|
|
sửa đổi
|
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ
|
|
|
|
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ 1.tim x nguyên để giá trị của biểu thức A nguyên:a)A=3 /x+2b)A=x+3 /x-2
ôn tập rút gọn và các câu hỏi phụ Tìm x nguyên để giá trị của biểu thức A nguyên:a) $A= \frac{3 }{x }+2 .$b) $A= \frac{x+3 }{x-2 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh bất đẳng thức
|
|
|
|
chứng minh bất đẳng thức $(1+\alpha)\times(1+\beta)\geqslant(1+\sqrt{\alpha } \times \beta)$
chứng minh bất đẳng thức $(1+\alpha)\times(1+\beta)\geqslant(1+\sqrt{\alpha \times \beta })$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e gấp với các pro toán!!
|
|
|
|
Giúp e gấp với các pro toán!! Tìm max,min hsố y = (2cănx - c ăn(1-x ) +4 )/(cănx + căn(1-x )+2 )
Giúp e gấp với các pro toán!! Tìm max,min h àm số $y=\frac {2\sqrt{x}-\sqrt{1-x }+4 }{\sqrt{x }+ \sqrt{1-x }+2 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
pt bậc 3$$
|
|
|
|
pt bậc 3$$ Cho pt: x^3-2x^2+(1-m)x+m=0 (1)Tìm m để a) (1) có 3 n o phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1^2+x2^2+x3^2<4 b) (1) có 2 n o phân biệt c) (1) có đúng 1 n o
pt bậc 3$$ Cho pt: $x^3-2x^2+(1-m)x+m=0 $ (1)Tìm m để : a) (1) có 3 n ghiệm phân biệt $x _1,x _2,x _3 $ thỏa mãn $x _1^2+x _2^2+x _3^2<4 $ b) (1) có 2 n ghiệm phân biệt c) (1) có đúng 1 n ghiệm.
|
|
|
|
sửa đổi
|
ai làm dk trả sò từ 20k trở xuống
|
|
|
|
ai làm dk trả sò từ 20k trở xuống cho tam giác ABC nhọn có AD,BE,CF là 3 đường cao cắt nhau tại H.M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên E,F.CMR:a) \triangle AEF đồng dạng \triangle ABCb) H là tâm đường tròn nội tiếp \triangle DEFc) A,B,C là tâm đường tròn bàng tiếp \triangle DEFd) DE+DF=MNxin mọi người giúp mình.mình cần gấp.Xin cảm ơn.Ai làm được cho 5 sao
ai làm dk trả sò từ 20k trở xuống Cho tam giác $ABC $ nhọn có $AD,BE,CF $ là 3 đường cao cắt nhau tại $H.M,N $ lần lượt là hình chiếu của $B,C $ trên $E,F. $CMR:a) $\triangle AEF $ đồng dạng $\triangle ABC $b) $H $ là tâm đường tròn nội tiếp $\triangle DEF $c) $A,B,C $ là tâm đường tròn bàng tiếp $\triangle DEF $d) $DE+DF=MN $xin mọi người giúp mình.mình cần gấp.Xin cảm ơn.Ai làm được cho 5 sao
|
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT hay, anh pino giải giúp nhé
|
|
|
|
BĐT hay, anh pino giải giúp nhé Cho 0\leq sla ntc\leq slant \sqrt{2};0\leq slantb\leq slant \sqrt{3};0\leq slanta\leq slant2; a+b+c=3.CMR4\leq slanta^{2}+b^{2}+c^{2}+abc\leq slant5
BĐT hay, anh pino giải giúp nhé Cho $0\leq a\leq \sqrt{2} $; $0\leq b\leq \sqrt{3} $; $0\leq c\leq 2 $; $a+b+c=3. $CMR $4\leq a^{2}+b^{2}+c^{2}+abc\leq5 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hpt số 1
|
|
|
|
Ta có: $x^2+xy+y^2-y=0$ $(\alpha )$ Để PT $(\alpha )$ có nghiệm thì: $\Delta _{y}=y^2-4(y^2-y)\geq 0\Leftrightarrow -3y^2+4y\geq 0\Leftrightarrow 0\leq y\leq \frac{4}{3}.$ $x^2+xy+y^2-y=0\Leftrightarrow y^2+(x-1)y+x^2=0$ $(\beta )$ Để PT $(\beta )$ có nghiệm thì: $\Delta _{x}=(x-1)^2-4x^2\geq 0\Leftrightarrow -3x^2-2x+1\geq 0\Leftrightarrow -1\leq x\leq \frac{1}{3}.$Suy ra: $x^3+y^2\leq (\frac{1}{3})^3+(\frac{4}{3})^2=\frac{49}{27}<2$$\Rightarrow $ hệ PT đã cho vô nghiệm.
Ta có: $x^2+xy+y^2-y=0$ $(\alpha )$ Để PT $(\alpha )$ có nghiệm thì: $\Delta _{y}=y^2-4(y^2-y)\geq 0\Leftrightarrow -3y^2+4y\geq 0\Leftrightarrow 0\leq y\leq \frac{4}{3}.$ $x^2+xy+y^2-y=0\Leftrightarrow y^2+(x-1)y+x^2=0$ $(\beta )$ Để PT $(\beta )$ có nghiệm thì: $\Delta _{x}=(x-1)^2-4x^2\geq 0\Leftrightarrow -3x^2-2x+1\geq 0\Leftrightarrow -1\leq x\leq \frac{1}{3}.$Suy ra: $x^3+y^2\leq (\frac{1}{3})^3+(\frac{4}{3})^2=\frac{49}{27}<2$$\Rightarrow $ hệ PT đã cho vô nghiệm.PS: Ấn dấu tick nếu đáp án đúng.. Có bài gì khó cứ hỏi, Anh sẽ trả lời..
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán học khó mong mọi người giúp đỡ cặn kẽ (cần gấp nha)
|
|
|
|
toán học khó mong mọi người giúp đỡ cặn kẽ 1) x^{2} - 2x =2\sqrt{3x-1}2) x^ {2 } - 2x +1 + \sqrt{2x + 1} = 03) x^ {2 } + 9x + 10 = 2\sqrt{3x + 10}4) \sqrt{4x + 1} - \sqrt{3x + 2} = \frac{x + 3}{5}5) 3\sqrt{x - 2} - \sqrt{x +6}= 2x - 6
toán học khó mong mọi người giúp đỡ cặn kẽ 1) $x^{2} - 2x = 2\sqrt{3x - 1} $2) $x^2-2x+1+\sqrt{2x+1}=0 $ 3) $x^2+9x+10=2\sqrt{3x+10} $ 4) $\sqrt{4x + 1} - \sqrt{3x + 2} = \frac{x + 3}{5} $5) $3\sqrt{x - 2} - \sqrt{x + 6} = 2x - 6 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
[Hệ phương trình 54]
|
|
|
|
[Hệ phương trình 54] Giải hệ phương trình:\begin{cases}x^3+xy^2-2y^3=0 \\ \sqrt[3]{7x+1}+\sqrt[3]{x^2-8x +1}=\sqrt[3]{y^2-y-8}+2 \end{cases}
[Hệ phương trình 54] Giải hệ phương trình:\begin{cases}x^3+xy^2-2y^3=0 \\ \sqrt[3]{7x+1}+\sqrt[3]{x^2-8x -1}=\sqrt[3]{y^2-y-8}+2 \end{cases}
|
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT...
|
|
|
|
Đặt $a=\frac{z}{x};b=\frac{z}{y},$ ta có: $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}-\frac{2}{z}=0\Leftrightarrow \frac{z}{x}+\frac{z}{y}=2\Leftrightarrow a+b=2.$ $A=\frac{x+z}{2x-z}+\frac{y+z}{2y-z}=\frac{1+\frac{z}{x}}{2-\frac{z}{x}}+\frac{1+\frac{z}{y}}{2-\frac{z}{y}}=\frac{1+a}{2-a}+\frac{1+b}{2-b}=\frac{1+a}{b}+\frac{1+b}{a}$ $=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{a}{b}+\frac{b}{a}\geq \frac{4}{a+b}+2\sqrt{\frac{a}{b}.\frac{b}{a}}=4.$Dấu $"="$ xảy ra $\Leftrightarrow \begin{cases}a=b \\ a+b=2 \end{cases}\Leftrightarrow a=b=1\Leftrightarrow x=y=z=1.$
Đặt $a=\frac{z}{x};b=\frac{z}{y},$ ta có: $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}-\frac{2}{z}=0\Leftrightarrow \frac{z}{x}+\frac{z}{y}=2\Leftrightarrow a+b=2.$ $A=\frac{x+z}{2x-z}+\frac{y+z}{2y-z}=\frac{1+\frac{z}{x}}{2-\frac{z}{x}}+\frac{1+\frac{z}{y}}{2-\frac{z}{y}}=\frac{1+a}{2-a}+\frac{1+b}{2-b}=\frac{1+a}{b}+\frac{1+b}{a}$ $=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{a}{b}+\frac{b}{a}\geq \frac{4}{a+b}+2\sqrt{\frac{a}{b}.\frac{b}{a}}=4.$Dấu $"="$ xảy ra $\Leftrightarrow \begin{cases}a=b \\ a+b=2 \end{cases}\Leftrightarrow a=b=1\Leftrightarrow x=y=z.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với cả nhà, gấp gấp ạ
|
|
|
|
giúp em với cả nhà, gấp gấp ạ Tính các tích phân sau:1. $\int\limits_{1}^{e}\frac{dx}{x(1+\ln^{2}x)}$2. $\int\limits_{0}^{\ln\sqrt{3}}\frac{e^{x}}{e^{2x}+1}dx$3. $\int\limits_{0}^{\ Pi /2}\sin2x\sqrt{1+\sin x}dx$4. $\int\limits_{0}^{\sqrt{2}}\frac{x^{2}}{\sqrt{2+x^{2}}}dx$5. $\int\limits_{0}^{\ Pi /4}x\tan^{2}xdx$6. $\int\limits_{0}^{\ Pi /2}\sin2x\ln(1+\cos x)dx$7. $\int\limits_{0}^{\ Pi /4}x\sin2x\cos^{2}xdx$8. $\int\limits_{2}^{3}x\ln\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}dx$
giúp em với cả nhà, gấp gấp ạ Tính các tích phân sau:1. $\int\limits_{1}^{e}\frac{dx}{x(1+\ln^{2}x)}$2. $\int\limits_{0}^{\ln\sqrt{3}}\frac{e^{x}}{e^{2x}+1}dx$3. $\int\limits_{0}^{\ pi /2}\sin2x\sqrt{1+\sin x}dx$4. $\int\limits_{0}^{\sqrt{2}}\frac{x^{2}}{\sqrt{2+x^{2}}}dx$5. $\int\limits_{0}^{\ pi /4}x\tan^{2}xdx$6. $\int\limits_{0}^{\ pi /2}\sin2x\ln(1+\cos x)dx$7. $\int\limits_{0}^{\ pi /4}x\sin2x\cos^{2}xdx$8. $\int\limits_{2}^{3}x\ln\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}dx$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải hộ với
|
|
|
|
giải hộ với cho x;y>0 ; x+y &l t;= 4 /3 ; tim GTNN P= x +y +1 /x +1 /y
giải hộ với Cho $x;y>0 $ ; $x+y \l eq \frac{4 }{3 }$ ; Tìm GTNN $P= x +y + \frac{1 }{x }+ \frac{1 }{y }. $
|
|
|
|
sửa đổi
|
tim GTNN
|
|
|
|
tim GTNN C HO x;y >0 ; x+y &l t;=1 ; tìm GTNN P= (1 / x^2+y^2 ) + (1 /x *y )+ x *y
tim GTNN C ho $x;y >0 :$ $x+y \l eq 1 $ ; Tìm GTNN của $P= \frac{1 }{x^2+y^2 }+ \frac{1 }{xy }+xy .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số + lượng giác + logarit + xác suất. HELP ME!
|
|
|
|
hàm số + lượng giác + logarit + xác suất. HELP ME! 1. Cho h/s (2x +1 )/(x-1 ). Tìm các giá trị a,b để đt y=ax + b tiếp xúc đồ thị tại điểm có tung độ y = 52. giải pt: (1+sin x )/ (1 - sin x) = 2(1 +sinx)3.Giải bpt : 6log^2(x)1/3 + 5log x\tfrac{\sqrt{3} - 4 \leqslant 04.Viết ngẫu nhiên một số gồm 3 chữ số phân biệt và trong 3 chữ số đó có tổng các chữ số là số chẵn
hàm số + lượng giác + logarit + xác suất. HELP ME! 1. Cho h/s $\frac{2x+1 }{x-1 }$. Tìm các giá trị a,b để đt $y=ax + b $ tiếp xúc đồ thị tại điểm có tung độ y = 52. giải pt: $\frac{1+ \sin x }{1- \sin x}=2(1+ \sin x ) $3.Giải bpt : 6log^2(x)1/3 + 5log x\tfrac{\sqrt{3} - 4 \leqslant 04.Viết ngẫu nhiên một số gồm 3 chữ số phân biệt và trong 3 chữ số đó có tổng các chữ số là số chẵn
|
|
|
|
sửa đổi
|
Ai làm hộ bài logarit này cái
|
|
|
|
Ai làm hộ bài logarit này cái Rút g ọn \log_{2x} x^{2} - 14 \log_{16x} x^{3}+40 \log_{4x} \sqrt{x} $ = 0
Ai làm hộ bài logarit này cái Giải phương trìn h: $\log_{2x} x^{2} - 14 \log_{16x} x^{3}+40 \log_{4x} \sqrt{x} = 0 $
|
|