|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình :{x+√x(x2−3x+3)=3√y+2+√y+3+13√x−1−√x2−6x+6=3√y+2+1
|
|
|
ĐK:....... pt (1) ⇔x−1+√(x−1)3+1=3√y+2+√(3√y+2)3+1 ⇔(x−1−3√y+2)(1+1√...+√...)=0 ⇔x−1=3√y+2pt (2) Tt 3√x−1−√x2−6x+6=x−1+1 ⇔x−1+1+√(x−1)2−4(x−1)+1=3√x−1 (3) +) x=1 k tm hệ pt +0 x≠1 chia cho √x−1 (3) ⇔√x−1+1√x−1+√x−1−4+1x−1=3 đặt t=√x−1+1√x−1>2 ⇔t+√t2−6=3 ⇔t=52 ⇔x=5 or x=54 $\Rightarrow (x;y)=(5;62);(\frac{5}{4};\frac{129}{64})$
ĐK:....... pt (1) ⇔x−1+√(x−1)3+1=3√y+2+√(3√y+2)3+1 ⇔(x−1−3√y+2)(1+1√...+√...)=0 ⇔x−1=3√y+2pt (2) Tt 3√x−1−√x2−6x+6=x−1+1 ⇔x−1+1+√(x−1)2−4(x−1)+1=3√x−1 (3) +) x=1 k tm hệ pt +0 x≠1 chia cho √x−1 (3) ⇔√x−1+1√x−1+√x−1−4+1x−1=3 đặt t=√x−1+1√x−1>2 ⇔t+√t2−6=3 ⇔t=52 ⇔x=5 or x=54 $\Rightarrow (x;y)=(5;62);(\frac{5}{4};\frac{-127}{64})$
|
|
|
sửa đổi
|
Mn ủng hộ , tạm 10 câu đã hì hì
|
|
|
2. Q≤12a2b+2ab2+12ab2+2a2b=1ab(a+b)1a+1b=2⇒a+b=2ab ⇒Q≤12a2b2(a+b)2≥4ab⇔(a+b)2≥2(a+b)⇔a+b≥2 ⇔a+bab≥2ab⇔2≥2ab $\Rightarrow ab\leq 1 \Rightarrow Q\leq \frac{1}{2} dấu "=" \Leftrightarrow a=b=1$
2. Q \leq \frac{1}{2a^{2}b+2ab^{2}}+\frac{1}{2ab^{2}+2a^{2}b}=\frac{1}{ab(a+b)}\frac{1}{a}+\frac{1}{b}=2 \Rightarrow a+b=2ab \Rightarrow Q\leq \frac{1}{2a^{2}b^{2}}(a+b)^{2}\geq 4ab \Leftrightarrow (a+b)^{2}\geq2(a+b) \Leftrightarrow a+b\geq2 \Leftrightarrow \frac{a+b}{ab}\geq \frac{2}{ab} \Leftrightarrow 2\geq \frac{2}{ab} $\Rightarrow ab \geq1$$\Rightarrow Q \leq \frac{1}{2} dấu "=" \Leftrightarrow a=b=1$
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận
|
|
|
+) a=-4A=(x-2y+1)^{2}+(2x-4y+1)^{2} đặt x-2y=t A=(t+1)^{2}+(2t+5)^{2}=5t^{2}+22t+26=5(t+\frac{11}{5})^{2}+\frac{9}{5}\geq \frac{9}{5}dấu "=" \Leftrightarrow t=\frac{-11}{5}\Leftrightarrowx=2y-\frac{11}{5}+) a\neq-4A\geq0 giải và biện luận ta dcdấu "="\Leftrightarrow \begin{cases}x=\frac{-a-10}{a+4} \\ y=\frac{-3}{a+4} \end{cases}KL:.......
+) a=-4A=(x-2y+1)^{2}+(2x-4y+1)^{2} đặt x-2y=t A=(t+1)^{2}+(2t+5)^{2}=5t^{2}+22t+26=5(t+\frac{11}{5})^{2}+\frac{9}{5}\geq \frac{9}{5}dấu "=" $\Leftrightarrow t=\frac{-11}{5}\Leftrightarrow x=2y-\frac{11}{5}+) a\neq-4A\geq0 giải và biện luận ta dcdấu "="\Leftrightarrow \begin{cases}x=\frac{-a-10}{a+4} \\ y=\frac{-3}{a+4} \end{cases}$KL:.......
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập
|
|
|
mk nghĩ mấy cái này thường biến đổi về dạng +) $(ax+b)^{n}=p\sqrt[n]{a'x+b'} +px+r (n=2,3) đặt \sqrt[n]{a'x+b'}=ay+b với pa'>0 hoặc \sqrt[n]{a'x+b'}=-(ay+b); pa'<0 +) f^{n}(x)=g(x)\sqrt[n]{(g(x)f(x)+h(x)} +h(x) rồi đặt \sqrt[n]{...} cuối cùng đều đưa về hpt đx1. (x-\frac{1}{2})^{2}-\frac{5}{4}=\sqrt{8x-1}2. -(2x-5)^{2}+x+3=\sqrt{3x-2}3. (2x+3)^{2}+2x+2=4\sqrt{6x+10}4. \sqrt{x+1}=(x+2)^{2}+1$ các bạn thử lm tip nha!!!
mk nghĩ mấy cái này thường biến đổi về dạng +) $(ax+b)^{n}=p\sqrt[n]{a'x+b'} +qx+r (n=2,3) đặt \sqrt[n]{a'x+b'}=ay+b với pa'>0 hoặc \sqrt[n]{a'x+b'}=-(ay+b); pa'<0 +) f^{n}(x)=g(x)\sqrt[n]{(g(x)f(x)+h(x)} +h(x) rồi đặt \sqrt[n]{...} cuối cùng đều đưa về hpt đx1. (x-\frac{1}{2})^{2}-\frac{5}{4}=\sqrt{8x-1}2. -(2x-5)^{2}+x+3=\sqrt{3x-2}3. (2x+3)^{2}+2x+2=4\sqrt{6x+10}4. \sqrt{x+1}=(x+2)^{2}+1$ các bạn thử lm tip nha!!!
|
|
|
sửa đổi
|
10 vỏ sò khi làm hết
|
|
|
10 vỏ sò khi làm hết 1.Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).tính MP biết S của MAB = \frac{(R^{2}\sqrt{3})}{4}2. x^{2}+2x-3=\sqrt{x+5}3.tính GTNN M= $4x^{2}-3x+\frac{1}{4X}+2016 4 với x>0
10 vỏ sò khi làm hết 1.Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).tính MP biết S của MAB = \frac{(R^{2}\sqrt{3})}{4}2. x^{2}+2x-3=\sqrt{x+5}3.tính GTNN M= $4x^{2}-3x+\frac{1}{4X}+2016 $ với x>0
|
|
|
sửa đổi
|
10 vỏ sò khi làm hết
|
|
|
10 vỏ sò khi làm hết 1.Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).tính MP biết S của MAB =\frac{(R^{2}\sqrt{3})}{4}2.x^{2}+2x-3=\sqrt{x+5}3.tính GTNN M= 4x^{2}-3x+\frac{1}{4X}+2016 với x>0
10 vỏ sò khi làm hết 1.Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).tính MP biết S của MAB = $\frac{(R^{2}\sqrt{3})}{4} $2. $x^{2}+2x-3=\sqrt{x+5} $3.tính GTNN M= $4x^{2}-3x+\frac{1}{4X}+2016 4 với x>0
|
|
|
sửa đổi
|
toán 9
|
|
|
ta có xy\geq 2016x+2017y \Rightarrow 1\geq \frac{2016}{y}+\frac{2017}{x} ( do x=0;y=0 k tm) \Rightarrow x+y\geq (\frac{2016}{y}+\frac{2017}{x})(x+y)=\frac{2016x}{y}+\frac{2017y}{x}+2016+2017 $\geq 2016+2017+2\sqrt{\frac{2016x}{y}+\frac{2017y}{x}} =(\sqrt{2016}+\sqrt{2017})^{2}$
ta có xy\geq 2016x+2017y \Rightarrow 1\geq \frac{2016}{y}+\frac{2017}{x} ( do x=0;y=0 k tm) \Rightarrow x+y\geq (\frac{2016}{y}+\frac{2017}{x})(x+y)=\frac{2016x}{y}+\frac{2017y}{x}+2016+2017 \geq 2016+2017+2\sqrt{\frac{2016x}{y}\frac{2017y}{x}} =(\sqrt{2016}+\sqrt{2017})^{2}
|
|
|
sửa đổi
|
pt vô tỉ nha!!!
|
|
|
bpt \Leftrightarrow \sqrt{x^{3}-4}(x-1+x-\sqrt[3]{x^{2}+4}) \leq 2(x-1)^{2} ĐK : x\geq \sqrt[3]{4} \Leftrightarrow 2(x-1)^{2}-(x-1)\sqrt{x^{3}-4}-\sqrt{x^{3}-4}(x- \sqrt[3]{x^{2}+4}) \geq 0 $\Leftrightarrow (x-1)\frac{-x^{3}+4x^{2}-8x+8}{2(x-1)+\sqrt{x^{3}-4}}+\sqrt{x^{3}-4} \frac{x^{3}-x^{2}+2}{x^{2}-x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}} \geq 0 \Leftrightarrow (x-2) \left[ { \frac{(x-1)(-x^{2}+2x-4)}{x^{3}+4x}-\frac{\sqrt{x^{3}-4}(x^{2}+x+2}{x^{2}+x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}}} \right] \geq 0 ta thấy [...] <0 \Leftrightarrow \sqrt[3]{4} \leq x\leq 2$
bpt \Leftrightarrow \sqrt{x^{3}-4}(x-1+x-\sqrt[3]{x^{2}+4}) \leq 2(x-1)^{2} ĐK : x\geq \sqrt[3]{4} \Leftrightarrow 2(x-1)^{2}-(x-1)\sqrt{x^{3}-4}-\sqrt{x^{3}-4}(x- \sqrt[3]{x^{2}+4}) \geq 0 $\Leftrightarrow (x-1)\frac{-x^{3}+4x^{2}-8x+8}{2(x-1)+\sqrt{x^{3}-4}}-\sqrt{x^{3}-4} \frac{x^{3}-x^{2}+2}{x^{2}-x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}} \geq 0 \Leftrightarrow (x-2) \left[ { \frac{(x-1)(-x^{2}+2x-4)}{2(x-1)+\sqrt{x^{3}-4}}-\frac{\sqrt{x^{3}-4}(x^{2}+x+2)}{x^{2}+x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}}} \right] \geq 0 ta thấy [...] <0 \Leftrightarrow \sqrt[3]{4} \leq x\leq 2$
|
|
|
sửa đổi
|
pt vô tỉ nha!!!
|
|
|
bpt \Leftrightarrow \sqrt{x^{3}-4}(x-1+x-\sqrt[3]{x^{2}+4}) \leq 2(x-1)^{2} ĐK : x\geq \sqrt[3]{4} $\Leftrightarrow 2(x-1)^{2}-(x-1)\sqrt{x^{3}-4}+\sqrt{x^{3}-4}(x- \sqrt[3]{x^{2}+4}) \geq 0 \Leftrightarrow (x-1)\frac{-x^{3}+4x^{2}-8x+8}{4(x-1)^{2}+x^{3}-4}+\sqrt{x^{3}-4} \frac{x^{3}-x^{2}+2}{x^{2}+x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}} \geq 0 \Leftrightarrow (x-2) \left[ { \frac{(x-1)(-x^{2}+2x-4)}{x^{3}+4x^{2}-8x}+\frac{\sqrt{x^{3}-4}(x^{2}+x+2}{x^{2}+x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}}} \right] \geq 0$$[...] <0 \rightarrow $ Ai có kn CM dùm :D\Leftrightarrow \sqrt[3]{4} \leq x\leq 2
bpt \Leftrightarrow \sqrt{x^{3}-4}(x-1+x-\sqrt[3]{x^{2}+4}) \leq 2(x-1)^{2} ĐK : x\geq \sqrt[3]{4} $\Leftrightarrow 2(x-1)^{2}-(x-1)\sqrt{x^{3}-4}-\sqrt{x^{3}-4}(x- \sqrt[3]{x^{2}+4}) \geq 0 \Leftrightarrow (x-1)\frac{-x^{3}+4x^{2}-8x+8}{2(x-1)+\sqrt{x^{3}-4}}+\sqrt{x^{3}-4} \frac{x^{3}-x^{2}+2}{x^{2}-x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}} \geq 0 \Leftrightarrow (x-2) \left[ { \frac{(x-1)(-x^{2}+2x-4)}{x^{3}+4x}-\frac{\sqrt{x^{3}-4}(x^{2}+x+2}{x^{2}+x\sqrt[3]{x^{2}+4}+\sqrt[3]{(x^{2}+4)^{2}}}} \right] \geq 0$ ta thấy [...] <0 \Leftrightarrow \sqrt[3]{4} \leq x\leq 2
|
|
|
sửa đổi
|
Chuyên đề III, Ngày 20, Một số kĩ năng sử dụng BĐT cổ điển.
|
|
|
b4) VT+7=\frac{b+c}{a}+2+\frac{2a+c}{b}+1+\frac{4(a+b)}{a+c}+4 =\frac{2a+b+c}{a}+\frac{2a+b+c}{b}+\frac{4(2a+b+c)}{a+c} =(a+b+a+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{4}{a+c} \geq (1+1+2)^{2}=16 \Rightarrow VT\geq 9dấu "="\Leftrightarrow a=b=c
b4) VT+7=\frac{b+c}{a}+2+\frac{2a+c}{b}+1+\frac{4(a+b)}{a+c}+4 =\frac{2a+b+c}{a}+\frac{2a+b+c}{b}+\frac{4(2a+b+c)}{a+c} =$(a+b+a+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{4}{a+c}) \geq (1+1+2)^{2}=16 \Rightarrow VT\geq 9dấu "="\Leftrightarrow a=b=c$
|
|
|
|
sửa đổi
|
tìm Min P=2x^{4}+32y^{4}+4x^{2}y^{2}-2x^{2}-8y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{4y^{2}}-5
|
|
|
BĐT nha mn cho 2 số x,y tm \begin{cases}x>0>y \\ \frac{x^{2}}{2y}-3x+6y-\frac{4y^{2}}{x}-4\leq \frac{6}{xy} \end{cases}tìm MinP= 2x^{4}+32y^{4}+x^{2}y^{2}-2x^{2}-8y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{4y^{2}}-5
BĐT nha mn cho 2 số x,y tm \begin{cases}x>0>y \\ \frac{x^{2}}{2y}-3x+6y-\frac{4y^{2}}{x}-4\leq \frac{6}{xy} \end{cases}tìm MinP=$2x^{4}+32y^{4}+ 4x^{2}y^{2}-2x^{2}-8y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{4y^{2}}-5$
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức nè
|
|
|
đặt a=x^{3},b=y^{3},c=z^{3} khi đó xyz=1P= \sum \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1} ta có x^{3}+y^{3}+1\geq xy(x+y)+xyz=xy(x+y+z)\Rightarrow \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1}\leq \frac{1}{xy(x+y+z)}=\frac{z}{x+y+z}\Rightarrow P\leq1dấu "=" \Leftrightarrow a=b=c=1
đặt a=x^{3},b=y^{3},c=z^{3} khi đó xyz=1P= \sum \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1} ta có x^{3}+y^{3}+1\geq xy(x+y)+xyz=xy(x+y+z)\Rightarrow \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1}\leq \frac{1}{xy(x+y+z)}=\frac{z}{x+y+z}\Rightarrow P\leq1dấu "=" \Leftrightarrow a=b=c=1
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức nè
|
|
|
đặt a=x^{3},b=y^{3},c=z^{3} khi đó xyz=1P= \sum \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1} ta có $x^{3}+y^{3}+1\geq xy(x+y)+xyz=xy (x+y+z)\Rightarrow \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1}\leq \frac{1}{xy(x+y+z)}=\frac{z}{x+y+z}\Rightarrow P\leq1dấu "=" \Leftrightarrow a=b=c=1$
đặt a=x^{3},b=y^{3},c=z^{3} khi đó xyz=1P= \sum \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1} ta có x^{3}+y^{3}+1\geq xy(x+y)+xyz=xy(x+y+z)\Rightarrow \frac{1}{x^{3}+y^{3}+1}\leq \frac{1}{xy(x+y+z)}=\frac{z}{x+y+z}\Rightarrow P\leq1dấu "=" \Leftrightarrow a=b=c=1
|
|
|
sửa đổi
|
hệ phương trình
|
|
|
http://toan.hoctainha.vn/Hoi-Dap/Cau-Hoi/135106/help-giai-he
http://i.imgur.com/8Mnalk6.png
|
|