|
sửa đổi
|
Giải pt
|
|
|
Giải pt Tìm nghiệma) 4 /(2x+1)+3 /(2x+2)=2 /(2x+3)+1 /(2x+4)b)1 /(x^2+5x+4)+1 /(x^2+11x+28 )+1 /(x^2+17x+70)=3 /(4x-2)
Giải pt Tìm nghiệma) $ \frac{4 }{(2x+1) } + \frac{3 }{(2x+2) } = \frac{2 }{(2x+3) } + \frac{1 }{(2x+4) }$ b) $ \frac{1 }{(x^ {2 }+5x+4) } + \frac{1 }{x^ {2 }+11x+28 } + \frac{1 }{(x^ {2 }+17x+70) } = \frac{3 }{(4x-2) }$
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số bậc 2
|
|
|
hàm số bậc 2 xác định (P) y=ax^2 +bx+c biếta, hàm số đạt min=2 và đồ thị (P) cắt (d)y=-2x+6 tại 2 điểm có tung độ bằng 2 và 10b, (P) qua A( 0,1) và tiếp xúc với đường thẳng y=x-1 tại điểm B(1,0)giúp mk vs ak mình cảm ơn
hàm số bậc 2 xác định (P) y= $ ax^ {2 }$+bx+c biếta, hàm số đạt min=2 và đồ thị (P) cắt (d)y=-2x+6 tại 2 điểm có tung độ bằng 2 và 10b, (P) qua A( 0,1) và tiếp xúc với đường thẳng y=x-1 tại điểm B(1,0)giúp mk vs ak mình cảm ơn
|
|
|
sửa đổi
|
toán
|
|
|
toán Tìm cá số a,b,c biết : a /2 = b /3 = c /5 và a - b + c = -20,4
toán Tìm cá c số a,b,c biết : $ \fra c{a}{2 } = \frac{b }{3 } = \frac {c}{5 } = -20,4 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải bài này giúp mình với
|
|
|
giải bài này giúp mình với Cho hai số nguyên dương m , n thỏa mãn điều kiện : 3m^2 + m = 4n^2 + n Chứng minh rằng : 4m + 4n +1 là 1 số chính phương
giải bài này giúp mình với Cho hai số nguyên dương m , n thỏa mãn điều kiện : $ 3m^ {2 } + m = 4n^ {2 } + n $ Chứng minh rằng : 4m + 4n +1 là 1 số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
tim nguyen nguyen
|
|
|
tim nguyen nguyen 8x^{2}+23y^{2}+16x-44y+16xy-1180=0
tim nguyen nguyen $ 8x^{2} + 23y^{2} + 16x - 44y + 16xy - 1180 = 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
CM BĐT
|
|
|
CM BĐT Giúp mk với :Cho a b c là độ dài 3 cạnh tam giác p là nửa chu vi . chứng minh : ab /(p-c ) + bc /(p-a ) + ac /(p-b )&g t;=4p .
CM BĐT Cho a b c là độ dài 3 cạnh tam giác p là nửa chu i vi . Chứng minh : $ \frac{ab }{p-c } + \frac{bc }{p-a } + \frac {ac}{p-b } \g eq 4p $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán đại lớp 8
|
|
|
Toán đại lớp 8 1) Tìm x biếta) 3x^3 - 7x^2 + 6x - 14 = 0b) 6x^3 + 16x^2 - 150x - 400 = 02) Tính giá trị của biểu thứcA = 2x^3 + x^2y - 2xy - y^2 tại x = 25 , y = 1253) Tính nhanha) 100^2 - 99^2 + 98^2 - 97^2 + ... ...... + 2^2 - 1^2
Toán đại lớp 8 1) Tìm x biếta) $ 3x^ {3 } - 7x^ {2 } + 6x - 14 = 0 $b) $ 6x^ {3 } + 16x^ {2 } - 150x - 400 = 0 $2) Tính giá trị của biểu thứcA = $ 2x^ {3 } + x^ {2 }y - 2xy - y^ {2 } tại x = 25 ; y = 125 $3) Tính nhanha) $ 100^ {2 } - 99^ {2 } + 98^ {2 } - 97^ {2 } + ... + 2^ {2 } - 1^ {2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm x , y
|
|
|
a) Từ 4x = 7y = $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4}$Đặt 4x = 7y = $$Đặt $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4}$ = K => x = 7K , y=4K => $ x^{2} = (7K)^{2} = 49K^{2}$ $ y^{2} = (4K)^{2} = 16K^{2}$Từ đó : $ x^{2} + y^{2} = 49K^{2} + 16K^{2} = 65K^{2} = 260$ => $ K^{2} = \frac{260}{65} = 4 = ( \pm 2)^{2}$+ Với K = -2 thì $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4} = -2$Do đó $ \frac{x}{7} = -2 => x = 7 .( -2) = -14$ $ \frac{y}{4} = -2 => y = 4. (-2) = -8$+ Với K = 2 thì $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4} = 2$Do đó : $ \frac{x}{7} = 2 => x = 7.2 = 14$ $ \frac{y}{4} = 2 => y = 4.2 = 8$Vậy ...
a) Từ 4x = 7y = $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4}$Đặt 4x = 7y = $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4}$Đặt $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4}$ = K => x = 7K , y=4K => $ x^{2} = (7K)^{2} = 49K^{2}$ $ y^{2} = (4K)^{2} = 16K^{2}$Từ đó : $ x^{2} + y^{2} = 49K^{2} + 16K^{2} = 65K^{2} = 260$ => $ K^{2} = \frac{260}{65} = 4 = ( \pm 2)^{2}$+ Với K = -2 thì $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4} = -2$Do đó $ \frac{x}{7} = -2 => x = 7 .( -2) = -14$ $ \frac{y}{4} = -2 => y = 4. (-2) = -8$+ Với K = 2 thì $ \frac{x}{7} = \frac{y}{4} = 2$Do đó : $ \frac{x}{7} = 2 => x = 7.2 = 14$ $ \frac{y}{4} = 2 => y = 4.2 = 8$Vậy ...
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm x , y
|
|
|
Tìm x , y Tìm x , y biết :a) 4x = 7y và x^2 + y^2 = 260 b) x^2 /9 = y^2 /16 và x^2 + y^2 = 100
Tìm x , y Tìm x , y biết :a) 4x = 7y và $ x^2 $ + $ y^2 $ = 260 b) $ \frac{x^ {2 }}{9 }$ = $ \frac{y^ {2 }}{16 }$ và $ x^2 $ + $ y^2 $ = 100
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm n , biết
|
|
|
Tìm n , biết a) (1 /2)^n-1 = 1 /8b) (7 /5)^n = 343 /125
Tìm n , biết a) $ \left ( \frac{1 }{2 } \right )^ {n-1 } = \frac{1 }{8 }$b) $ \left ( \frac{7 }{5 } \right )^ {n } = \frac{343 }{125 }$
|
|
|
sửa đổi
|
toán 10 vectơ
|
|
|
toán 10 vectơ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm . Gọi I là trung điểm AG và K là trung điểm đoạn thẳng AB sao cho AK =1 /5 AB a, phân tích vectơ AI,AK,CI,CK theo 2 vectơ a=AB và b=CBb, CMR : C;I;K thẳng hàng
toán 10 vectơ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm . Gọi I là trung điểm AG và K là trung điểm đoạn thẳng AB sao cho AK = $ \frac{1 }{5 }$ AB a, Phân tích vectơ AI,AK,CI,CK theo 2 vectơ a=AB và b=CBb, CMR : C;I;K thẳng hàng
|
|
|
sửa đổi
|
số chính phương
|
|
|
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = abc + bca + cab không là số chính phương. b) ababab không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = $ \overline{abc } + \overline{bca } + \overline{cab } $ không là số chính phương. b) $ \overline{ababab } $ không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
số chính phương
|
|
|
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = abc + bca + c ba không là số chính phương. b) ababab không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
số chính phương Bài 1. Chứng minh rằng: a) A = abc + bca + ca b không là số chính phương. b) ababab không là số chính phương.Bài 2. Tìm tất cả các số có bốn chữ số vừa là số chính phương, vừa là lập phương
của một số tự nhiên. Bài 3. Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với, đang cần
|
|
|
giúp với, đang cần 1) cho số M=(a^2+b^2)(c^2+d^2) - 2(ac+bd)(ad-bc) ; a,b,c,d là các số nguyên . CMR M là số chính phương2) tìm nghiệm của phương trình: 2x^3-x^2y+3^2+2x-y=23) cho x,y,z là các số dương và x+y+z=1 . CMR:
giúp với, đang cần 1) Cho số M = ( $ a^ {2 } + b^ {2 })(c^ {2 } + d^ {2 }) -2(ac+bd)(ad-bc) ; a,b,c,d là các số nguyên . CMR M là số chính phương $2) Tìm nghiệm của phương trình : $ 2x^ {3 } - x^ {2 }y + 3^ {2 } +2x - y =2 $3) cho x,y,z là các số dương và x+y+z=1 . CMR:
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 8 ạ
|
|
|
2 x 2^2 x 2^3 ... x 2^x = 32768 = 2^15=> 2^1+2+3+...+x = 2^15 => 1+2+3+...+x=15=> x(x+1)/2 = 15 => x(x+1) = 30 = 5. (5+1)=> x = 5
GIẢI :2 x 2^2 x 2^3 ... x 2^x = 32768 = 2^15=> 2^1+2+3+...+x = 2^15 => 1+2+3+...+x=15=> x(x+1)/2 = 15 => x(x+1) = 30 = 5. (5+1)=> x = 5
|
|