|
sửa đổi
|
Lượng giác 10 giải chi tiết giúp em nhé!
|
|
|
Lượng giác 10 giải chi tiết giúp em nhé! Chứng minh $:\frac{tan^{2}x}{1+tan^{2}x}.\frac{1+cot^{2}x}{cot^{2}x}=\frac{1+tan^{ 2}x}{tan^{2}x+cot^{2}x}$
Lượng giác 10 giải chi tiết giúp em nhé! Chứng minh $:\frac{tan^{2}x}{1+tan^{2}x}.\frac{1+cot^{2}x}{cot^{2}x}=\frac{1+tan^{ 4}x}{tan^{2}x+cot^{2}x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Đường tròn(cần gấp)
|
|
|
Đường tròn(cần gấp) Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm $A(1;2), B(3;4) , \Delta :3x+y-3=0.$
Đường tròn(cần gấp) Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm $A(1;2), B(3;4) $ và tiếp xúc với $\Delta :3x+y-3=0.$
|
|
|
sửa đổi
|
help me (cần gấp)
|
|
|
help me (cần gấp) Cho đường tròn $(C): (x-5)^{2}+(y-7)^{2}=16$. Trên đường tròn (C) lấy điểm $A(5;11) ; B(5-\sqrt{15};6) C(5+\sqrt{7};4)$ và D di chuyển trên cung BC ( không chứa điểm A) sao cho không co cạnh nào của tứ giác ABCD song song. Gọi M là giao điểm của AB và CD, N là giao điểm của BD và AC. CMR đương thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định . Tìm tọa độ của điểm cố định.
help me (cần gấp) Cho đường tròn $(C): (x-5)^{2}+(y-7)^{2}=16$. Trên đường tròn (C) lấy điểm $A(5;11) ; B(5-\sqrt{15};6) C(5+\sqrt{7};4)$ và D di chuyển trên cung BC ( không chứa điểm A) sao cho không co cạnh nào của tứ giác ABCD song song. Gọi M là giao điểm của AB và CD, N là giao điểm của BD và AC. CMR đươ ̀ng thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định . Tìm tọa độ của điểm cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
help me (cần gấp)
|
|
|
help me (cần gấp) Cho đường tròn $(C): (x-5)^{2}+(y-7)^{2}=16$. Trên đường tròn (C) lấy điểm $A(5;11) ; B(5-\sqrt{15};6) C(5+\sqrt{7};4)$ và D di chuyển trên cung BC ( không chứa điểm A) sao cho không co cạnh nào của tứ giác ABCD song song. Gọi M là giao điểm của AB và CD, N là giao điểm của BD và AC. CMR đương thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định . Tìm tọa độ của đ eểm cố định.
help me (cần gấp) Cho đường tròn $(C): (x-5)^{2}+(y-7)^{2}=16$. Trên đường tròn (C) lấy điểm $A(5;11) ; B(5-\sqrt{15};6) C(5+\sqrt{7};4)$ và D di chuyển trên cung BC ( không chứa điểm A) sao cho không co cạnh nào của tứ giác ABCD song song. Gọi M là giao điểm của AB và CD, N là giao điểm của BD và AC. CMR đương thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định . Tìm tọa độ của đ iểm cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
help me (cần gấp)
|
|
|
help me (cần gấp) Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;2) trung tuyến CM: 5x+7y-20=0 và dduowfng cao BH: 5x-2y-4=0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
help me (cần gấp) Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;2) trung tuyến CM: 5x+7y-20=0 và đường cao BH: 5x-2y-4=0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
|
|
|
sửa đổi
|
help me toán lớp 10(cần gấp)
|
|
|
help me toán lớp 10(cần gấp) Cho điểm M(2;3). Viết phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ ở A và B sao cho ABM là tam giác cvu oong c an tại đỉnh M.
help me toán lớp 10(cần gấp) Cho điểm M(2;3). Viết phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ ở A và B sao cho ABM là tam giác vu ông c ân tại đỉnh M.
|
|
|
sửa đổi
|
m.n giai giup dum e cau nay nha(giai chi tiet dum e luon nha)
|
|
|
m.n giai giup dum e cau nay nha(giai chi tiet dum e luon nha) $Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABCvới các đỉnh : A(−2;3),B(14;0),C(2;0).0 $
m.n giai giup dum e cau nay nha(giai chi tiet dum e luon nha) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABCvới các đỉnh : A(−2;3),B(14;0),C(2;0).0 \displaystyle{<span id="ctl00_ContentPlaceHolder1_lblQuestionContent">Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABCvới các đỉnh : <span class="MathJax_Preview"></span><span style="" role="textbox" id="MathJax-Element-1-Frame" class="MathJax"><nobr><span style="width: 15.712em; display: inline-block;" id="MathJax-Span-1" class="math"><span style="display: inline-block; position: relative; width: 11.625em; height: 0px; font-size: 135%;"><span style="position: absolute; clip: rect(0.766em, 1000em, 3.119em, -0.452em); top: -2.271em; left: 0em;"><span id="MathJax-Span-2" class="mrow"><span id="MathJax-Span-3" class="mstyle"><span id="MathJax-Span-4" class="mrow"><span id="MathJax-Span-5" class="texatom"><span id="MathJax-Span-6" class="mrow"><span style="font-family: MathJax_Math; font-style: italic;" id="MathJax-Span-7" class="mi">A</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-8" class="mo">(</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-9" class="mo">−</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-10" class="mn">2</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-11" class="mo">;</span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-12" class="mn">3</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-13" class="mo">)</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-14" class="mo">,</span><span style="font-family: MathJax_Math; font-style: italic; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-15" class="mi">B</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-16" class="mo">(</span><span style="padding-left: 0.12em; padding-right: 0.12em;" id="MathJax-Span-17" class="mfrac"><span style="display: inline-block; position: relative; width: 0.661em; height: 0px;"><span style="position: absolute; clip: rect(1.443em, 1000em, 2.433em, -0.404em); top: -2.947em; left: 50%; margin-left: -0.27em;"><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-18" class="mn">1</span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 2.271em;"></span></span><span style="position: absolute; clip: rect(1.432em, 1000em, 2.433em, -0.459em); top: -1.585em; left: 50%; margin-left: -0.27em;"><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-19" class="mn">4</span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 2.271em;"></span></span><span style="position: absolute; clip: rect(0.852em, 1000em, 1.244em, -0.487em); top: -1.301em; left: 0em;"><span style="border-left: 0.661em solid; display: inline-block; overflow: hidden; width: 0px; height: 1.25px; vertical-align: 0em;"></span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 1.081em;"></span></span></span></span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-20" class="mo">;</span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-21" class="mn">0</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-22" class="mo">)</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-23" class="mo">,</span><span style="font-family: MathJax_Math; font-style: italic; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-24" class="mi">C<span style="display: inline-block; overflow: hidden; height: 1px; width: 0.045em;"></span></span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-25" class="mo">(</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-26" class="mn">2</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-27" class="mo">;</span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-28" class="mn">0</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-29" class="mo">)</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-30" class="mo">.</span></span></span></span></span></span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 2.271em;"></span></span></span><span style="border-left: 0em solid; display: inline-block; overflow: hidden; width: 0px; height: 2.884em; vertical-align: -0.999em;">0</span></span></nobr></span></span>}
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me Trong mặt với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) :$x^{2}+y^{2}-2x+4y+2=0.$ viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5;1) biết (C') cắt (C) tại hai ddi erm A, B sao cho AB$=\sqrt{3}$
help me Trong mặt với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) :$x^{2}+y^{2}-2x+4y+2=0.$ viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5;1) biết (C') cắt (C) tại hai đi ểm A, B sao cho AB$=\sqrt{3}$
|
|