|
sửa đổi
|
Khảo sát hàm số
|
|
|
Khảo sát hàm số 1 / tìm m để hàm số $(C):y= x^3-(m+1)x ^2-(2m ^2- 3m+2)x+ 7$ đ ồn g biến t rên $ (2;+\ inf ty )$2/ tìm m để hàm số $(C):y=x^3 +(1-2m)x^2+( 2-m)x+ m+2$ có cực đ ại , cực ti ểu và hoành độ điểm cực tiểu n hỏ h ơn 1
Khảo sát hàm số 1 . tìm m để d:y=(m+1)x +m-2 cắt (C) :y=$\frac{3x+ 1}{x-1}$ tại hai đ iểm phân biế t A,B sao cho diện t ích tam giác OAB bằn g $\f rac{3}{2}$2/ tìm m để (C):y= $2x^3- 3(2m +1)x^2+ 6m(m +1)x+ 1$ có hai đi ểm cực t rị đối xứng nh au qu a đườn g th ẳn g y=x+2
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán về cực trị
|
|
|
Bài toán về cực trị 1/ $y=(m-2)x^3-(3m-6)x^2-1+m$Tìm m để hàm số y có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số vuông góc với $d:\frac{1}{2}x+9$2/ $y=2x^3-9x^2+12x-4$tìm M trên (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N sao cho N cùng với 2 điểm cực trị hàm số tạo thành tam giác có diện tích bằng 3, biết N có tung độ dương
Bài toán về cực trị 1/ $y=(m-2)x^3-(3m-6)x^2-1+m$Tìm m để hàm số y có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số vuông góc với $d: y=\frac{1}{2}x+9$2/ $y=2x^3-9x^2+12x-4$tìm M trên (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N sao cho N cùng với 2 điểm cực trị hàm số tạo thành tam giác có diện tích bằng 3, biết N có tung độ dương
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình tiếp tuyến
|
|
|
Phương trình tiếp tuyến 1/ $y=x^3-3x^2+2$Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A,B p ahn 6 biệt sao cho $OA=\frac{1}{9}OB$2/ $y=x^3-(m+1)x^2+x+2m+1$tìm m để đường thẳng (d):y=x+m+1 cắt (C) tại 3 điểm A,B,C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A,B,C=12
Phương trình tiếp tuyến 1/ $y=x^3-3x^2+2$Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A,B ph ân biệt sao cho $OA=\frac{1}{9}OB$2/ $y=x^3-(m+1)x^2+x+2m+1$tìm m để đường thẳng (d):y=x+m+1 cắt (C) tại 3 điểm A,B,C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A,B,C=12
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình tiếp tuyến
|
|
|
Phương trình tiếp tuyến 1/ $y=x^3-3x^2+2$Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A,B pahn6 biệt sao cho $OA=\frac{1}{9}OB$2/ $y=x^3-(m -+1)x^2+x+2m+1$tìm m để đường thẳng (d):y=x+m+1 cắt (C) tại 3 điểm A,B,C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A,B,C=12
Phương trình tiếp tuyến 1/ $y=x^3-3x^2+2$Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A,B pahn6 biệt sao cho $OA=\frac{1}{9}OB$2/ $y=x^3-(m+1)x^2+x+2m+1$tìm m để đường thẳng (d):y=x+m+1 cắt (C) tại 3 điểm A,B,C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A,B,C=12
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân
|
|
|
Tích phân $1/ \int\limits_{0}^{\pi}\frac{xsinx}{1+2cos2x}dx$$2/ \int\limits_{0}^{\pi/2}\frac{cos^2x}{3sinx+4cosx}dx$$3/ \int\limits_{1}^{e}\frac{1+x^2lnx}{x+x^2lnx}dx$
Tích phân $1/ \int\limits_{0}^{\pi /6}\frac{xsinx}{1+2cos2x}dx$$2/ \int\limits_{0}^{\pi/2}\frac{cos^2x}{3sinx+4cosx}dx$$3/ \int\limits_{1}^{e}\frac{1+x^2lnx}{x+x^2lnx}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân
|
|
|
Tích phân $1/ \int\limits_{ln3}^{ln5}\frac{dx}{e^x-2e^{-x}-3}$$2/ \int\limits_{1}^{e}\frac{1+x(2lnx-1)}{x(x+1)^2}dx$
Tích phân $1/ \int\limits_{ln3}^{ln5}\frac{dx}{e^x-2e^{-x}-3}$$2/ \int\limits_{1}^{e}\frac{1+x(2lnx-1)}{x(x+1)^2}dx$ $3/ \int\limits_{\frac{2\sqrt{3}-3}{2}}^{\frac{-1}{2}}\frac{dx}{4x^2+12x+13}$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường thẳng
|
|
|
Phương trình đường thẳng 1/ cho tam giác ABC có đường cao $AH:x=3\sqrt{3}$,phương trình hai đường phân giác trong góc B và góc C lần lượt là $y=\frac{1}{\sqrt{3}}x$ và $y=\frac{-1}{\sqrt{3}}x+6$, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác r=32/ trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A(2;2) và các đường thẳng d1:x+y-2=0, d2=x+y-8=0. tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A
Phương trình đường thẳng 1/ cho tam giác ABC có đường cao $AH:x=3\sqrt{3}$,phương trình hai đường phân giác trong góc B và góc C lần lượt là $y=\frac{1}{\sqrt{3}}x$ và $y=\frac{-1}{\sqrt{3}}x+6$, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác r=3 . viết phương trình các cạnh tam giác ABC biết A có yA>02/ trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A(2;2) và các đường thẳng d1:x+y-2=0, d2=x+y-8=0. tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A
|
|
|
sửa đổi
|
Đại số 10
|
|
|
để pt vô nghiệm thì $x^2+2mx+3m\geq 0$($\forall x\in R$)$\Leftrightarrow \begin{cases}a>0 \\ \Delta'\leq 0 \end{cases}$$\Leftrightarrow \begin{cases}a=1>0(luôn đúng) \\ m^2-3m\leq 0\end{cases}$rồi bạn giải tiếp kết luận giá trị của m=? thoả ycbt
để pt vô nghiệm thì $x^2+2mx+3m\geq 0$($\forall x\in R$)$\Leftrightarrow \begin{cases}a>0 \\ \Delta'\leq 0 \end{cases}$$\Leftrightarrow \begin{cases}a=1>0(luôn đúng) \\ m^2-3m\leq 0\end{cases}$$\Leftrightarrow 0\leq m\leq 3$
|
|
|
sửa đổi
|
mình đang cần gấp lắm. bạn nào có thể giúp mình không?
|
|
|
mình đang cần gấp lắm. bạn nào có thể giúp mình không? 1. cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a, cạnh bên AA'=3a. tính thể tích khối chóp SBC D2. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi I, J lần lượt là trung đi63m BC, A'B'. tính thể tích khối chóp IA'C'J3. Cho Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. tính thể tích các khối A'ABD.A'C'BD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
mình đang cần gấp lắm. bạn nào có thể giúp mình không? 1. cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a, cạnh bên AA'=3a. tính thể tích khối chóp ABC C'B'2. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi I, J lần lượt là trung đi63m BC, A'B'. tính thể tích khối chóp IA'C'J3. Cho Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. tính thể tích các khối A'ABD.A'C'BD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình mũ và bất phương trình log
|
|
|
Bất phương trình mũ và bất phương trình log ch ứng minh1/ $log_{\frac{1}{2}}\sqrt{2x^2-3x+1}+\frac{1}{2}log_2(x-1)^2\geq\frac{1}{2}$2/ $log_x2+2log_{2x}4=log_{\sqrt{2x}}8$3/ $log_2\frac{x+3}{x-2}+log_4(x^2+4x+4)>-log_23$4/ $log_{\frac{\pi}{4}}[log_2(x+\sqrt{2x^2-x})]<0$
Bất phương trình mũ và bất phương trình log giải bất ph ương trình1/ $log_{\frac{1}{2}}\sqrt{2x^2-3x+1}+\frac{1}{2}log_2(x-1)^2\geq\frac{1}{2}$2/ $log_x2+2log_{2x}4=log_{\sqrt{2x}}8$3/ $log_2\frac{x+3}{x-2}+log_4(x^2+4x+4)>-log_23$4/ $log_{\frac{\pi}{4}}[log_2(x+\sqrt{2x^2-x})]<0$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính $S=sin^2 20^0+sin^2 50^0+sin^2 70^0+sin^2 100^0-\frac{\sqrt{3}}{2}cos50^0$
|
|
|
Tính $S=sin^220^0+sin^250^0+sin^270^0+sin^2100^0-\frac{\sqrt{3}{2}cos50^0$ Tính $S=sin^2 20^0+sin^2 50^0+sin^2 70^0+sin^2 100^0-\frac{\sqrt{3}}{2}cos50^0$
Tính $S=sin^2 20^0+sin^2 50^0+sin^2 70^0+sin^2 100^0-\frac{\sqrt{3 }}{2}cos50^0$ Tính $S=sin^2 20^0+sin^2 50^0+sin^2 70^0+sin^2 100^0-\frac{\sqrt{3}}{2}cos50^0$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học 10
|
|
|
Hình học 10 trong mặt phẳng Oxy cho A(1;1) B(7;1) C(5;5) và $d_m$:3x-4y+m=0a) xác định m để $d_m$ cắt cạnh AB của tam giác ABCb) biện luận theo m vị trí tương đối của $d_m$ và đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABCc) khi $d_m$ là tiếp tuyến của (C) hãy tìm trên $d_m$ những điểm M để diện tích tam giác MID là 8 với D là tiếp điểm, I tâm của (C)
Hình học 10 trong mặt phẳng Oxy cho A(1;1) B(7;1) C(5;5) và $d_m$:3x-4y+m=0a) xác định m để $d_m$ cắt cạnh AB của tam giác ABCb) biện luận theo m vị trí tương đối của $d_m$ và đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABCc) khi $d_m$ là tiếp tuyến của (C) hãy tìm trên $d_m$ những điểm M để diện tích tam giác MID là 8 với D là tiếp điểm, I tâm của (C) (mình cần giúp câu c thôi)
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh hệ thức lượng giác
|
|
|
Chứng minh hệ thức lượng giác a) $\frac{tan2\alpha +cot3\beta }{tan3\beta +cot2\alpha }=\frac{tan2\alpha }{tan3\beta }$b) $(1+\frac{1-cos\alpha}{1+cos\alpha})(1+\frac{1+cos\alpha}{1-cos\alpha})=\frac{4}{sin^2\alpha}$c) $\frac{sin^4x+cos^4x-1}{sin^6x+cos^6-1}=\frac{2}{3}$d) $(\frac{\sqrt{tan\alpha}+\sqrt{cot\alpha}}{sin\alpha+cos\alpha})^2=\frac{1}{sin\alpha.cos\alpha}$
Chứng minh hệ thức lượng giác a) $\frac{tan2\alpha +cot3\beta }{tan3\beta +cot2\alpha }=\frac{tan2\alpha }{tan3\beta }$b) $(1+\frac{1-cos\alpha}{1+cos\alpha})(1+\frac{1+cos\alpha}{1-cos\alpha})=\frac{4}{sin^2\alpha}$c) $\frac{sin^4x+cos^4x-1}{sin^6x+cos^6-1}=\frac{2}{3}$d) $(\frac{\sqrt{tan\alpha}+\sqrt{cot\alpha}}{sin\alpha+cos\alpha})^2=\frac{1}{sin\alpha.cos\alpha}$
|
|
|
sửa đổi
|
[toán 10] giải phương trình
|
|
|
[toán 10] giải bất phương trình a) $\sqrt{x(x-1)}+\sqrt{x(x+2)}=2\sqrt{x^2}$b) $\sqrt{x^2+x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}=\sqrt{x^2+2x-5}$
[toán 10] giải phương trình a) $\sqrt{x(x-1)}+\sqrt{x(x+2)}=2\sqrt{x^2}$b) $\sqrt{x^2+x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}=\sqrt{x^2+2x-5}$
|
|
|
sửa đổi
|
[toán 10] giải bất phương trình
|
|
|
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) $\sqrt{ 5x ^2+1 0x+ 1} \ geq7-x^2-2x$
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) $ 3\sqrt{ x}+\frac{3}{2\sqrt{x }}<2 x+ \frac{1 }{2x}-7$b) $x (x-4)\sqrt{-x^2+ 4x} +(x-2)^2<2$c) $\ sqrt{7x+7}+\sq rt{7 x- 6}+2\sqrt{49x^2 +7x- 42 }<181-14x$
|
|