|
sửa đổi
|
sợ sai
|
|
|
sợ sai ( m 2 - 1 )X 2 + 2(m +1 )X+3 \geq 0 có nghiệm đúng \forall X \in R
sợ sai (m 2 - 1)X 2 + 2(m +1 )X+ $ 3 \geq 0 $ có nghiệm đúng $\forall X \in R $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
$(3x+1)\sqrt {2x^2-1}=5x^2+\fr ac{3}{2}x-3$Giải phương trình: $(3x+1)\sqrt{2x^2-1}=5x^2+\frac{3}{2} x-3$
Giải phương tr ìnhGiải phương trình: $(3x+1)\sqrt{2x^2-1}=5x^2+\frac{3}{2}-3$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải PT nghiệm nguyên
|
|
|
Giải PT nghiệm nguyên Cho 2^x.x^2=9y^2+6y+16.Tìm x;y thuộc Z .Tìm x thuộc Z,biết 1+x+x^2+x^3=y^2
Giải PT nghiệm nguyên Cho $2^x.x^2=9y^2+6y+16 $.Tìm $x;y $ thuộc $Z $Tìm $x $ thuộc $Z $,biết $1+x+x^2+x^3=y^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh
|
|
|
chứng minh chứng minh $ \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } cos x không tồn tại? $
chứng minh chứng minh $\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } cos x $ không tồn tại?
|
|
|
sửa đổi
|
Trích từ vẻ đẹp toán học Bài tình huống xấu nhất
|
|
|
Trích từ vẻ đẹp toán học Bài tình huống xấu nhất Trong 1 ngăn kéo có 8 chiếc tất xanh dương , 6 chiếc tấ c xanh lá cây và 12 chiếc tất màu đen . Hỏi nếu không nhìn vào ngăn kéo Henry phải lấy trong ngăn kéo ra ít nhất bao nhiêu chiếc tất để có thể chắc chắn rằng bạn ấy lấy đượca.2 chiếc cùng màub.2 chiếc màu đen
Trích từ vẻ đẹp toán học Bài tình huống xấu nhất Trong 1 ngăn kéo có 8 chiếc tất xanh dương , 6 chiếc tấ t xanh lá cây và 12 chiếc tất màu đen . Hỏi nếu không nhìn vào ngăn kéo Henry phải lấy trong ngăn kéo ra ít nhất bao nhiêu chiếc tất để có thể chắc chắn rằng bạn ấy lấy đượca.2 chiếc cùng màub.2 chiếc màu đen
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp em
|
|
|
giải giúp em Rút gọn phân số \frac{1.2.3+2.4.6+3.6.9+5.10.15 /1.36+2.6.12+3.9.18+15.5.30}{1.36+2.6.12+3.9.18+15.5.30}
giải giúp em Rút gọn phân số $\frac{1.2.3+2.4.6+3.6.9+5.10.15}{1.36+2.6.12+3.9.18+15.5.30} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với ạ
|
|
|
giúp em với ạ Cho hình tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau: AB=CD=a,AC=BD=b;AD=BC=c. Chứng minh rằng tâm hình cầu ngoại tiếp và nội tiếp của tứ diện trùng nhau. CHứng mình thì e chứng minh dc rồi ạ.nhưng còn tính thể tích tứ diện e chưa tính dc ạ.với lại bán kính mặt cầu ngoại tiếp vs nội tiếp nữa ạ
giúp em với ạ Cho hình tứ diện ABCD A'B'C'D' có các cặp cạnh đối bằng nhau: AB=CD=a,AC=BD=b;AD=BC=c. Chứng minh rằng tâm hình cầu ngoại tiếp và nội tiếp của tứ diện trùng nhau. CHứng mình thì e chứng minh dc rồi ạ.nhưng còn tính thể tích tứ diện e chưa tính dc ạ.với lại bán kính mặt cầu ngoại tiếp vs nội tiếp nữa ạ
|
|
|
|
sửa đổi
|
lm chi tiết giúp e ak
|
|
|
a) x3" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x3x3+ 6x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; word-spacing: 0px; position: relative;">6x26x2 + 11x" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">11x11x + $6$ $=$ $($ $x$ $+$ $1$ $)$ $($ $x$ $+$ $3$ $)$b)x4" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x4x4+ 2x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">2x22x2 $-$ $3$ $=$ $\left ( x^{2} - 1 \right )$ $\left ( x^{2} + 3 \right )$
a) x3" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">x3x3+ 6x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; word-spacing: 0px; position: relative;">6x26x2 + 11x" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative;">11x11x + $6$ $=$ $($ $x$ $+$ $1$ $)$ $($ $x$ $+$ $3$ $)$ $( x- 2)$b)x4" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">x4x4+ 2x2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">2x22x2 $-$ $3$ $=$ $\left ( x^{2} - 1 \right )$ $\left ( x^{2} + 3 \right )$
|
|
|
sửa đổi
|
tập hợp
|
|
|
G = { \frac{1}{3} ; \frac{1}{6}; \frac{1}{9}; \frac{1}{12}; \frac{1}{15}; \frac{1}{18} }
G = { \frac{1}{3} ; \frac{1}{6}; \frac{1}{9}; \frac{1}{12}; \frac{1}{15}; \frac{1}{18} }
|
|
|
sửa đổi
|
tập hợp
|
|
|
G = {\frac{1}{3} ; \frac{1}{6}; \frac{1}{9}; \frac{1}{12}; \frac{1}{15}; \frac{1}{18} }
G = { \frac{1}{3} ; \frac{1}{6}; \frac{1}{9}; \frac{1}{12}; \frac{1}{15}; \frac{1}{18} }
|
|
|
sửa đổi
|
cực dễ nhg k pít lm( phần d ak)
|
|
|
a) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH có:$\widehat{ABH}$ = $\widehat{HAC}$ ( cùng phụ $\widehat{BAH}$$\rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH$$\rightarrow \frac{AH}{CH}$ = $\frac{BH}{AH}$$\rightarrow$ AH2 = HB.HC
b) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH có:$\widehat{ABH}$ = $\widehat{HAC}$ ( cùng phụ $\widehat{BAH}$$\rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH$$\rightarrow \frac{AH}{CH}$ = $\frac{BH}{AH}$$\rightarrow$ AH2 = HB.HC
|
|
|
sửa đổi
|
cực dễ nhg k pít lm( phần d ak)
|
|
|
a) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH có:$\widehat{ABH}$ = $\widehat{HAC}$ ( cùng phụ $\widehat{BAH}$$\rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH$$\rightarrow \frac{AH}{CH}$ = $\frac{BH}{AH}$$\rightarrow$ AH2 = HB.HCABH^=HAC^" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">ABH^=HA (cùng phụ với góc BAHBAH^" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">BAH^Do đó, ΔABH∼ΔCAH" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">ΔABH∼ΔCAH⇒AH2=BH.CH" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: normal; font-size: 18px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: 'times new roman'; position: relative;">
a) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH có:$\widehat{ABH}$ = $\widehat{HAC}$ ( cùng phụ $\widehat{BAH}$$\rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH$$\rightarrow \frac{AH}{CH}$ = $\frac{BH}{AH}$$\rightarrow$ AH2 = HB.HC
|
|