|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Một bài lượng giác
|
|
|
|
http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/104110/bai-104110
Bạn thể tìm kiếm lời giải bài toán trong phần thư viện .Đọc hướng dẫn để biết cách tìm kiếm lời giải.
Normal
0
false
false
false
VI
X-NONE
X-NONE
http://toan.hoctainha.vn/Thu-Vien/Bai-Tap/104110/bai-104110
Bạn thể tìm kiếm lời giải bài toán trong phần thư viện .Đọc hướng dẫn để biết cách tìm kiếm lời giải.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Chia hết cho 37
|
|
|
|
Cho mình hỏi bài này giải thế nào với: Có đứa cháu học cấp 2 Chứng minh rằng số A = 333^{777}+777^{333} chia hết cho 37
Cho mình hỏi bài này giải thế nào với: Có đứa cháu học cấp 2 Chứng minh rằng số $A = 333^{777}+777^{333} $ chia hết cho 37
|
|
|
|
giải đáp
|
Có đứa em hỏi mà chẳng nhớ toán cấp 2 nứa,a e làm giúp
|
|
|
|
Ta chứng minh bằng quy nạp toán học: với $n=0$ ta có : 12+121=133 thỏa mãn Giả sử đúng với $n = k$ tức $ 12^{2k+1} +11^{k+2}$ chia hết cho 133 Ta cần chứng minh: bài toán đúng với $n=k+1$ ,tức là ta phải chứng minh $12^{2(k+1)+1} +11^{(k+1)+2}$ chia hết cho 133 hay $12^{2k+3}+11^{k+3}$ chia hết cho $133$. Thật vậy $12^{2k+3}+11^{k+3}$ = $144.12^{2k+1}+11.11^{k+2 }$ = $144( 12^{2k+1} +11^{k+2})-144.11^{k+2}+11.11^{k+2 }$ = $144( 12^{2k+1} +11^{k+2})-133.11^{k+2} $chia hết cho $133$ theo giả thiết quy nạp
|
|
|
|
giải đáp
|
Một bài hệ phương trình
|
|
|
|
Từ phương trình một suy ra: $x^2y^2+y^2=2x $ $\Leftrightarrow $ $y^2(x^2+1)=2x$ $\Leftrightarrow $$y^2=\frac{2x}{x^2+1}$ Dễ thấy :$x^2+1\geq 2x $ suy ra $y^2\leq 1$ suy ra $-1\leq y\leq 1$ (*) Từ phương trình hai suy ra:$y^3=-2x^2+4x-3=-1-2(x-1)^2 \leqslant -1$ hay $y^3\leq -1$ $\Leftrightarrow y\leq -1$(**) Từ (*) và (**) suy ra $y=-1$ thay vào suy ra $x=1$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình:
|
|
|
|
Giải hệ phương trình: Giải hệ phương trình: $\begin{cases}x^2+x^2y-xy^2+xy-y=1\\x^4+y^2-xy(2x-1)=1\end{cases}$
Giải hệ phương trình: Giải hệ phương trình: $\begin{cases}x^2+x^2y-xy^2+xy-y=1\\x^4+y^2-xy(2x-1)=1\end{cases}$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác
|
|
|
|
Phương trình lượng giác Giải phương trình : $\cos 2(x+\frac{\pi}{3} )+4\cos (\frac{\pi}{6}-x )=\frac{5}{2} $
Phương trình lượng giác Giải phương trình : $\cos 2(x+\frac{\pi}{3} )+4\cos (\frac{\pi}{6}-x )=\frac{5}{2} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác
|
|
|
|
bác n ào g iải gi ùmGiải phương t rình : $2004^{1-x}-2.2005^{1-x}+2006^{1-x}=0$
Phương trìn h lượng gi áct est
|
|
|
|
giải đáp
|
Giải hệ pt
|
|
|
|
Nếu đề như thế này thì giải như sau: Giải hệ $\begin{cases}2(x+y)=3 \sqrt[3]{x^{2}y}+ \sqrt[3]{xy^{2}} \\ \sqrt[3]{x}+ \sqrt[3]{y}=6 \end{cases}$ Lời giải:
Đặt $\sqrt[3]{x}=a ; \sqrt[3]{y}=b$ hệ đã cho tương đương $\left\{ \begin{array}{l} 2(a^3+b^3)=3a^2b+ab^2\\ a+b=6 \end{array} \right.$ $\Leftrightarrow $$\left\{ \begin{array}{l} (a-b)(2a^2-ab-2b^2)=0\\ a+b=6 \end{array} \right.$ Nếu $a=b$ suy ra $x=y=27$ Nếu $2a^2-ab-2b^2 = 0 $ thay $b=6-a$ ta có :$2a^2-a(6-a)-2(6-a)^2 =0$ $\Leftrightarrow $ $a^2+18a-72=0$ giải ra $a,b$ lắp vào được $x,y$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ pt
|
|
|
|
Giải hệ pt Giải hệ $\begin{cases}2(x+y)=3 . \sqrt[3]{x^{2}y}+ \sqrt[3]{xy^{2}} \\ \sqrt[3]{x}+ \sqrt[3]{y}=6 \end{cases}$
Giải hệ pt Giải hệ $\begin{cases}2(x+y)=3 ( \sqrt[3]{x^{2}y}+ \sqrt[3]{xy^{2}} ) \\ \sqrt[3]{x}+ \sqrt[3]{y}=6 \end{cases}$
|
|