|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 15/05/2013
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình tiếp tuyến
|
|
|
Câu2Xét pt hoành độ giao điểm của $d$ và $(C)$$x^3-(m+1)x^2+m=0\Leftrightarrow (x-1)(x^2-mx-m)=0$$\Leftrightarrow x=1\vee x^2-mx-m=0(*)$ĐK $\exists ABC(*)$ có hai nghiệm phân biệt khác 1$\Leftrightarrow \begin{cases}\Delta=m^2-4m>0 \\ 1-2m\neq 0 \end{cases}$Gọi $A(1;m+2) B(x_1;x_1+m+1) C(x_2;x_2+m+1)$ theo Viet $\begin{cases}x_1+x_2=m \\ x_1.x_2=-m \end{cases}$$y'=3x^2-2(m+1)x=3(x^2-mx-m)+mx+3m-2x$ Đây là kĩ năng nhé khi thay $y'(x_1)$ hay $y'(x_2)$ bạn có thể thay trực tiếp nhưng rất lâu bạn hãy biến đổi theo pt $(*)$ Bởi $x_1 x_2$ là nghiệm của $(*)$ nên chỗ biểu diễn THEO $(*)=0$$y'(x_1)+y'(x_2)+y'(1)=12\Leftrightarrow (m-2)(x_1+x_2)+6m+3-2(m+1)=12$
Câu2Xét pt hoành độ giao điểm của $d$ và $(C)$$x^3-(m+1)x^2+m=0\Leftrightarrow (x-1)(x^2-mx-m)=0$$\Leftrightarrow x=1\vee x^2-mx-m=0(*)$ĐK $\exists ABC(*)$ có hai nghiệm phân biệt khác 1$\Leftrightarrow \begin{cases}\Delta=m^2-4m>0 \\ 1-2m\neq 0 \end{cases}$Gọi $A(1;m+2) B(x_1;x_1+m+1) C(x_2;x_2+m+1)$ theo Viet $\begin{cases}x_1+x_2=m \\ x_1.x_2=-m \end{cases}$$y'=3x^2-2(m+1)x+1=3(x^2-mx-m)+mx+3m-2x+1$ Đây là kĩ năng nhé khi thay $y'(x_1)$ hay $y'(x_2)$ bạn có thể thay trực tiếp nhưng rất lâu bạn hãy biến đổi theo pt $(*)$ Bởi $x_1 x_2$ là nghiệm của $(*)$ nên chỗ biểu diễn THEO $(*)=0$$y'(x_1)+y'(x_2)+y'(1)=12$$\Leftrightarrow (m-2)(x_1+x_2)+2+6m+3-2(m+1)+1=12\Leftrightarrow m=2\vee m=-4$Kết hợp với điều kiện $=>m=-4$ thỏa đề
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình tiếp tuyến
|
|
|
Câu2Xét pt hoành độ giao điểm của $d$ và $(C)$$x^3-(m+1)x^2+m=0\Leftrightarrow (x-1)(x^2-mx-m)=0$$\Leftrightarrow x=1\vee x^2-mx-m=0(*)$ĐK $\exists ABC(*)$ có hai nghiệm phân biệt khác 1$\Leftrightarrow \begin{cases}\Delta=m^2-4m>0 \\ 1-2m\neq 0 \end{cases}$Gọi $A(1;m+2) B(x_1;x_1+m+1) C(x_2;x_2+m+1)$ theo Viet $\begin{cases}x_1+x_2=m \\ x_1.x_2=-m \end{cases}$$y'=3x^2-2(m+1)x=3(x^2-mx-m)+mx+3m-2x$ Đây là kĩ năng nhé khi thay $y'(x_1)$ hay $y'(x_2)$ bạn có thể thay trực tiếp nhưng rất lâu bạn hãy biến đổi theo pt $(*)$ Bởi $x_1 x_2$ là nghiệm của $(*)$ nên chỗ biểu diễn THEO $(*)=0$$y_1+y_2+y_3=12\Leftrightarrow (m-2)(x_1+x_2)+6m+3-2(m+1)=12$
Câu2Xét pt hoành độ giao điểm của $d$ và $(C)$$x^3-(m+1)x^2+m=0\Leftrightarrow (x-1)(x^2-mx-m)=0$$\Leftrightarrow x=1\vee x^2-mx-m=0(*)$ĐK $\exists ABC(*)$ có hai nghiệm phân biệt khác 1$\Leftrightarrow \begin{cases}\Delta=m^2-4m>0 \\ 1-2m\neq 0 \end{cases}$Gọi $A(1;m+2) B(x_1;x_1+m+1) C(x_2;x_2+m+1)$ theo Viet $\begin{cases}x_1+x_2=m \\ x_1.x_2=-m \end{cases}$$y'=3x^2-2(m+1)x=3(x^2-mx-m)+mx+3m-2x$ Đây là kĩ năng nhé khi thay $y'(x_1)$ hay $y'(x_2)$ bạn có thể thay trực tiếp nhưng rất lâu bạn hãy biến đổi theo pt $(*)$ Bởi $x_1 x_2$ là nghiệm của $(*)$ nên chỗ biểu diễn THEO $(*)=0$$y'(x_1)+y'(x_2)+y'(1)=12\Leftrightarrow (m-2)(x_1+x_2)+6m+3-2(m+1)=12$
|
|
|
giải đáp
|
Phương trình tiếp tuyến
|
|
|
Câu2 Xét pt hoành độ giao điểm của $d$ và $(C)$ $x^3-(m+1)x^2+m=0\Leftrightarrow (x-1)(x^2-mx-m)=0$ $\Leftrightarrow x=1\vee x^2-mx-m=0(*)$ ĐK $\exists ABC(*)$ có hai nghiệm phân biệt khác 1$\Leftrightarrow \begin{cases}\Delta=m^2-4m>0 \\ 1-2m\neq 0 \end{cases}$ Gọi $A(1;m+2) B(x_1;x_1+m+1) C(x_2;x_2+m+1)$ theo Viet $\begin{cases}x_1+x_2=m \\ x_1.x_2=-m \end{cases}$ $y'=3x^2-2(m+1)x+1=3(x^2-mx-m)+mx+3m-2x+1$ Đây là kĩ năng nhé khi thay $y'(x_1)$ hay $y'(x_2)$ bạn có thể thay trực tiếp nhưng rất lâu bạn hãy biến đổi theo pt $(*)$ Bởi $x_1 x_2$ là nghiệm của $(*)$ nên chỗ biểu diễn THEO $(*)=0$ $y'(x_1)+y'(x_2)+y'(1)=12$ $\Leftrightarrow (m-2)(x_1+x_2)+2+6m+3-2(m+1)+1=12\Leftrightarrow m=2\vee m=-4$ Kết hợp với điều kiện $=>m=-4$ thỏa đề
|
|
|
giải đáp
|
Phương trình tiếp tuyến
|
|
|
câu 1 vẽ hình trực quan ra $k=\pm \frac{OB}{OA}=\pm 9$ Hoành độ tiếp điểm là nghiệm $y'=3x^2-6x=\pm 9\Leftrightarrow x=-1\vee x=3$ $.x=-1=>y=-2 =>d:y=9(x+1)-2$ $.x=3=>y=2 =>d:y=9(x-3)+2$
|
|
|
|
giải đáp
|
hình 12 khó
|
|
|
Gọi $I;J;K$ lần lượt là chân đường cao của $BC;AB;AC$ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông $JOC($ do$OC$_|_$(OAB))$ $==>OJ^2=JH.CJ=>OJ^2.AB^2=JH.AB.CJ.AB$ $=>S^2_{\Delta AOB}=S_{\Delta AHB}.S_{\Delta ABC}$ Tương tự $S^2_{\Delta OAC}=S_{\Delta AHC}.S_{\Delta ABC} S^2_{\Delta OBC}=S_{\Delta HBC}.S_{\Delta ABC}$
|
|
|
|
giải đáp
|
Tích phân 12
|
|
|
Bạn tách $3cos2x-sin2x+2=\alpha(3sin2x+cos2x+3)+\beta(6cos2x-2sin2x)+\gamma$ $=>\alpha=0 \beta=0,5 \gamma=2$ $3.I=\frac12\int\limits_{0}^{\frac{\pi}4}\frac{d(3sin2x+cos2x+3)}{3sin2x+cos2x+3}+2\int\limits_{0}^{\frac{\pi}4}\frac1{2sin^2x+6sinxcosx+4cos^2x}dx$ đối với tích phân thứ nhất là dễ xử lí với tích phân thứ hai bạn chia cả tử và mẫu cho $cos^2x$ dưa về $tanx$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
HPT$\Leftrightarrow \begin{cases}x+y^2=7-3x^2 \\ 3x+3y^2=11+4x^2 \end{cases}\rightarrow 3(7-3x^2)=11+4x^2=>x^2=\frac{10}9=>$$x=^+_-\frac{\sqrt{10}}3$với $x=\frac{\sqrt{10}}3=>y^2=\frac{11-\sqrt{10}}3=>y=............$với $x=-\frac{\sqrt{10}}3=>y^2=\frac{11+\sqrt{10}}{3}=>y=.........$
HPT$\Leftrightarrow \begin{cases}x+y^2=7-3x^2 \\ 3x+3y^2=11+4x^2 \end{cases}\rightarrow 3(7-3x^2)=11+4x^2=>x^2=\frac{10}{13}=>$$x=^+_-\sqrt{\frac{10}{13}}$với $x=\sqrt{\frac{10}{13}}=>y=............$với $x=-\sqrt{\frac{10}{13}}=>y=.........$
|
|
|
|
giải đáp
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
HPT$\Leftrightarrow \begin{cases}x+y^2=7-3x^2 \\ 3x+3y^2=11+4x^2 \end{cases}\rightarrow 3(7-3x^2)=11+4x^2=>x^2=\frac{10}{13}=>$$x=^+_-\sqrt{\frac{10}{13}}$ với $x=\sqrt{\frac{10}{13}}=>y=............$ với $x=-\sqrt{\frac{10}{13}}=>y=.........$
|
|
|
giải đáp
|
Oxy
|
|
|
giả sử $G(a:2-a)$ ta có I là trung điểm $BC=>\overrightarrow{CG}=2\overrightarrow{GI}=>I(\frac{3a+1}2;\frac{7-3a}2)\in AB=>a=\frac{19}9$ =>$I(\frac{11}3;\frac13)=>IB=\frac{\sqrt5}2=>$tọa độ A:B
|
|
|
giải đáp
|
giúp mình bài này với.
|
|
|
Câu 1 Đặt $\sqrt[3]{e^x}=a\Rightarrow e^x=a^3\Rightarrow e^xdx=3a^2da$ $\int\limits_{a}^{b}\frac{3a^2da}{a^3(a+2)^2}=3\int\limits_{a}^{b}\frac1{a+2}(\frac1a-\frac1{a+2})da=ln(\frac a{a+2})+\frac1{a+2}$
|
|