy cho tam giác abc ngoại tiếp đường tròn tâm I(1;1).đường thẳng qua A vuông góc với phân giác của góc B cắt BC tại H.giả sử H(-2/5;4/5) , C(-2;2).Tìm tọa độ điểm A
giải giúp mình bài oxy với ạ trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I(1;1).đường thẳng qua A vuông góc với phân giác của góc B cắt BC tại H.giả sử H(-2/5;4/5) , C(-2;2).Tìm tọa độ điểm A
|
|
|
sửa đổi
|
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Tìm Max
|
|
|
BĐT nha mn!!! cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Tìm Max P=$ab+bc+ca+\frac{5}{2} ((a+b)\sqrt{ab}+(b+c)\sqrt{bc}+(c+a)\sqrt{ca} )$
BĐT nha mn!!! cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Tìm Max P=$ab+bc+ca+\frac{5}{2} [(a+b)\sqrt{ab}+(b+c)\sqrt{bc}+(c+a)\sqrt{ca} ]$
|
|
|
sửa đổi
|
help me!!!
|
|
|
Đk: x\ge 1Ta có: 9x^2-14x+25=(3x+3+4\sqrt{2x-1})(3x+3-4\sqrt{2x-1})Do đó :pt\iff x(3x+3-4\sqrt{2x-1})=(\sqrt{x-1}-1)(2x-4)\iff 3x^2+3x-4x\sqrt{2x-1}=2\sqrt{x-1}(x-2)-2(x-2)\iff 3x^2+5x-4-4x\sqrt{2x-1}=2\sqrt{x-1}(x-2)\iff 4x^2-4x\sqrt{2x-1}+2x-1=x^2-4x+4+2\sqrt{x-1}+x-1\iff (2x-\sqrt{2x-1})^2=(x-2+\sqrt{x-1})^2Đến đây bạn tự giải tiếp nhé!
Đk: x\ge 1Ta có: 9x^2-14x+25=(3x+3+4\sqrt{2x-1})(3x+3-4\sqrt{2x-1})Do đó :pt\iff x(3x+3-4\sqrt{2x-1})=(\sqrt{x-1}-1)(2x-4)\iff 3x^2+3x-4x\sqrt{2x-1}=2\sqrt{x-1}(x-2)-2(x-2)\iff 3x^2+5x-4-4x\sqrt{2x-1}=2\sqrt{x-1}(x-2)$\iff 4x^2-4x\sqrt{2x-1}+2x-1=x^2-4x+4+2\sqrt{x-1}(x-2)+x-1$$\iff (2x-\sqrt{2x-1})^2=(x-2+\sqrt{x-1})^2$Đến đây bạn tự giải tiếp nhé!
|
|
|
sửa đổi
|
Bài này hay!!!
|
|
|
Bài này hay!!! Cho các số thực không âm phân b iệt a,b,c sao cho ab+bc+ca=-1 hoặc a+b+c=-abc.CMR: \frac{-1}{2}\leq \Sigma \frac{a}{a^{2}+1}\leq \frac{1}{2}
Bài này hay!!! Cho các số thực b ất kì a,b,c sao cho ab+bc+ca=-1 hoặc a+b+c=-abc.CMR: \frac{-1}{2}\leq \Sigma \frac{a}{a^{2}+1}\leq \frac{1}{2}
|
|
|
sửa đổi
|
tìm n
|
|
|
$n+S(n)=2104\Rightarrow n<2014 \Rightarrow n có 4 chữ số Đặt n=\overline{abcd},(a\neq0)Do n<2014 \Rightarrow a\leq2TH2:a=2,ta có:\overline{2bcd}+2+b+c+d=2014 \Rightarrow \overline{bcd}+b+c+d=12 \Rightarrow b=0;c=1;d=0,5(loại)$TH1:$a=1$,ta có:$\overline{1bcd}+1+b+c+d=2014\Rightarrow \overline{bcd}+b+c+d=1013$Do $b+c+d\leq27 \Rightarrow \overline{bcd}\geq 986 \Rightarrow b=9\Rightarrow \overline{9cd}+9+c+d=1013\Rightarrow \overline{cd}+c+d=104\Rightarrow \overline{cd}\geq86$$\Rightarrow$c=8 hoặc c=9*)$c=8\Rightarrow d=8$*)$c=9\Rightarrow d=2,5(loại)$vậy $n=1988$
$n+S(n)=2014\Rightarrow n<2014 \Rightarrow n có 4 chữ số Đặt n=\overline{abcd},(a\neq0)Do n<2014 \Rightarrow a\leq2TH2:a=2,ta có:\overline{2bcd}+2+b+c+d=2014 \Rightarrow \overline{bcd}+b+c+d=12 \Rightarrow b=0;c=1;d=0,5(loại)$TH1:$a=1$,ta có:$\overline{1bcd}+1+b+c+d=2014\Rightarrow \overline{bcd}+b+c+d=1013$Do $b+c+d\leq27 \Rightarrow \overline{bcd}\geq 986 \Rightarrow b=9\Rightarrow \overline{9cd}+9+c+d=1013\Rightarrow \overline{cd}+c+d=104\Rightarrow \overline{cd}\geq86$$\Rightarrow$c=8 hoặc c=9*)$c=8\Rightarrow d=8$*)$c=9\Rightarrow d=2,5(loại)$vậy $n=1988$
|
|
|
sửa đổi
|
CM Bất Đẳng Thức
|
|
|
Xét bất đẳng thức phụ : \frac{5b^3-a^3}{ab+3b^2}\leq 2b-a\Leftrightarrow 5b^3-a^3\leq (2b-a)(ab+3b^2)\Leftrightarrow a^2b+ab^2\leq a^3+b^3\Leftrightarrow (a-b)^2(a+b)\geq 0 ( Đúng với mọi a,b duơng)Dấu bằng xảy ra khi a=b CHứng minh tt cho các phân thức còn lại rồi cộng lại ta có đpcm
Xét bất đẳng thức phụ : $\frac{5b^3-a^3}{ab+3b^2}\leq 2b-a$$\Leftrightarrow $$5b^3-a^3\leq (2b-a)(ab+3b^2)$$\Leftrightarrow $$a^2b+ab^2\leq a^3+b^3$$\Leftrightarrow$$ (a-b)^2(a+b)\geq 0$ ( Đúng với mọi a,b duơng)Dấu bằng xảy ra khi a=b CHứng minh tt cho các phân thức còn lại rồi cộng lại ta có đpcm
|
|