|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức khó
|
|
|
|
Đơn giản lm =)) Cơ mà mk ng u lm nên k pit giải => AI giúp đuy ạCho bộ số : $x_{1} ; x_{2} ; ...; x_{n-1} x_{n} + x_{n} x_{1} $ CÓ S= $x_{1} + x_{2} + ...+ x_{n} $Có tổng : $x_{1} x_{2} + x_{2} x_{3} + ... + x_{n-1} x_{n} + x_{n} x_{1} = 1 $CMR :$ \frac{{x_{1}}^{2}}{S-x_{1}} + \frac{x^{2}_{2}}{S-x_{2}} + ...+ \frac{x^{2}_{n}}{S-x_{n}} \geq \frac{1}{n-1} $
Bất đẳng t hức khóCho bộ số : $x_{1} ; x_{2} ; ...; x_{n-1} x_{n} + x_{n} x_{1} $ CÓ S= $x_{1} + x_{2} + ...+ x_{n} $Có tổng : $x_{1} x_{2} + x_{2} x_{3} + ... + x_{n-1} x_{n} + x_{n} x_{1} = 1 $CMR :$ \frac{{x_{1}}^{2}}{S-x_{1}} + \frac{x^{2}_{2}}{S-x_{2}} + ...+ \frac{x^{2}_{n}}{S-x_{n}} \geq \frac{1}{n-1} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hỏi bất phương trình!
|
|
|
|
Hỏi bất phương trình! Cho 3 số thực x,y,z thỏa:\begin{cases}x,y,z \geqslant 0 \\ 4(x^{3}+y^{3}) +z^{3}=2(x+y+z)(xy+yz-2) \end{cases}Tìm max của $P = \frac{2x^{2}}{3x^{2}+y{2}+2x(z+2)} + \frac{y+z}{x+y+z+2} - \frac{(x+y)^{2}+z^{2}}{16}$
Hỏi bất phương trình! Cho 3 số thực x,y,z thỏa:\begin{cases}x,y,z \geqslant 0 \\ 4(x^{3}+y^{3}) +z^{3}=2(x+y+z)(xy+yz-2) \end{cases}Tìm max của $P = \frac{2x^{2}}{3x^{2}+y ^{2}+2x(z+2)} + \frac{y+z}{x+y+z+2} - \frac{(x+y)^{2}+z^{2}}{16}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
THƯ GIÃN TÂM HỒN TÔI
|
|
|
|
Cách 2 : Với mỗi $y,z$ cố định $\in [0;1]$ , xét hàm số biến x : $F9x)=\frac{x}{y+z+1}+\frac{y}{z+x+1}+ \frac{z}{x+y+1}+(1-x)(1-y)(1-z) , 0 \leq x \leq 1$Có : $F'(x)= \frac{1}{y+z+1}-\frac{y}{(z+x+1)^{2}}- \frac{z}{(x+y+1)^{2}}-(1-y)(1-z)$$=> F''(x)= \frac{2y}{(z+x+1)^{2}}+ \frac{2z}{(x+y+1)^{2}} \geq 0 $ (do y,z >=0 )=> F''(x) là hàm đồng biến khi $o \leq x\leq 1$=> 3 TH : TH 1 : Nếu $F'(x) >=0 \forall 0\leq x \leq 1$ . Khi đó F(x) là hàm đồng biến trên $0 \leq x \leq 1$ , $=> \forall 0\leq x \leq 1$ , ta có : $F(x) \leq F(1) = \frac{1}{y+z+1}+ \frac{y}{z+1+1}+ \frac{z}{1+y+1} \leq \frac{1+y+z}{y+z+1}=1 ( do y \leq 1; z \leq 1)$TH2 : Nếu $F'(x) \leq 0 \forall 0\leq x\leq 1$ Khi đó F(x) là hàm nb trên $0=<x=<1$ => Ta có : $F(x) \leq F(0) =\frac{y}{z+1}+ \frac{z}{y+1}+(1-y)(1-z)= \frac{1+y+z+y^{2}z^{2}}{1+y+z+yz}$Do : $y^{2}z^{2} \leq yz $ và $y,z \in [0;1]=>F(x) \leq 1 \forall x \in [0;1]$TH3 : Nếu F'(x) có dấu thay đổi trên $[0;1]$ . Do $F'(x) $ là hàm đb trên $[0;1]$ Và : $F(0) \leq 1 ; F(1) \leq 1=> F(x) \leq 1 \forall 0\leq x\leq 1$ALL=> luôn có : $P \leq 1$Vậy Max P = 1
Cách 2 : Với mỗi $y,z$ cố định $\in [0;1]$ , xét hàm số biến x : $F(x)=\frac{x}{y+z+1}+\frac{y}{z+x+1}+ \frac{z}{x+y+1}+(1-x)(1-y)(1-z) , 0 \leq x \leq 1$Có : $F'(x)= \frac{1}{y+z+1}-\frac{y}{(z+x+1)^{2}}- \frac{z}{(x+y+1)^{2}}-(1-y)(1-z)$$=> F''(x)= \frac{2y}{(z+x+1)^{2}}+ \frac{2z}{(x+y+1)^{2}} \geq 0 $ (do y,z >=0 )=> F''(x) là hàm đồng biến khi $o \leq x\leq 1$=> 3 TH : TH 1 : Nếu $F'(x) >=0 \forall 0\leq x \leq 1$ . Khi đó F(x) là hàm đồng biến trên $0 \leq x \leq 1$ , $=> \forall 0\leq x \leq 1$ , ta có : $F(x) \leq F(1) = \frac{1}{y+z+1}+ \frac{y}{z+1+1}+ \frac{z}{1+y+1} \leq \frac{1+y+z}{y+z+1}=1 ( do y \leq 1; z \leq 1)$TH2 : Nếu $F'(x) \leq 0 \forall 0\leq x\leq 1$ Khi đó F(x) là hàm nb trên $0= Ta có : $F(x) \leq F(0) =\frac{y}{z+1}+ \frac{z}{y+1}+(1-y)(1-z)= \frac{1+y+z+y^{2}z^{2}}{1+y+z+yz}$Do : $y^{2}z^{2} \leq yz $ và $y,z \in [0;1]=>F(x) \leq 1 \forall x \in [0;1]$TH3 : Nếu F'(x) có dấu thay đổi trên $[0;1]$ . Do $F'(x) $ là hàm đb trên $[0;1]$ Và : $F(0) \leq 1 ; F(1) \leq 1=> F(x) \leq 1 \forall 0\leq x\leq 1$ALL=> luôn có : $P \leq 1$Vậy Max P = 1
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
ai giúp dùm E với
|
|
|
|
ai giúp dùm E với tan a=2Tính giá trị biểu thức P=sina+6cos^3a+cosa/cosa+2sin^3a
ai giúp dùm E với $tan a=2 $Tính giá trị biểu thức $ P=sina+6cos^3a+cosa/cosa+2sin^3a $
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải nhanh nhá. Thanks
|
|
|
|
Giải nhanh nhá. Thanks Cho $\t ria ng le ABC$ có trung tuyến $AM = \frac{AB}{2}$. Chứng minh: $ sin^2 A = 2.sin^2 B + sin^2 C $
Giải nhanh nhá. Thanks Cho ta m g iác $ABC$ có trung tuyến $AM = \frac{AB}{2}$. Chứng minh: $sin^2 A = 2.sin^2 B + sin^2 C $
|
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác 10 giúp em!
|
|
|
|
lượng giác 10 giúp em! chứng minh: cos5a - 2cosa( cos4a - cos2a) = cosa
lượng giác 10 giúp em! Chứng minh: $cos5a - 2cosa( cos4a - cos2a) = cosa $
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Continue!
|
|
|
|
Continue! Trong mặt phẳng với hệ trục $Oxy$ cho hình vuông $ABCD$ có tâm là điểm $I$ . GỌi $G$ và $K$ lần lượt là trọng tâm các tam giác $ACD$ và $ABI$ .1) CMR :$\Delta AG L$ vuông cân tại $K$2) Tìm tọa độ đỉnh $A$ biết rằng $G(1;-2),K(3;1)$ và điểm $A$ có tung độ dương
Continue! Trong mặt phẳng với hệ trục $Oxy$ cho hình vuông $ABCD$ có tâm là điểm $I$ . GỌi $G$ và $K$ lần lượt là trọng tâm các tam giác $ACD$ và $ABI$ .1) CMR :$\Delta AG K$ vuông cân tại $K$2) Tìm tọa độ đỉnh $A$ biết rằng $G(1;-2),K(3;1)$ và điểm $A$ có tung độ dương
|
|
|
|
sửa đổi
|
Câu cuối đề KS HK II Tứ Sơn
|
|
|
|
Câu cuối đề KS HK II Tứ Sơn Giải bất phương trình sau : $(x^{2}-4)\sqrt{x+5}+(x+1)\sqrt{x+2}+x^{ 2}+2>x^{2}+6x$
Câu cuối đề KS HK II Tứ Sơn Giải bất phương trình sau : $(x^{2}-4)\sqrt{x+5}+(x+1)\sqrt{x+2}+x^{ 3}+2>x^{2}+6x$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với ạ
|
|
|
|
đây rồi...$TS=2sin2x+2sinx.cosx$$MS=2sin2x+2sin2x.sinx$$\Rightarrow BT=\frac{cosx+1}{sinx+1}=\frac{2cos^{2}\frac{x}{2}}{(sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2})^{2}}=\frac{2}{(1+tan\frac{x}{2})^{2}}$*$sinx+1=2sin\frac{x}{2}cos\frac{x}{2}+sin^{2}\frac{x}{2}+cos^{2}\frac{x}{2}$
đây rồi...$Tử Số=2sin2x+2sinx.cosx$$Mẫu Số=2sin2x+2sin2x.sinx$$\Rightarrow BT=\frac{cosx+1}{sinx+1}=\frac{2cos^{2}\frac{x}{2}}{(sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2})^{2}*}=\frac{2}{(1+tan\frac{x}{2})^{2}}$*$sinx+1=2sin\frac{x}{2}cos\frac{x}{2}+sin^{2}\frac{x}{2}+cos^{2}\frac{x}{2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với ạ
|
|
|
|
đây rồi...$TS=2sin2x+2sinx.cosx$$MS=2sin2x+2sin2x.sinx$$\Rightarrow BT=\frac{cosx+1}{sinx+1}=\frac{2cos^{2}\frac{x}{2}}{(sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2})^{2}*}=\frac{2}{(1+tan\frac{x}{2})^{2}}$*$sinx+1=2sin\frac{x}{2}cos\frac{x}{2}+sin^{2}\frac{x}{2}+cos^{2}\frac{x}{2}$
đây rồi...$TS=2sin2x+2sinx.cosx$$MS=2sin2x+2sin2x.sinx$$\Rightarrow BT=\frac{cosx+1}{sinx+1}=\frac{2cos^{2}\frac{x}{2}}{(sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2})^{2}}=\frac{2}{(1+tan\frac{x}{2})^{2}}$*$sinx+1=2sin\frac{x}{2}cos\frac{x}{2}+sin^{2}\frac{x}{2}+cos^{2}\frac{x}{2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
|
Lượng giác chứng minh rằng $\frac{sin x^{4}x - cos x^{4}x + cos x^{2}x }{2(1-cosx} = cos x^{2}\tfrac{x}{2}$
Lượng giác Chứng minh rằng $\frac{sin^{4}x - cos^{4}x + cos^{2}x }{2(1-cosx )} = cos^{2}\tfrac{x}{2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương Trình Tiếp Tuyến 11
|
|
|
|
Phương Trình Tiếp Tuyến 11 Cho hàm số y=\frac{x}{x+1} có đồ thị (H). Tìm tọa độ điểm M thuộc (H) để tiếp tuyến của (H) tại M cắt đường tròn (C) : x^{2} + y^{2} + 2x - 2y -2 =0 tại hai điểm A,B sao cho tam giác IAB vuông, với I là tâm của (C).
Phương Trình Tiếp Tuyến 11 Cho hàm số $ y=\frac{x}{x+1} $ có đồ thị $ (H) $. Tìm tọa độ điểm $M $ thuộc $(H) $ để tiếp tuyến của $(H) $ tại $M $ cắt đường tròn $(C) : x^{2} + y^{2} + 2x - 2y -2 =0 $ tại hai điểm $A,B $ sao cho tam giác $IAB $ vuông, với $I $ là tâm của $(C). $
|
|