|
|
bình luận
|
Bất đẳng thức. Vậy em thua rồi thế anh Khang có biết nguyên bản đề này là thế nào không ạ
|
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
|
Bất đẳng thức. Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn $a+b+c=3$. Chứng minh rằng:$$\dfrac{ab+bc+ca}{a^2b+b^2c+c^2a}\ geq1$$
Bất đẳng thức. Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn $a+b+c=3$. Chứng minh rằng:$$\dfrac{ab+bc+ca}{a^2b+b^2c+c^2a}\ leq1$$
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài toán chứng minh yếu tố trong tam giác.
|
|
|
|
Cho $\Delta ABC$ có $\hat{A}=60^0$, $I$ là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác. Qua $I$ kẻ đường thẳng song song với $AC$ cắt $AB$ tại $F.$ Trên
$BC$ lấy $P$ sao cho $3BP=BC$. Chứng minh rằng: $$\widehat{BFP}=\dfrac{1}{2}
\widehat{ABC}$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn $a+b+c=3$. Chứng minh rằng:$$\dfrac{ab+bc+ca}{a^2b+b^2c+c^2a}\leq1$$
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài toán chia số học sinh vào các tổ.
|
|
|
|
Một lớp có $33$ học sinh, trong đó có $7$ học sinh nữ. Cần chia lớp thành $3$ tổ, tổ $1$ có $10$ học sinh, tổ $2$ có $11$ học sinh, tổ $3$ có $12$ học sinh sao cho mỗi tổ có ít nhất $2$ bạn học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy?
|
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình mũ.
|
|
|
|
Phương trình mũ. Giải phương trình : $2^x+1=x^2$
Phương trình mũ. $\fbox{Giải phương trình }$ $$2^x+1=x^2$ $
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài toán về đường thẳng song song với mặt phẳng.
|
|
|
|
$\fbox{Bài toán}$ Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành, $M$ và $N$ lần lượt là trung điểm $AB$ và $CD$. a) Chứng minh: $MN//(SBC)$ và $(SAD)$ b) $I$ là trung điểm $SA.$ Chứng minh rằng: $SB$ và $SC$ song song $(MNI)$.
|
|