|
sửa đổi
|
Giải các phương trình
|
|
|
Giải các phương trình \sqrt{x^{2}+x-6}+3\sqrt{x-1}-\sqrt{3x^{2}-6x+19}=0\sqrt{2x+3}+\sqrt{x+1}= 3x+2\sqrt{2x^{2}+5x+3} -16
Giải các phương trình $\sqrt{x^{2}+x-6}+3\sqrt{x-1}-\sqrt{3x^{2}-6x+19}=0 $$\sqrt{2x+3}+\sqrt{x+1}= 3x+2\sqrt{2x^{2}+5x+3} -16 $
|
|
|
sửa đổi
|
Help!!!!
|
|
|
Help!!!! Cho 3 số thực dương thay đổi a,b,c thỏa mãn a2+b2+c2≥(a+b+c)√ab+bc+caTìm min P= a(a−2b+2)+b(b−2c+2)+c(c−2a+2)+1abc
Help!!!! Cho 3 số thực dương thay đổi a,b,c thỏa mãn a2+b2+c2≥(a+b+c)√ab+bc+caTìm min P=$a(a-2b+2) + b(b-2c+2) + c(c-2a+2) + \frac{1}{abc}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Áp dụng BĐT:x3+y3≥xy(x+y) (x,y>0)đpcm⇔Σabca3+b3+abc≤Σabcab(a+b+c)=Σca+b+c=1
Áp dụng BĐT:x3+y3≥xy(x+y) (x,y>0)đpcm⇔Σabca3+b3+abc≤Σabcab(a+b+c)=Σca+b+c=1Dấu''='' xra⇔a=b=c
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức hay nè, các bạn cùng làm nha
|
|
|
Xét 1b−ab3+ab=1b−ab(b2+a)=1b.b2a+b2=ba+b2Từ đó suy ra ab3+ab=1b−ba+b2Tương tự cho các phân thức còn lại ta có VT=1a+1b+1c−(ba+b2+ca+c2+ab+c2Áp dụng Cô-si ta có bb2+a≤b2b.√a=12√a=2√a4a≤a+14a=(14+14a)Tương tự cho các số còn lại. Ta có : VT ≥1a+1b+1c−(14a+14b+14c+34)=34.(1a+1b+1c)−34≥34.9a+b+c−34=32Do a+b+c=3. Vậy ta có đpcmVote giúp nha
Xét 1b−ab3+ab=1b−ab(b2+a)=1b.b2a+b2=ba+b2Từ đó suy ra ab3+ab=1b−ba+b2Tương tự cho các phân thức còn lại ta có VT=$\frac{1}{a}$+$\frac{1}{b}$+$\frac{1}{c}$-$(\frac{b}{a+b^2}$+$\frac{c}{a+c^2}$+$\frac{a}{b+c^2}$)Áp dụng Cô-si ta có bb2+a≤b2b.√a=12√a=2√a4a≤a+14a=(14+14a)Tương tự cho các số còn lại. Ta có : VT ≥1a+1b+1c−(14a+14b+14c+34)=34.(1a+1b+1c)−34≥34.9a+b+c−34=32Do a+b+c=3. Vậy ta có đpcmVote giúp nha
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình với
|
|
|
Nhận thấy:F≥0,∀x,yMin F=0⇔hpt:{mx+2y+3=0x−y+2=0có nghiệm(*)Ta có:D=m+2(dùng định thức)TH1:m≠-2⇒D≠0⇒(*) có nghiệm duy nhất⇒min F=0 đạt được tại (x;y)=(x0;y0) là nghiệm của hệTH2:m=-2F=(2x−2y−3)2+(x−y+2)2F=(2(x−y+2)−7)2+(x−y+2)2Đặt t=x-y+2F=5t2−28t+49=5(t−145)2+495≥495Vậy minF= {0nếum≠−2495nếum=−2
Nhận thấy:F≥0,∀x,yMin F=0⇔hpt:{mx+2y+3=0x−y+2=0có nghiệm(*)Ta có:D=-m-2(dùng định thức)TH1:m≠-2⇒D≠0⇒(*) có nghiệm duy nhất⇒min F=0 đạt được tại (x;y)=(x0;y0) là nghiệm của hệTH2:m=-2F=(2x−2y−3)2+(x−y+2)2F=(2(x−y+2)−7)2+(x−y+2)2Đặt t=x-y+2F=5t2−28t+49=5(t−145)2+495≥495Vậy minF= {0nếum≠−2495nếum=−2
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức nha!!!
|
|
|
bất đẳng thức nha!!! cho $ x, y, z>0 thỏamãn2006ac+ab+bc=2006 .TìmMax :P=\frac{2}{a^{2}+1} -\frac{2b^{2}}{b^{2}+2006^{2}} +\frac{3}{c^{2}+1}$
bất đẳng thức nha!!! cho $ a, b, c>0 thỏamãn2006ac+ab+bc=2006 .TìmMax :P=\frac{2}{a^{2}+1} -\frac{2b^{2}}{b^{2}+2006^{2}} +\frac{3}{c^{2}+1}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình nha
|
|
|
Giúp mình nha Giải hệ phương trình : {3√4(x3+y3+3√2x2−3xy2+2y3=2x+y4√x(y2+3+4y√y=3y2+4x+2y+3
Giúp mình nha Giải hệ phương trình : $ \begin{cases}\sqrt[3]{4(x^{3}+y^{3} )} +\sqrt[3]{2x^{2}-3xy^{2}+2y^{3}}=2x+y\\ 4\sqrt{x(y^{2}+3 )}+4y\sqrt{y}=3y^{2}+4x+2y+3 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất!!!
|
|
|
Bất!!! Cho các số thực tùy ý a,b,c.CMR: 1(2a−b)2+ 1(2b−c)2+ 1(2c−a)2≥$\frac{ 11}{ 7(a^{2}+b^{2}+c^{2})}$
Bất!!! Cho các số thực tùy ý a,b,c.CMR: 1(2a−b)2+ 1(2b−c)2+ 1(2c−a)2≥$\frac{ 27}{ 22(a^{2}+b^{2}+c^{2})}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất!!!
|
|
|
Bất!!! Cho các số thực tùy ý a,b,c.CMR: 1(2a−b)2+ 1(2b−c)2+ 1(2c−a)2≥117(a2+b2+c2)
Bất!!! Cho các số thực tùy ý a,b,c.CMR: 1(2a−b)2+ 1(2b−c)2+ 1(2c−a)2≥117(a2+b2+c2)
|
|
|
sửa đổi
|
Đe thi ksat cac p lm nhe
|
|
|
Đe thi ksat cac p lm nhe Cho a b c dương tm abc=1 /6. Tim min 1a4(2b+1)(3c+1)+ 116b4(3c+1)(a+1)+ 181c4(a+1)(2b+1)
Đe thi ksat cac p lm nhe Cho $a ,b ,c $ &g t;0 t hỏa m ãn $abc $ = $\frac{1 }{6 }$. Tim min : 1a4(2b+1)(3c+1)+ 116b4(3c+1)(a+1)+ 181c4(a+1)(2b+1)
|
|
|
sửa đổi
|
CMR xyz(1+3x)(x+8y)(y+9z)(z+6)≤174
|
|
|
Áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương:1+3x=1+x2+x2+x2+x2+x2+x2≥77√x626(1)x+8y=x+4y3+4y3+4y3+4y3+4y3+4y3≥7√xy6.4636(2)y+9z=y+3z2+3z2+3z2+3z2+3z2+3z2≥7√yz6.3626(3)z+6=z+1+1+1+1+1+1≥7√z(4)Nhân từng vế của (1)(2)(3)(4)⇒VT≥74.xyz⇒đpcm
Áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương:1+3x=1+x2+x2+x2+x2+x2+x2≥77√x626(1)x+8y=x+4y3+4y3+4y3+4y3+4y3+4y3≥77√xy6.4636(2)y+9z=y+3z2+3z2+3z2+3z2+3z2+3z2≥77√yz6.3626(3)z+6=z+1+1+1+1+1+1≥77√z(4)Nhân từng vế của (1)(2)(3)(4)⇒VT≥74.xyz⇒đpcm
|
|
|
sửa đổi
|
De thi hki 2 lop 10
|
|
|
De thi hki 2 lop 10 Cho a b c dg. C m a2+14b2+ b2+14c2+ c2+14a2⩾\frac{1}{a+b}+ \frac{1}{b+c}+ \frac{1}{c+a}
De thi hki 2 lop 10 Cho $a ,b ,c $&g t;0. C MR :\frac{a^2+1}{4b^2}+ \frac{b^2+1}{4c^2}+ \frac{c^2+1}{4a^2}\geqslant\frac{1}{a+b}+ \frac{1}{b+c}+ \frac{1}{c+a}
|
|
|
sửa đổi
|
Kể chuyện ban ngày, mỗi ngày 1 câu chuyện
|
|
|
gt \Leftrightarrow \frac{1}{x}+ \frac{1}{y}= \frac{1}{x^{2}} +\frac{1}{y^{2}}- \frac{1}{xy}(1) (chia 2 vế cho x^{2}y^{2}) đặt \frac{1}{x}=a; \frac{1}{y}=b khi đó (1) TT a+b=a^{2} +b^{2}-ab=(a+b)^{2}-3ab \geq (a+b)^{2}-\frac{3}{4}(a+b)^{2}=\frac{(a+b)^{2}}{4}$\Rightarrow (a+b)^{2}-4(a+b) \leq0 \Leftrightarrow 0\leq a+b \leq4 A=a^{3} +b^{3}=(a+b)(a^{2}-ab+ b^{2})=(a+b)^{2}\leq 16dấu "="\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}$
gt \Leftrightarrow \frac{1}{x}+ \frac{1}{y}= \frac{1}{x^{2}} +\frac{1}{y^{2}}- \frac{1}{xy}(1) (chia 2 vế cho x^{2}y^{2}) đặt \frac{1}{x}=a; \frac{1}{y}=b ( a+b >0) khi đó (1) TT a+b=a^{2} +b^{2}-ab=(a+b)^{2}-3ab \geq (a+b)^{2}-\frac{3}{4}(a+b)^{2}=\frac{(a+b)^{2}}{4}\Rightarrow (a+b)^{2}-4(a+b) \leq0 \Leftrightarrow a+b \leq4(do a+b>0) A=a^{3} +b^{3}=(a+b)(a^{2}-ab+ b^{2})=(a+b)^{2}\leq 16dấu "="\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}
|
|
|
sửa đổi
|
mn nhào vô giúp e vs
|
|
|
mn nhào vô giúp e vs GTLN của P=x+y+z Biết căn x+ căn y + căn z =1
mn nhào vô giúp e vs GTLN của P=x+y+z Biết $\sqrt{x }$+ $\sqrt{y }$ + $\sqrt{z }$=1
|
|
|
sửa đổi
|
HPT
|
|
|
HPT Giải HPT: \left\{ \begin{array}{l} \frac{x^{3}+x+1}{y^{2}}+(2x+1)(1-\frac{1}{y})=\frac{x^{2}}{y^{2}}(3y-1)-\frac{(x-y)^{2}}{x-y}\\ \frac{x^{3}-x^{2}-1}{y^{2}}+\frac{4}{y}-1=0 \end{array} \right.
HPT Giải HPT:$ \left\{ \begin{array}{l} \frac{x^{3}+x+1}{y^{2}}+(2x+1)(1-\frac{1}{y})=\frac{x^{2}}{y^{2}}(3y-1)-\frac{(x-y)^{2}}{x-y}\\ \frac{x^{3}-x^{2}-1}{y^{2}}+\frac{4}{y}-1=0 \end{array} \right.$
|
|