|
sửa đổi
|
Hình học không giam 11
|
|
|
Hình học không giam 11 Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức:a) vector AB. vector CM= vector CB . Vector AMb) MA^2 +MB^2= 2 MC^2
Hình học không giam 11 Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức:a) vector AB. vector CM= vector CB . Vector AMb) $MA^2 +MB^2= 2 MC^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp tôi bài này với!Cần gấp
|
|
|
Giúp tôi bài này với!Cần gấp Xét tổng gồm n+1 số hạng: Sn=\frac{2}{101+1}+\frac{2^{2}}{101^{2}+1}+.....+\frac{2^{2n}}{101^{n}+1}.So sánh Sn với 0,02(Với n là một số tự nhiên)
Giúp tôi bài này với!Cần gấp Xét tổng gồm n+1 số hạng: Sn= $\frac{2}{101+1}+\frac{2^{2}}{101^{2}+1}+.....+\frac{2^{2n}}{101^{n}+1} $.So sánh Sn với 0,02(Với n là một số tự nhiên)
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình , hệ phương trình
|
|
|
Giải phương trình , hệ phương trình 1) Tìm m để phương trình \sqrt{x + 6\sqrt{x - 9} } + m\sqrt{x + 2\sqrt{x-9} -8 } = x + \frac{3m + 1}{2} có 2 nghiệm x1 x2 sao cho x1 < 10 < x22) Giải phương trình x = \sqrt{3-x}.\sqrt{4-x} + \sqrt{4-x}.\sqrt{5-x} + \sqrt{5-x}.\sqrt{3-x} 3) Giải hệ phương trình \left.\begin{matrix} x^{2} + y^{2} - 2y - 6 + 2\sqrt{2y + 3} = 0 \\ (x - y)(x^{2} + xy + y^{2} + 3 )= 3(x^{2} + y^{2} ) + 2\end{matrix}\right\}
Giải phương trình , hệ phương trình 1) Tìm m để phương trình $\sqrt{x + 6\sqrt{x - 9} } + m\sqrt{x + 2\sqrt{x-9} -8 } = x + \frac{3m + 1}{2} $ có 2 nghiệm x1 x2 sao cho x1 < 10 < x22) Giải phương trình x = $\sqrt{3-x}.\sqrt{4-x} + \sqrt{4-x}.\sqrt{5-x} + \sqrt{5-x}.\sqrt{3-x} $3) Giải hệ phương trình $\left.\begin{matrix} x^{2} + y^{2} - 2y - 6 + 2\sqrt{2y + 3} = 0 \\ (x - y)(x^{2} + xy + y^{2} + 3 )= 3(x^{2} + y^{2} ) + 2\end{matrix}\right\} $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 8
|
|
|
Toán 8 1,Cho Ak=2k+1 /[k(k+1)^2 với k>1 Cmr:S=A1+A2+A3+....+A1002,Cho Ak=1-4 /(2k+1)^2 với k>1 Cmr: Tích V=A1.A2.A3...........A20>1 /3
Toán 8 1,Cho $ Ak = \frac{2k+1 }{\left[k(k+1)^ {2 } {} \right.}$ với k>1 Cmr:S=A1+A2+A3+....+A1002,Cho $ Ak = \frac{1-4 }{(2k+1)^ {2 }}$ với k>1 Cmr: Tích V=A1.A2.A3...........A20 > $ \frac{1 }{3 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Pt mặt phẳng giúp với
|
|
|
Pt mặt phẳng giúp với Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có pt: x^{2} + y^{2} + z^{2} -2x +2y +1 = 0 . Viết pt (P) đi qua A(0;-1;1) và B(1;-2;1) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng căn 2 pi
Pt mặt phẳng giúp với Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có pt: $x^{2} + y^{2} + z^{2} -2x +2y +1 = 0 $ . Viết pt (P) đi qua A(0;-1;1) và B(1;-2;1) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng căn 2 pi
|
|
|
sửa đổi
|
tan
|
|
|
tan 1. tan x + cot x = m . Tính tan^6x+cot^6x /tan^4+cot^4x2. sinacosa=12 /25 . Tính sin^3a+cos^3a3. Cho tana-cota=3 . Tính giá trị các biểu thức sau :a) A =tan^2a + cot^2ab) B = tana + cotac) C = tan^4a - cot^4a
tan 1. tan x + cot x = m . Tính $ \frac{tan^6x + cot^6x }{tan^4 + cot^4x }$2. sinacosa= $ \frac{12 }{25 }$ . Tính $sin^3a+cos^3a $3. Cho tana-cota=3 . Tính giá trị các biểu thức sau :a) A = $tan^2a + cot^2a $b) B = $tana + cota $c) C = $tan^4a - cot^4a $
|
|
|
sửa đổi
|
Không thực hiện phép chia, hãy tìm đa thức dư
|
|
|
Không thực hiện phép chia, hãy tìm đa thức dư Tìm đa thức dư trong phép chia (4x^{3} + ax^{2} + ax +2a +7) chia hết cho (x^{2} - 1)
Không thực hiện phép chia, hãy tìm đa thức dư Tìm đa thức dư trong phép chia $ (4x^{3} + ax^{2} + ax + 2a + 7) $ chia hết cho $(x^{2}-1) $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình nhanh vói nha mọi người
|
|
|
giúp mình nhanh vói nha mọi người cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB=c, BC=a cạnh bên AA'=h trong đó h^{2}> a^{2}+c^{2}.Một mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với CA'.a) Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng,,b) tính diện tích thiết diện
giúp mình nhanh vói nha mọi người cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB=c, BC=a cạnh bên AA'=h trong đó $h^{2}> a^{2}+c^{2} $.Một mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với CA'.a) Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng,,b) tính diện tích thiết diện
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh
|
|
|
chứng minh chứng minh rằng pt 4^x(4x^2+1)=1 có 3 ng phân biệt
chứng minh chứng minh rằng pt $4^x(4x^2+1)=1 $ có 3 ng phân biệt
|
|
|
sửa đổi
|
ai giải hộ mk vs
|
|
|
ai giải hộ mk vs \frac{\ln x+2}{\ln x-1} < 0
ai giải hộ mk vs $\frac{\ln x+2}{\ln x-1} < 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Khai Triển
|
|
|
Khai Triển P(x)=$(5x - 1)^2007$
Khai Triển P(x)=$(5x - 1)^ {2007 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Khai Triển
|
|
|
Khai Triển P(x)=(5x - 1)^2007
Khai Triển P(x)= $(5x - 1)^2007 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân Phương pháp đổi biến số
|
|
|
Tích phân Phương pháp đổi biến số $\int\limits_{1/\sqrt{3}}^{1}(\sqrt{ x})$
Tích phân Phương pháp đổi biến số $\int\limits_{1/\sqrt{3}}^{1}(\sqrt{ 3})$
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân Phương pháp đổi biến số
|
|
|
Tích phân Phương pháp đổi biến số \int\limits_{1/\sqrt{3}}^{1}(\sqrt{x}
Tích phân Phương pháp đổi biến số $\int\limits_{1/\sqrt{3}}^{1}(\sqrt{x} )$
|
|