|
sửa đổi
|
Gợi ý giải Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013
|
|
|
Đề Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013 Đề thi tốt nghiệp môn Toán- năm 2013I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)Câu 1 ( 3,0 điểm). Cho hàm số y=x3−3x−1. 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm (C) của hàm số đã cho. 2, Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9Câu 2 ( 3,0 điểm) 1) Giải phương trình 31−x−3x+2=02) tính tích phân I=π2∫0(x+1)cosxdx. 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=√x2+3−xlnx trên đoạn [1;2]Câu 3 ( 1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG- PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩnCâu 4.a ( 2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−1;2;1) và mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+2z−3=01) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (P)Câu 5.a ( 1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z−2−4i=0. Tìm số phức liên hợp của z. 2. Theo chương trình nâng caoCâu 4.b ( 2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1;1;0) và đường thẳng d có phương trình x−11=y−2=z+111) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d. 2) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn AM bằng √6Câu 5.b ( 1,0 điểm). Giải phương trình z2−(2+3i)z+5+3i=0 trên tập số phức
Gợi ý giải Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013 Đề thi tốt nghiệp môn Toán- năm 2013I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)Câu 1 ( 3,0 điểm). Cho hàm số y=x3−3x−1. 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm (C) của hàm số đã cho. 2, Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9Câu 2 ( 3,0 điểm) 1) Giải phương trình 31−x−3x+2=02) tính tích phân I=π2∫0(x+1)cosxdx. 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=√x2+3−xlnx trên đoạn [1;2]Câu 3 ( 1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG- PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩnCâu 4.a ( 2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−1;2;1) và mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+2z−3=01) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (P)Câu 5.a ( 1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z−2−4i=0. Tìm số phức liên hợp của z. 2. Theo chương trình nâng caoCâu 4.b ( 2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1;1;0) và đường thẳng d có phương trình x−11=y−2=z+111) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d. 2) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn AM bằng √6Câu 5.b ( 1,0 điểm). Giải phương trình z2−(2+3i)z+5+3i=0 trên tập số phức
|
|
|
sửa đổi
|
Gợi ý giải Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013
|
|
|
Câu 1 :1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y=x3−3x−1Tập xác định là D=R.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : y′=3x2−3y′=0⇔3x2−3=0⇔x=−1 và x=1+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1);(1;+∞)Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1)+ Cực trị :XCĐ=−1→yCĐ=y(−1)=1XCT=1→yCT=y(1)=−3+ Giới hạn :lim+ Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9ta có : y'=3x^2-3\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12suy ra 2 cặp nghiệm:Nếu x=2\rightarrow y=1Và x=-2\rightarrow y=-3Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) :y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0Xảy ra 2 trường hợp :+ Trường hợp 1 : $y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17+ Trường hợp 2 : y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+15Câu 21)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) Đặt 3^x=t (t>0)\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=12) Tính tích phân : I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx.\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. \rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} 3) Tìm giá trị max, min của hàm số y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x trên đoạn [1;2]Tập xác định : D=[1;2]y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 Câu 3: S đáy = a^2Xét tam giác SAD vuông tại A\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} Suy ra chiều cao H= SA=a\sqrt{3} Vậy V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a: 1) m(-1;2;1)P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)$d qua M và vuông góc với P$\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}$2) S tâm O tiếp xúc với (P)$P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 $Vậy phương trình mặt cầu: $(x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1$Câu $5aa. (1+i).z-2-4i=0\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} =\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+iz=3+i\Leftrightarrow \overline z=3-iPhần Nâng caoCâu 4b: Ta có A (-1; 1;0)d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. (P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0\Leftrightarrow x-2y+z=0* Tìm M\in d; AM=\sqrt{6} M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)A (-1, 1,0)AM=\sqrt{6} AM^2=6\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0\Leftrightarrow M(1,0,-1) và M(0,2,-2)Câu 5b: z^2-(2+3i)+5+3i=0\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)=4-9+12i-20-12i=25i^2z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
Câu 1 :1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y=x^3-3x-1Tập xác định là D=R.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : y'=3x^2-3y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow x=-1 và x=1+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty ;-1); (1; +\infty )Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)+ Cực trị :X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3+ Giới hạn :\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty + Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9ta có : y'=3x^2-3\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12suy ra 2 cặp nghiệm:Nếu x=2\rightarrow y=1Và x=-2\rightarrow y=-3Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) :y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0Xảy ra 2 trường hợp :+ Trường hợp 1 : $y-1=9(x-2)\Leftrightarrow y=9x-17+ Trường hợp 2 : y+3=9(x+2)\Leftrightarrow y=9x+15Câu 21)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) Đặt 3^x=t (t>0)\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=12) Tính tích phân : I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx.\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. \rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} 3) Tìm giá trị max, min của hàm số y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x trên đoạn [1;2]Tập xác định : D=[1;2]y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 Câu 3: S đáy = a^2Xét tam giác SAD vuông tại A\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} Suy ra chiều cao H= SA=a\sqrt{3} Vậy V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a: 1) m(-1;2;1)P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)$d qua M và vuông góc với P$\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}$2) S tâm O tiếp xúc với (P)$P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 $Vậy phương trình mặt cầu: $(x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1$Câu $5aa. (1+i).z-2-4i=0\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} =\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+iz=3+i\Leftrightarrow \overline z=3-iPhần Nâng caoCâu 4b: Ta có A (-1; 1;0)d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. (P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0\Leftrightarrow x-2y+z=0* Tìm M\in d; AM=\sqrt{6} M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)A (-1, 1,0)AM=\sqrt{6} AM^2=6\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0\Leftrightarrow M(1,0,-1) và M(0,2,-2)Câu 5b: z^2-(2+3i)+5+3i=0\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)=4-9+12i-20-12i=25i^2z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
|
|
|
sửa đổi
|
Gợi ý giải Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013
|
|
|
Câu 1 :1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y=x^3-3x-1Tập xác định là D=R.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : y'=3x^2-3y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow x=-1 và x=1+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty ;-1); (1; +\infty )Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)+ Cực trị :X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3+ Giới hạn :\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty + Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9ta có : y'=3x^2-3\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12suy ra 2 cặp nghiệm:Nếu x=2\rightarrow y=1Và x=-2\rightarrow y=-3Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) :y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0Xảy ra 2 trường hợp :+ Trường hợp 1 : y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17+ Trường hợp 2 : $y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+15Câu 21)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) Đặt 3^x=t (t>0)\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=12) Tính tích phân : I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx.\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. $$\rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx$$=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} 3) Tìm giá trị max, min của hàm số y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x trên đoạn [1;2]Tập xác định : D=[1;2]y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 Câu 3: S đáy = a^2Xét tam giác SAD vuông tại A\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} Suy ra chiều cao H= SA=a\sqrt{3} Vậy V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} $ (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a: 1) m(-1;2;1)P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)d qua M và vuông góc với P\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}2) S tâm O tiếp xúc với (P)P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 Vậy phương trình mặt cầu: (x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1Câu 5aa. (1+i).z-2-4i=0\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} =\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+iz=3+i\Leftrightarrow \overline z=3-iPhần Nâng caoCâu 4b Ta có A (-1; 1;0)d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)Viết (P) qua O và vuông góc với d\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. (P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0\Leftrightarrow x-2y+z=0* Tìm M\in d; AM=\sqrt{6} M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)A (-1, 1,0)AM=\sqrt{6} AM^2=6\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0 và 3t+3=0\Leftrightarrow M(1,0,-1) và M(0,2,-2)Câu 5b: z^2-(2+3i)+5+3i=0\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)=4-9+12i-20-12i=25i^2z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i
Câu 1 :1)a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y=x^3-3x-1Tập xác định là D=R.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : y'=3x^2-3y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow x=-1 và x=1+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty ;-1); (1; +\infty )Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)+ Cực trị :X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3+ Giới hạn :\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty + Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9ta có : y'=3x^2-3\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12suy ra 2 cặp nghiệm:Nếu x=2\rightarrow y=1Và x=-2\rightarrow y=-3Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) :y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0Xảy ra 2 trường hợp :+ Trường hợp 1 : y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17+ Trường hợp 2 : $y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+17Câu 21)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) Đặt 3^x=t (t>0)\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=12) Tính tích phân : I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx.\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. \rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\\end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\\end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\\end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\\end{gathered} \right.=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} 3) Tìm giá trị max, min của hàm số y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x trên đoạn [1;2]Tập xác định : D=[1;2]y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 Câu 3: S đáy = a^2Xét tam giác SAD vuông tại A\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} Suy ra chiều cao H= SA=a\sqrt{3} Vậy V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a:1) m(-1;2;1)P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)$d qua M và vuông góc với P$\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}$2) S tâm O tiếp xúc với (P)$P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 $Vậy phương trình mặt cầu: $(x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1$Câu $5aa. (1+i).z-2-4i=0\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} =\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+iz=3+i\Leftrightarrow \overline z=3-iPhần Nâng caoCâu 4b Ta có A (-1; 1;0)d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. (P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0\Leftrightarrow x-2y+z=0* Tìm M\in d; AM=\sqrt{6} M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)A (-1, 1,0)AM=\sqrt{6} AM^2=6\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0\Leftrightarrow M(1,0,-1) và M(0,2,-2)Câu 5b:z^2-(2+3i)+5+3i=0\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)=4-9+12i-20-12i=25i^2z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
|
|
|
sửa đổi
|
Gợi ý giải Thi tốt nghiệp môn Toán - năm 2013
|
|
|
Câu 1 :1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y=x^3-3x-1Tập xác định là D=R.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : y'=3x^2-3$y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow \Leftrightarrow x=-1 và x=1+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty ;-1); (1; +\infty )Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)+ Cực trị :X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3$+ Giới hạn :$\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty $+ Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng $9$ta có : $y'=3x^2-3\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12suy ra 2 cặp nghiệm:Nếu x=2\rightarrow y=1Và x=-2\rightarrow y=-3Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) :y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0Xảy ra 2 trường hợp :+ Trường hợp 1 : y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17+ Trường hợp 2 : y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+15Câu 21)$ Giải phương trình $3^{1-x}-3^x+2=0\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) Đặt 3^x=t (t>0)\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0$Phương trình $(*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0$Có nghiệm $t=-1$ (loại) và $t=3$ (thỏa mãn điều kiện)+ Với $t=3$ thì $3^x=3$ nên $\rightarrow x=12) Tính tích phân : I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx.\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. \rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} 3) Tìm giá trị max, min của hàm số y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x trên đoạn [1;2]Tập xác định : D=[1;2]y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} $ (vô nghiệm)$y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 Câu 3: S đáy = a^2Xét tam giác SAD vuông tại A\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} Suy ra chiều cao H= SA=a\sqrt{3} Vậy V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a: 1) m(-1;2;1)P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)$d qua M và vuông góc với P$\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}$2) S tâm O tiếp xúc với (P)$P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 $Vậy phương trình mặt cầu: $(x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1$Câu $5aa. (1+i).z-2-4i=0\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} =\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+iz=3+i\Leftrightarrow overline z=3-iPhần Nâng caoCâu 4b Ta có A (-1; 1;0)d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. (P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0\Leftrightarrow x-2y+z=0* Tìm M\in d; AM=\sqrt{6} M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)A (-1, 1,0)AM=\sqrt{6} AM^2=6\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0\Leftrightarrow M(1,0,-1) và M(0,2,-2)Câu 5b: z^2-(2+3i)+5+3i=0\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)=4-9+12i-20-12i=25i^2z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
Câu 1 :1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y=x^3-3x-1Tập xác định là D=R.Sự biến thiên :+ Chiều biến thiên : y'=3x^2-3y'=0 \Leftrightarrow 3x^2-3=0\Leftrightarrow x=-1 và x=1+ Bảng biến thiên+ Đồng biến, nghịch biếnHàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty ;-1); (1; +\infty )Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)+ Cực trị :X_{CĐ}=-1\rightarrow y_{CĐ}=y(-1)=1X_{CT}=1\rightarrow y_{CT}=y(1)=-3+ Giới hạn :\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty } y=-\infty ; \mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }y=+\infty + Vẽ đồ thịb. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9ta có : y'=3x^2-3\rightarrow y'=9\Leftrightarrow 3x^2-3=9\Leftrightarrow 3x^2=12suy ra 2 cặp nghiệm:Nếu x=2\rightarrow y=1Và x=-2\rightarrow y=-3Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) :y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0Xảy ra 2 trường hợp :+ Trường hợp 1 : y=9(x-2)+1\Leftrightarrow y=9x-17+ Trường hợp 2 : y=9(x+2)-1\Leftrightarrow y=9x+15Câu 21) Giải phương trình 3^{1-x}-3^x+2=0\Leftrightarrow \frac{3}{3^x}-3^x+2=0 (*) Đặt 3^x=t (t>0)\Leftrightarrow \frac{3}{t} -t+2=0Phương trình (*)\Leftrightarrow 3-t^2+2t=0Có nghiệm t=-1 (loại) và t=3 (thỏa mãn điều kiện)+ Với t=3 thì 3^x=3 nên \rightarrow x=12) Tính tích phân : I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }(x+1)\cos x dx.\left\{ \begin{array}{l} x+1\\ \cos xdx =dv\end{array} \right. \rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du=dx\\ v=\int\limits \cos xdx=\sin x \end{array} \right. \rightarrow I=uv \left| \begin{gathered} b \\ a \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{a}^{b} vdu=(x+1)\sin x\left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.-\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } \sin x dx=(x+1)\sin x \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.+\cos \left| \begin{gathered} \frac{\prod }{2} \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\frac{\pi}{2} +1-1=\frac{\pi}{2} 3) Tìm giá trị max, min của hàm số y=\sqrt{x^2+3} - x\ln x trên đoạn [1;2]Tập xác định : D=[1;2]y'=\frac{2x}{2\sqrt{x^2+3} } -\ln x -x\frac{1}{x} =\frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1y'=0\Leftrightarrow \frac{x}{\sqrt{x^2+3} } -\ln x-1=0\Leftrightarrow x=(\ln x+1)\sqrt{x^2+3} (vô nghiệm)y(1)=\sqrt{1^2+3}-1\ln 1=2\rightarrow \mathop {m{\text{ax}}}\limits_{{\text{[1;2]}}} y=y(1)=2 y(2)=\sqrt{2^2+3} -2\ln 2=\sqrt{7} -2\ln 2\rightarrow \mathop {min}\limits_{{\text{[1;2]}}}y=y(2)=\sqrt{7}-2\ln 2 Câu 3: S đáy = a^2Xét tam giác SAD vuông tại A\tan 30^0 = \frac{AD}{SA} \Rightarrow SA= \frac{AD}{\tan 30^0}=\frac{a}{\frac{1}{\sqrt{3} } } =a\sqrt{3} Suy ra chiều cao H= SA=a\sqrt{3} Vậy V_{S.ABCD}=\frac{1}{3}S_đ.h=\frac{1}{3}a^2.a\sqrt{3} =\frac{a^3\sqrt{3} }{3} (đơn vị thể tích)Phần riêng (Chuẩn)Câu 4a: 1) m(-1;2;1)P: x+2y+2z-3=0 n_p(1;2;2)d qua M và vuông góc với P\begin{gathered} \Leftrightarrow \overline {{u_d}} (1;2;2) \\ \Leftrightarrow M( - 1;2;1) \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x = - 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 1 + 2t \\\end{gathered} \right. \\\end{gathered}2) S tâm O tiếp xúc với (P)P=d(O,P)=\frac{|0+2.0+2.0-3|}{\sqrt{1^2+2^2+2^2} } =\frac{3}{3}=1 Vậy phương trình mặt cầu: (x-0)^2+(y-0)^2+(z-0)^2=1 \Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=1Câu 5aa. (1+i).z-2-4i=0\Leftrightarrow z=\frac{2+4i}{1+i} =\frac{(2+4i)(1-i)}{1-i^2} =\frac{2-2i+4i-4i^2}{2}=\frac{6+2i}{2} =3+iz=3+i$\Leftrightarrow \overline z=3-iPhần Nâng caoCâu 4b Ta có A (-1; 1;0)d : \frac{x-1}{1} =\frac{y}{-2} =\frac{z+1}{1} ; \overrightarrow{u_d} (1; -2,1)$Viết $(P)$ qua $O$ và vuông góc với $d\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \overrightarrow{n_p}(1, -2,1) \\ O(0,0,0) \end{array} \right. (P) : 1(x-0)-2.(y-0)+1(z-0)=0\Leftrightarrow x-2y+z=0* Tìm M\in d; AM=\sqrt{6} M\in d\rightarrow M(t+1, -2t, t-1)A (-1, 1,0)AM=\sqrt{6} AM^2=6\Leftrightarrow (t+t+1)^2+(-2t-1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow (t+2)^2+(2t+1)^2+(t-1)^2=6\Leftrightarrow 6t^2+6t=0\Leftrightarrow t=0$ và $3t+3=0\Leftrightarrow M(1,0,-1) và M(0,2,-2)Câu 5b: z^2-(2+3i)+5+3i=0\Delta =(2+3i)^2-4.(5+3i)=4-9+12i-20-12i=25i^2z_1=\frac{2+3i-5i}{2}=\frac{2-2i}{2}=1-i $$z_2=\frac{2+3i+5i}{2}=\frac{2+8i}{2}=1+4i $
|
|
|
sửa đổi
|
GTNN
|
|
|
GTNN Cho x > 8y > 0. Tìm min: x + $\frac{1}{y(x - 8y)}$
GTNN Cho $x > 8y > 0 $. Tìm min: $x + \frac{1}{y(x - 8y)}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ...
|
|
|
Hệ... \left\{ \begin{array}{l} x^{3} - 6x^{2}y + 9xy^{2} - 4y^{3} = 0\\\sqrt{x-y}+\sqrt{x+y}=2 \end{array} \right.
Hệ... \left\{ \begin{array}{l} x^{3} - 6x^{2}y + 9xy^{2} - 4y^{3} = 0\\\sqrt{x-y}+\sqrt{x+y}=2 \end{array} \right.
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh công thức lượng giác
|
|
|
Với $0<x,y< \pi ,ta có: :\frac{sinx+siny}{2}\leq sin\frac{x+y}{2} Thật t vậy có: sinx+ siny = 2.cos \frac{x-y}{2}.sin\frac{x+y}{2}$
.Từ
đó,ta có đpcm (Vì cos \frac{x-y}{2}\leq 1)
Dấu
“ =” xảy ra khi x = yÁp
dung bất đẳng thức trên ta chứng minh được\frac{sinx+siny+sinz}{3}\leq sin\frac{x+y+z}{3} (1) (Với x,y,z là 3 góc của 1 tam giác)
Bất
đẳng thức trên tương đương với:
sinx+siny+sinz+ \frac{sinx+siny+sinz}{3} \leq 4sin\frac{x+y+z}{3} (*)
Chứng
minh(*):
Ta
có:VT\leq 2sin\frac{x+y}{2}+2sin\frac{z+\frac{x+y+z}{3}}{2}\leq 4sin\frac{x+y+z+\frac{x+y+z}{3}}{4}\leq 4sin((x+y+z):3)(ĐPCM)
Áp
dung BĐT (1) ta được:sinA+sinB+sinC\leq 3 \frac{\sqrt{3}}{2}Vậy max (sinA+sinB+sinC)=\frac{3\sqrt{3}}{2} "="\Leftrightarrow A=B=C=\frac{\pi }{3}
Với 0 Thật t vậy có: sinx+ siny = 2.cos \frac{x-y}{2}.sin\frac{x+y}{2}.Từ đó,ta có đpcm (Vì cos \frac{x-y}{2}\leq 1)Dấu “ =” xảy ra khi x = yÁp dung bất đẳng thức trên ta chứng minh được\frac{sinx+siny+sinz}{3}\leq sin\frac{x+y+z}{3} (1) (Với x,y,z là 3 góc của 1 tam giác)Bất đẳng thức trên tương đương với:sinx+siny+sinz+ \frac{sinx+siny+sinz}{3} \leq 4sin\frac{x+y+z}{3} (*)Chứng minh(*):Ta có:VT\leq 2sin\frac{x+y}{2}+2sin\frac{z+\frac{x+y+z}{3}}{2}\leq 4sin\frac{x+y+z+\frac{x+y+z}{3}}{4}\leq 4sin((x+y+z):3)(ĐPCM)Áp dung BĐT (1) ta được:sinA+sinB+sinC\leq 3 \frac{\sqrt{3}}{2}Vậy max (sinA+sinB+sinC)=\frac{3\sqrt{3}}{2} "="\Leftrightarrow A=B=C=\frac{\pi }{3}
|
|
|
sửa đổi
|
câu 1
|
|
|
câu 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình x – y + 1 = 0 và đường tròn (C): x^2+y^2-2x+4y-4=0 Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA; MB đến đường tròn (C), (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời khoảng cách từ điểm N(1 /2;1) đến AB là lớn nhất
câu 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \Delta có phương trình $x – y + 1 = 0 $ và đường tròn $(C): x^2+y^2-2x+4y-4=0 $ Tìm tọa độ điểm M thuộc \Delta sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến $MA; MB $ đến đường tròn (C), (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời khoảng cách từ điểm $N( \frac{1 }{2 } ;1) $ đến AB là lớn nhất .
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max ${AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max $ {AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
|
|
|
sửa đổi
|
giai phuong rinh luong giac
|
|
|
giai phuong rinh luong giac 2cos5x(2cos4x+2cos2x+1)=1
giai phuong rinh luong giac $2 \cos5x(2 \cos4x+2 \cos2x+1)=1$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max ${AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min $ {OA,OB,OC,OD}<3 $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max $ {AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
|
|
|
sửa đổi
|
Các bạn giúp mình nha !
|
|
|
sin3x−cos3x= ( sin x - cos x)^3
+3*1/2*((sin x- cosx)^2 -1)*(sin x-cos x) = m^3 + 3*(( 1-m^2)/4)*m
= m*(3-m^2)/2.
xin lỗi bn, vì đây là lần đầu tiên làm nên
không quen dùng công thức trong máy tính, bạn cố gắng ghi ra giấy lại là sẽ
hiểu thôi...hjhj
$\sin^3 x- \cos^3 x= (\sin x-\ cos x)^3. \frac{1}{2} ((\sin x - \cos x)^2-1).(\sin x- \cos x)$$=m^3+3.(\frac{1-m^2}{4} ).m$$=m.\frac{3-m^2}{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Các bạn giúp mình nha !
|
|
|
\sin x-\cos x = m\Rightarrow m^{2} = (\sin x)^{2} + (\cos x)^{2} - 2 \sin x\cos x = 1 - 2\sin x\cos x\Rightarrow \sin x\cos x = \frac{1-m^{2}}{2}(\sin x)^{3}-(\cos x)^{3}=(\sin x-\cos x)[(\sin x)^{2}+\sin x\cos x +(\cos x)^{2}]=(\sin x-\cos x)[(\sin x-\cos x)^{2}+3\sin x\cos x)=m[m^{2} + \frac{3}{2}(1-m^{2})]=m(\frac{3-m^{2}}{2})
\sin x-\cos x = m\Rightarrow m^{2} = (\sin x)^{2} + (\cos x)^{2} - 2 \sin x\cos x = 1 - 2\sin x\cos x\Rightarrow \sin x\cos x = \frac{1-m^{2}}{2}(\sin x)^{3}-(\cos x)^{3}=(\sin x-\cos x)[(\sin x)^{2}+\sin x\cos x +(\cos x)^{2}]=(\sin x-\cos x)[(\sin x-\cos x)^{2}+3\sin x\cos x)=m[m^{2} + \frac{3}{2}(1-m^{2})]=m(\frac{3-m^{2}}{2})
|
|