|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Quỹ tích.
|
|
|
|
Cho tam giác $ABC$ nhọn, $M$ di động trên đoạn $BC$. Đường tròn đường
kính $AM$ cắt $AB,AC$ ở $P,Q$. Tiếp tuyến của nó tại $P,Q$ cắt nhau ở
$T$. Tìm qũy tích $T$ khi $M$ di động.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ thức lượng trong tam giác.
|
|
|
|
Cho $\Delta ABC$ có $\cos A = \dfrac{5}{9},\,\,D\in BC,\,\,\widehat{ABC}=\widehat{DAC},\,\,DA=6;\,DB=\dfrac{16}{3}$. Tính chu vi $\Delta ABC.$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình lượng giác.
|
|
|
|
Giải các phương trình: $1)\,\left(3\sin x+\cos x\right)\left(2\sin x-\cos x\right)+2\sin\left(2x+\dfrac{\pi}{6}\right)+2\cos^2x=0\\2)\,\left[2\sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)+\sin x\right]\left[\cos x-\sin x\right]=1$
|
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
|
Bất đẳng thức.
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
Cho $a,\,b,\,c>0$ và $abc = 1$. Chứng minh rằng: $$\dfrac{1}{(1+a)^{2}}+
\dfrac{1}{(1+b)^{2}} + \dfrac{1}{(1+c)^{2}} + \dfrac{2}{(1+a)(1+b)(1+c)}\geq 1$$
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
Bất đẳng thức. Cho $a,\,b,\,c>0$ và $abc = 1$. Chứng minh rằng: $$\dfrac{1}{(1+a)^{2}}+
\dfrac{1}{(1+b)^{2}} + \dfrac{1}{(1+c)^{2}} + \dfrac{2}{(1+a)(1+b)(1+c)}\geq 1$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c>0$ và $abc = 1$. Chứng minh rằng: $$\dfrac{1}{(1+a)^{2}}+
\dfrac{1}{(1+b)^{2}} + \dfrac{1}{(1+c)^{2}} + \dfrac{2}{(1+a)(1+b)(1+c)}\geq 1$$
|
|
|
|
|
|