|
sửa đổi
|
Hệ phương trình.
|
|
|
Từ PT ban đầu =>{(x3+y3)2(1+1xy)6=272(1)(x2+y2)3(1+1xy)6=93(2) ĐK:xy≠0Tích chéo ta có(x3+y3)2=(x2+y2)3==> vô nghiệm
Từ PT ban đầu =>{(x3+y3)2(1+1xy)6=272(1)(x2+y2)3(1+1xy)6=93(2) ĐK:xy≠0Tích chéo ta có$(x^3+y^3)^2=(x^2+y^2)^3==> 3x^4y^2-2x^3y^3+3x^2y^4=0$$\Leftrightarrow x^2y^2(3x^2-2xy+3y^2)=0\Leftrightarrow x^2y^2(3(x+\frac13y)^2+\frac83y^2)=0=>$ vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
Hinh 10
|
|
|
Hinh 10 Cho ΔABC có A(2;3) và tâm đường tròn ngoại tiếp I(6;6) ;tâm đường tròn nội tiếp K(3;4)
Hinh 10 Cho ΔABC có A(2;3) và tâm đường tròn ngoại tiếp I(6;6) ;tâm đường tròn nội tiếp K(3;4) Tìm tọa độ B,C
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tham số m để phương trình có nghiệm.
|
|
|
giup e voi t im tham so thuc m de pt x^4 - 2x^2 + m -1 =0 c o 4 nghi em ph an bi et
giup e voi t ìm tham so thuc m de pt $ x^4 - 2x^2 + m -1 =0 $ c ó 4 nghi ệm ph ân bi ệt
|
|
|
sửa đổi
|
he phuong trinh
|
|
|
he phuong trinh gi ai hpt :x^2 +y^2 - 4x - 4y +7=0x - y - 1= 0
he phuong trinh Gi ải h ệ p hương t rình $\begin{cases}x^2+y^2-4x-4y+7=0 \\ x-y-1= 0 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
toan
|
|
|
toan Cho tam giác vuong ABC vuong tai A , duong cao AK co AB=12cm AC=16cm . a/ cm KBA dong dang ABC b/ tia ohan giac B cat AC tai D , tinh DC , BD . c/ ke AH vuong goc BD . cm BDK=BCH . cac anh lam dum em cau D thuj dc rui cam on nhju em can ngay va gap lam
toan Cho tam giác vuong ABC vuong tai A , duong cao AK co AB=12cm AC=16cm . a/ cm KBA dong dang ABC b/ tia phan giac B cat AC tai D , tinh DC , BD . c/ ke AH vuong goc BD . cm $\widehat{BDK }= \widehat{BCH } $. cac anh lam dum em cau D thuj dc rui cam on nhju em can ngay va gap lam
|
|
|
sửa đổi
|
giup vs
|
|
|
giup vs chung minh\sin 4x= 8 \cos^4x+8 \cos^2 x+1
giup vs chung minh $\ frac{1}{sin 4x }= \frac{ 8 }{cos^4x }+ \frac{8 }{cos^2 x }+1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giúp mình bài toán
|
|
|
Goi d∩Ox=A(a;0)d∩Oy=B(0;b)(a,b≠0)→d:xa+yb=1M(32;1)∈d→32a+1b=1⇔3b+2a=2ab(1)SΔABO=12.|ab|=3⇔|ab|=6(2)Tu $(1) ; (2) \begin{cases}a=3 \\ b=2 \end{cases}\vee \begin{cases}a=\pm 3.\sqrt2-3 \\ b=-\frac{\pm.\sqrt2-1 }{2} \end{cases}$
Goi d∩Ox=A(a;0)d∩Oy=B(0;b)(a,b≠0)→d:xa+yb=1M(32;1)∈d→32a+1b=1⇔3b+2a=2ab(1)SΔABO=12.|ab|=3⇔|ab|=6(2)Tu $(1) ; (2) \begin{cases}a=3 \\ b=2 \end{cases}\vee \begin{cases}a=\pm 3.\sqrt2-3 \\ b=-\frac{2}{\pm \sqrt2-1} \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
mong các bạn giúp cho mình bài toán này với , rất hay lắm các bạn ơi
|
|
|
(S):x2+y2+z2=1 có tâm O(0;0;0);R=1Gọi B(0;b;0)=(P)∩OyC(0;0;c)=(P)∩Oz(b;c>0)=>(P):x√2+yb+zc=1hay xbc+√2cy+√2bz−√2bc=0(P) tiếp xúc với (S)⇒|√2bc|=√(bc)2+2(b2+c2)(1)→AB(−√2;b;0)→AC(−√2;0;c)⇒|[→AB,→AC]|=|bc+√2c+√2b|=4√2(2)Từ (1)(2){b+c=bc=
(S):x2+y2+z2=1 có tâm O(0;0;0);R=1Gọi B(0;b;0)=(P)∩OyC(0;0;c)=(P)∩Oz(b;c>0)=>(P):x√2+yb+zc=1hay xbc+√2cy+√2bz−√2bc=0(P) tiếp xúc với (S)⇒|√2bc|=√(bc)2+2(b2+c2)(1)→AB(−√2;b;0)→AC(−√2;0;c)⇒|[→AB,→AC]|=|bc+√2c+√2b|=4√2(2)Từ $(1) (2)\begin{cases}b+c=2\sqrt2 \\ bc=2 \end{cases}\begin{cases}b=\sqrt2 \\ c=\sqrt2 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương Trình Vô Tỉ
|
|
|
Phương Trình Vô Tỉ $2\sqrt{x-1}+\sqrt{5x-1}=x^2+ 4$
Phương Trình Vô Tỉ $2\sqrt{x-1}+\sqrt{5x-1}=x^2+ 1$
|
|
|
sửa đổi
|
giải quyết giùm mình phương trình đường thằng với
|
|
|
goi (α) chứa (d) và vuông góc với Δ ==>(α):x+4y−z−2=0gọi I=Δ∩(α) I(t;1+4t;−1−t)∈Δ mặt khác I∈(α) ==> t+4+16t+1+t−2=0==>I(−16;13;−76) gọi H là hình chiếu của I lên dcó IH qua I có VTPT →ud=[→uΔ,→n(α)]Gọi H có toạ độ $\in IH$ và $IH=3==> H==> dQuaA,H$
goi (α) chứa (d) và vuông góc với Δ ==>(α):x+4y−z−2=0gọi I=Δ∩(α) I(t;1+4t;−1−t)∈Δ mặt khác I∈(α) ==> t+4+16t+1+t−2=0==>I(−16;13;−76) gọi H là hình chiếu của I lên dcó IH qua I có VTPT →ud=[→uΔ,→n(α)]Gọi H có toạ độ $\in IH ; IH=3==> H==> dQuaA,H$
|
|
|
sửa đổi
|
toan hinh
|
|
|
Câu 1.$M(1;1;4) ;N(2;-1;5) (\alpha):x+y-2=0 (\beta) 3x+4y-1=0GọiI(a;b;c) là tâm mặt cầugt\Leftrightarrow \begin{cases}a+b-2=0 \\ (a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2=(a-2)^2+(b+1)^2+(c-5)^2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\a-2b+c =6 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\ c=10-3a \end{cases}(I) Lại có d(I;(\beta))=IM=R\Leftrightarrow \frac{|3a+4b-1|}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2} Thế(I) ta có \frac{-a+7}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(a-1)^2+(6-3a)^2}\Leftrightarrow $
Câu 1.$M(1;1;4) ;N(2;1;-5) (\alpha):x+y-2=0 (\beta) 3x+4y-1=0Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầugt\Leftrightarrow \begin{cases}a+b-2=0 \\ (a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2=(a-2)^2+(b-1)^2+(c+5)^2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\a-9c =6 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\ c=(a-6)/9 \end{cases}(I) Lại có d(I;(\beta))=IM=R\Leftrightarrow \frac{|3a+4b-1|}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2} Thế(I) ta có \frac{-a+7}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(a-1)^2+(a/9-14/3)^2}\Leftrightarrow $
|
|
|
sửa đổi
|
toan hinh
|
|
|
Câu 1.M(1;1;4) ;N(2;-1;5) (\alpha):x+y-2=0 (\beta) 3x+4y-1=0Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầugt$\Leftrightarrow \begin{cases}a+b-2=0 \\ (a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2=(a-2)^2+(b+1)^2+(c+5)^2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\a-2b-9c =6 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\ c=\frac{3a-10}{9} \end{cases}(I) Lại có d(I;(\beta))=IM=R\Leftrightarrow \frac{|3a+4b-1|}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2} Thế(I) ta có \frac{a+7}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(a-1)^2+(\frac{a}{3}-\frac{46}{9})^2}\Leftrightarrow $
Câu 1.M(1;1;4) ;N(2;-1;5) (\alpha):x+y-2=0 (\beta) 3x+4y-1=0Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầugt$\Leftrightarrow \begin{cases}a+b-2=0 \\ (a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2=(a-2)^2+(b+1)^2+(c-5)^2 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\a-2b+c =6 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}b=2-a \\ c=10-3a \end{cases}(I) Lại có d(I;(\beta))=IM=R\Leftrightarrow \frac{|3a+4b-1|}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(b-1)^2+(c-4)^2} Thế(I) ta có \frac{-a+7}{5}=\sqrt{(a-1)^2+(a-1)^2+(6-3a)^2}\Leftrightarrow $
|
|
|
sửa đổi
|
đại 11
|
|
|
Đặt x^2=tTa có pt$\Leftrightarrow t^2-2t^2+2-m=0(*)$$\Delta'=m-1$ Điều kiện tồn tại 4 nghiệm $\begin{cases}\Delta'>0 \\ S=1>0; P=2-m>0 \end{cases}\Leftrightarrow m\in(1;2)$Goi $t_1, t_2$ là nghiệm của $(*) t_1=1+\sqrt\Delta' t_2=1-\sqrt\Delta' (t_1>t_2)$thứ tự 4 nghiệm theo chiều tăng dần $-\sqrt{t_1} ;-\sqrt{t_2} ;\sqrt{t_2} ;\sqrt{t_1}$ tạo thành cấp số cộng$\Leftrightarrow \begin{cases}-\sqrt{t_1}+\sqrt{t_2}=2\sqrt{t_2} \\ -\sqrt{t_2}+\sqrt{t_1}= 2\sqrt{t_2}\end{cases}\Leftrightarrow t_1=9t_2\Leftrightarrow m=\frac{41}{25}$
Đặt x^2=tTa có pt\Leftrightarrow t^2-2t+2-m=0(*)\Delta'=m-1 Điều kiện tồn tại 4 nghiệm \begin{cases}\Delta'>0 \\ S=1>0; P=2-m>0 \end{cases}\Leftrightarrow m\in(1;2)Goi t_1, t_2 là nghiệm của (*) t_1=1+\sqrt\Delta' t_2=1-\sqrt\Delta' (t_1>t_2)thứ tự 4 nghiệm theo chiều tăng dần -\sqrt{t_1} ;-\sqrt{t_2} ;\sqrt{t_2} ;\sqrt{t_1} tạo thành cấp số cộng\Leftrightarrow \begin{cases}-\sqrt{t_1}+\sqrt{t_2}=2\sqrt{t_2} \\ -\sqrt{t_2}+\sqrt{t_1}= 2\sqrt{t_2}\end{cases}\Leftrightarrow t_1=9t_2\Leftrightarrow m=\frac{41}{25}
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
|
|
|
|z-1|+|z+1|=4 (*)Gọi z=x+yi x,y\in R(*)\Leftrightarrow \sqrt{(x-1))^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}=4\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2+y^2}=4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\Leftrightarrow \begin{cases}4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\geq 0 (1) \\ 2.\sqrt{(x+1)^2+y^2}=x+4 (2) \end{cases}(1)\Leftrightarrow (x+1)^2+y^2\leq 16(2)\Leftrightarrow \begin{cases}x\geq-4 \\ \frac{x^2}{4}+\frac{y^2}{3}= 1 (3)\end{cases}(3) biển diễn elip Ecó toạ độ đỉnh là A(-2;0) B(2;0) C(0;\sqrt3) D(0;-\sqrt3) tập hợp các điểm M(x;y)\in E biểu diễn số phức z thoả mãn x\geq -4Điều kiện (1) là tập hợp các điểm nằm trong đường TRòn C tâM $(-1;0)I bán kính R=4 C bao cả E nên (1) thoả mãnVâỵ tập hợp biểu diễn z là E \frac{x^2}{4} + \frac{y^2}{3}=1$
|z-1|+|z+1|=4 (*)Gọi z=x+yi x,y\in R(*)\Leftrightarrow \sqrt{(x-1))^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}=4\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2+y^2}=4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\Leftrightarrow \begin{cases}4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\geq 0 (1) \\ 2.\sqrt{(x+1)^2+y^2}=x+4 (2) \end{cases}(1)\Leftrightarrow (x+1)^2+y^2\leq 16(2)\Leftrightarrow \begin{cases}x\geq-4 \\ \frac{x^2}{4}+\frac{y^2}{3}= 1 (3)\end{cases}(3) biển diễn elip Ecó toạ độ đỉnh là A(-2;0) B(2;0) C(0;\sqrt3) D(0;-\sqrt3) tập hợp các điểm M(x;y)\in E biểu diễn số phức z thoả mãn x\geq -4Điều kiện (1) là tập hợp các điểm nằm trong đường tròn $(C)$ tâm $I(-1;0) bán kính R=4 (C) bao cả E$ bạn nên vè hình ra nhénên (1) thoả mãnVâỵ tập hợp biểu diễn z là E \frac{x^2}{4} + \frac{y^2}{3}=1
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
|
|
|
|z-1|+|z+1|=4 (*)Gọi z=x+yi x,y\in R(*)\Leftrightarrow \sqrt{(x-1))^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}=4\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2+y^2}=4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\Leftrightarrow \begin{cases}4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\geq 0 (1) \\ 2.\sqrt{(x+1)^2+y^2}=x+4 (2) \end{cases}(1)\Leftrightarrow (x+1)^2+y^2\leq 16(2)\Leftrightarrow \begin{cases}x\geq-4 \\ \frac{x^2}{4}+\frac{y^2}{3}= 1 (3)\end{cases}(3) biển diễn elip Ecó toạ độ đỉnh là A(-2;0) B(2;0) C(0;\sqrt3) D(0;-\sqrt3) tập hợp các điểm M(x;y)\in E biểu diễn số phức z thoả mãn x\geq -4Điều kiện (1) là tập hợp các điểm nằm trong đường TRòn C tâM (-1;0)I bán kính R=4 C bao cả E nên (1) thoả mãnVâỵ tập hợp biểu diễn z là $E x\tfrac{x^2}{4} + \frac{y^2}{3}=1$
|z-1|+|z+1|=4 (*)Gọi z=x+yi x,y\in R(*)\Leftrightarrow \sqrt{(x-1))^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}=4\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2+y^2}=4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\Leftrightarrow \begin{cases}4-\sqrt{(x+1)^2+y^2}\geq 0 (1) \\ 2.\sqrt{(x+1)^2+y^2}=x+4 (2) \end{cases}(1)\Leftrightarrow (x+1)^2+y^2\leq 16(2)\Leftrightarrow \begin{cases}x\geq-4 \\ \frac{x^2}{4}+\frac{y^2}{3}= 1 (3)\end{cases}(3) biển diễn elip Ecó toạ độ đỉnh là A(-2;0) B(2;0) C(0;\sqrt3) D(0;-\sqrt3) tập hợp các điểm M(x;y)\in E biểu diễn số phức z thoả mãn x\geq -4Điều kiện (1) là tập hợp các điểm nằm trong đường TRòn C tâM (-1;0)I bán kính R=4 C bao cả E nên (1) thoả mãnVâỵ tập hợp biểu diễn z là E \frac{x^2}{4} + \frac{y^2}{3}=1
|
|