|
sửa đổi
|
Phương trình tiếp tuyến 11
|
|
|
Phương trình tiếp tuyến 11 Cho hàm số y=2x−1x−1có đồ thị (H), và hai đường thẳng d1:y=2 và d2:x=1. Tìm những điểm M trên (H) sao cho tiếp tuyến tại M của (H) tạo với hai đường thẳng d1 và d2 một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng $\sqrt{2}
Phương trình tiếp tuyến 11 Cho hàm số y=2x−1x−1có đồ thị (H), và hai đường thẳng d1:y=2 và d2:x=1. Tìm những điểm M trên (H) sao cho tiếp tuyến tại M của (H) tạo với hai đường thẳng d1 và d2 một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng $\sqrt{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình tiếp tuyến 11
|
|
|
Phương trình tiếp tuyến 11 Cho hàm số y= \frac{2x-1}{x-1} có đồ thị (H), và hai đường thẳng d_{1}: y= 2 và d_{2}: x= 1. Tìm những điểm M trên (H) sao cho tiếp tuyến tại M của (H) tạo với hai đường thẳng d_{1} và d_{2} một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng \sqrt{2}
Phương trình tiếp tuyến 11 Cho hàm số $y= \frac{2x-1}{x-1} $có đồ thị $(H) $, và hai đường thẳng $d_{1}: y= 2 $ và $d_{2}: x= 1 $. Tìm những điểm M trên $(H) $ sao cho tiếp tuyến tại M của $(H) $ tạo với hai đường thẳng $d_{1} $ và $d_{2} $ một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng $\sqrt{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
cấp số nhân lớp 11
|
|
|
cấp số nhân lớp 11 cho 3 số a,b,c là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhânChứng minh rằng: (a^{2} + b^{2}) *(b^{2} + c^{2})= (ab+ bc)^{2}
cấp số nhân lớp 11 cho 3 số $a,b,c $ là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhânChứng minh rằng: $(a^{2} + b^{2})(b^{2} + c^{2})= (ab+ bc)^{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
a #Thanh Long :) Help me !
|
|
|
Ta có x=y=0 là nghiệm của hệXét x≠0,y≠0pt(2)⇔x2−4x−4x√x+1=y4+4y3−8y+4(y2+2y)(y+1)⇔(x+1)2−6(x+1)+1√x+13−√x+1=(y+1)4−6(y+1)2+1(y+1)3−(y+1)⇔f(√x+1)=f(y+1) với f(t)=t4−6t2+1t3−tTới đây ko biết xét hàm f(t) :v ai giúp
Ta có x=y=0 là nghiệm của hệXét x≠0,y≠0pt(2)⇔x2−4x−4x√x+1=y4+4y3−8y+4(y2+2y)(y+1)⇔(x+1)2−6(x+1)+1√x+13−√x+1=(y+1)4−6(y+1)2+1(y+1)3−(y+1)⇔f(√x+1)=f(y+1) với f(t)=t4−6t2+1t3−tTới đây ko biết xét hàm f(t) :v ai giúp
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình tiếp tuyến
|
|
|
phương trình tiếp tuyến cho hypebol (H) :y=\frac{a^{2}}{x} . Gọi d là tiếp tuyến của (H) tại một điểm M bất kì thuộc (H) .CM d tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích không đổi help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
phương trình tiếp tuyến cho hypebol $(H) :y=\frac{a^{2}}{x} $ . Gọi d là tiếp tuyến của (H) tại một điểm M bất kì thuộc (H) .CM d tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích không đổi help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
|
|
|
sửa đổi
|
MN GIÚP VS NHA!
|
|
|
MN GIÚP VS NHA! BÀI1: Cho x,y>0 và x+y≥4. TÌM GTNN của P=3x2+44x+2+y3y2BÀI2: Cho x≥2, y≥3, z≥4 Tìm gtln của P=xy√z−4+yz√x−2+xz√y−3xyzBÀI 3: CHO x,y,z>0 và x+y+z=1 tìm gtln của P=√1−x+√1−y+√1−zBÀI 4: cho x,y,z>0 và x+y+z=34 tìm gtln của P=3√x+3y+3√y+3z+√z+3x
MN GIÚP VS NHA! BÀI1: Cho x,y>0 và x+y≥4. TÌM GTNN của P=3x2+44x+2+y3y2BÀI2: Cho x≥2, y≥3, z≥4 Tìm gtln của P=xy√z−4+yz√x−2+xz√y−3xyzBÀI 3: CHO x,y,z>0 và x+y+z=1 tìm gtln của P=√1−x+√1−y+√1−zBÀI 4: cho x,y,z>0 và x+y+z=34 tìm gtln của $P= \sqrt[3]{x+3y}+ \sqrt[3]{y+3z}+ \sqrt [3]{z+3x}$
|
|
|
sửa đổi
|
ãccass
|
|
|
⇔(9x2−18x2+9)+(y2−6y+9)+2(z2+2z+1)=0Vì 9(x−1)2;(y−3)2;2(z+1)2≥0⇒(x;y;z=1;3;−1
⇔(9x2−18x2+9)+(y2−6y+9)+2(z2+2z+1)=0Vì $9(x-1)^2;(y-3)^2;2(z+1)^2\geq0\Rightarrow (x;y;z=1;3;-1)$
|
|
|
sửa đổi
|
Mỗi ngày cta nên nhìn hpt ntn 1 lần :D => Để có thể giúp cho đôi mắt luôn khỏe mạnh :D " Bổ mắt "
|
|
|
Mỗi ngày cta nên nhìn hpt ntn 1 lần :D => Để có thể giúp cho đôi mắt luôn khỏe mạnh :D " Bổ mắt " Giải hệ phương trình : $ \begin{cases} \sqrt[ 4]{4x^{5}+y^{5}}+ \sqrt[4]{3x^{4}+2y^{4}}+ \sqrt[3]{2x^{3}+3y^{3}}+\sqrt{x^{2}+4y^{2}}=\sqrt[6]{6} \\ 2\times \sqrt[2013]{\frac{3x^{6}-12x^{5}y+30x^{4}y^{2}-40x^{3}y^{3}+30x^{2}y^{4}-12xy^{5}+2y^{6}}{-x^{6}+8x^{5}y-19x^{4}y^{2}+20x^{3}y^{3}-10x^{2}y^{4}+2xy^{5}}}=3(\frac{3x^{2}-4xy+2y^{2}}{y^{2}-x^{2}})^{\frac{2014}{2015}}-1\end{cases}$
Mỗi ngày cta nên nhìn hpt ntn 1 lần :D => Để có thể giúp cho đôi mắt luôn khỏe mạnh :D " Bổ mắt " Giải hệ phương trình : $ \begin{cases} \sqrt[ 5]{4x^{5}+y^{5}}+ \sqrt[4]{3x^{4}+2y^{4}}+ \sqrt[3]{2x^{3}+3y^{3}}+\sqrt{x^{2}+4y^{2}}=\sqrt[6]{6} \\ 2\times \sqrt[2013]{\frac{3x^{6}-12x^{5}y+30x^{4}y^{2}-40x^{3}y^{3}+30x^{2}y^{4}-12xy^{5}+2y^{6}}{-x^{6}+8x^{5}y-19x^{4}y^{2}+20x^{3}y^{3}-10x^{2}y^{4}+2xy^{5}}}=3(\frac{3x^{2}-4xy+2y^{2}}{y^{2}-x^{2}})^{\frac{2014}{2015}}-1\end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
HELP ME
|
|
|
HELP ME tim x,y biet: a) (4x^2+12x+10)(y^2-4y+14)=10 b) xy=108 v a x/3=y/4
HELP ME tim x,y biet: a) $(4x^2+12x+10)(y^2-4y+14)=10 $ b) $xy=108 v à x/3=y/4 $
|
|
|
sửa đổi
|
Không phải dạng vừa âu =))
|
|
|
Đk: $1\geq x>0; -1<y<0$$Pt (2)\Leftrightarrow \sqrt{\frac{1}{x}-1}-\sqrt{1+\frac{1}{x^2}}=-\sqrt{1+\frac{1}{y^2}}+\sqrt{-1-\frac{1}{y}}$(chia 2 vế cho $\sqrt{x}$ )đến đây đạo hàm hoặc biến đổi tg đg, đặt ẩn ( n/c nh cách..) được $x=-y$ thế vô pt (1) được $x=1/2\Rightarrow y=....$
Đk: $1\geq x>0; -1\leq y <0 $$Pt (2)\Leftrightarrow \sqrt{\frac{1}{x}-1}-\sqrt{1+\frac{1}{x^2}}=-\sqrt{1+\frac{1}{y^2}}+\sqrt{-1-\frac{1}{y}}$(chia 2 vế cho $\sqrt{x}$ )đến đây đạo hàm hoặc biến đổi tg đg, đặt ẩn ( n/c nh cách..) được $x=-y$ thế vô pt (1) được $x=1/2\Rightarrow y=....$
|
|
|
sửa đổi
|
giảiPhương Trình
|
|
|
giảiPhương Trình Giải PT: 48x^2 + 144x^3 + 148x^2 +60x + 7 =0
giảiPhương Trình Giải PT: $48x^2 + 144x^3 + 148x^2 +60x + 7 =0 $
|
|
|
sửa đổi
|
gmv!
|
|
|
gmv! gi ai hpt {x3.y3+2.x3.y+2.x2+1=0√x+y+√2x2−x=2
gmv! Gi ải h ệ p hương t rình :$ {x3.y3+2.x3.y+2.x2+1=0√x+y+√2x2−x=2$
|
|
|
sửa đổi
|
giai phuong tinh
|
|
|
giai phuong tinh \sqrt{4+8x}+\sqrt{12-8x}=(1-2x)^2
giai phuong tinh $\sqrt{4+8x}+\sqrt{12-8x}=(1-2x)^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
CẦN GẤP A!!!
|
|
|
CẦN GẤP A!!! Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có bán kính R= \sqrt{10} và đi qua điểm H (1;1), tiếp tuyến với đường tròn 9C) tại điểm H có hệ số góc k= \frac{1}{3}Viết phương trình đường tròn (C)
CẦN GẤP A!!! Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy $ cho đường tròn $(C) $ có bán kính $R= \sqrt{10} $ và đi qua điểm $H (1;1) $, tiếp tuyến với đường tròn $(C) $ tại điểm $H $ có hệ số góc $k= \frac{1}{3} $Viết phương trình đường tròn $(C) $
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức...........
|
|
|
bất đẳng thức........... CMR: a3a2+ab+b2+b3b2+bc+c2+c3c2+ca+a2≥a+b+c2
bất đẳng thức........... Cho a,b,c>0 .CMR: a3a2+ab+b2+b3b2+bc+c2+c3c2+ca+a2≥a+b+c2
|
|