|
sửa đổi
|
toán đại
|
|
|
toán đại tìm trên đường thẳng y= -2 các điểm kẻ đến (C) : Y= x^{3} - 3x^{2} + 2 hai tiếp tuyến vuông góc
toán đại tìm trên đường thẳng y= -2 các điểm kẻ đến (C) : Y= $x^{3} $ - $3x^{2} $ + 2 hai tiếp tuyến vuông góc
|
|
|
sửa đổi
|
giảng giải chi tiết giúp em ak
|
|
|
giảng giải chi tiết giúp em ak Cho $y$ $=$$-2x^{2}$Cho A = $\left ( \frac{-2}{3} ;-7\right )$ B =$\left ( 2;1 \right )$a )Viết phương trình đường thẳng AB (d)b ) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) Tìm điểm trên (P) sao cho tổng hoành độ và tung độ = -6
giảng giải chi tiết giúp em ak Cho $y$ $=$$-2x^{2}$ Cho A = $\left ( \frac{-2}{3} ;-7\right )$ B =$\left ( 2;1 \right )$a )Viết phương trình đường thẳng AB (d)b ) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) Tìm điểm trên (P) sao cho tổng hoành độ và tung độ = -6
|
|
|
sửa đổi
|
toán 9
|
|
|
toán 9 ai giúp em bài này với ạ!!cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O,R), có 3 đường cao AD,BE,CF đồng qui tại điểm H. chứng minh tam giác AOH cân tại A và tính \widehat{BAC}
toán 9 ai giúp em bài này với ạ!!cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O,R), có 3 đường cao AD,BE,CF đồng qui tại điểm H. chứng minh tam giác AOH cân tại A và tính $\widehat{BAC} $
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi
|
|
|
Đề thi \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \sqrt{2x+1}\times \sqrt[3]{8-x}-2 \setminus x
Đề thi $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \sqrt{2x+1}\times \sqrt[3]{8-x}-2 \setminus x $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ pt
|
|
|
Giải hệ pt \begin{ ca ses} x= \\ y= \end{cases}8(x+y)-3xy= $2y^{2} $ + $x^{2} $ 4 $\sqrt{2-x} $+ $\sqrt{3-y} $ = $2x^{2} $ - $y^{2} $ +5
Giải hệ pt $\left\{ \begin{ arra y}{l} x= 8(x+y)- 3xy = 2y^{2}+x^{2} \\ y=4\sqrt{2-x}+\sqrt{3-y} = 2x^{2}-y^{2}+5 \end{array} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ pt
|
|
|
Giải hệ pt \begin{cases}x= \\ y= \end{cases}8(x+y)-3xy=2y^{2} +x^{2} 4\sqrt{2-x}+\sqrt{3-y}=2x^{2} - y^{2} +5
Giải hệ pt \begin{cases}x= \\ y= \end{cases}8(x+y)-3xy= $2y^{2} $ + $x^{2} $ 4 $\sqrt{2-x} $+ $\sqrt{3-y} $ = $2x^{2} $ - $y^{2} $ +5
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e vs
|
|
|
Giúp e vs Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua điểm A kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. biết góc BAC=35 độa: Tính số đo góc tạo bởi 2 bán kínhb: tính cung BC nhỏ, cung BC lớn
Giúp e vs Cho đường tròn (O) và điểm $A $ nằm ngoài đường tròn. Qua điểm $A $ kẻ các tiếp tuyến $AB, AC $ với đường tròn. biết $\widehat{BAC }$= $35 ^{o}$a: Tính số đo góc tạo bởi 2 bán kínhb: tính cung $BC $ nhỏ, cung $BC $ lớn
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với
|
|
|
giúp em với Cho ∆ABC nhọn có góc A = 60°. Chứng minh rằng: $BC^{2}$ = $AB^{2}$ + $AC^{2}$ $-$ $AB.AC$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em đi mọi người
|
|
|
số 3527 nha . Vì tổng hai số đầu không bằng nhau
số 3527 nha . Vì tổng hai số đầu và tổng 2 số cuối không bằng nhau
|
|
|
sửa đổi
|
Vote + giại dụm ẹm
|
|
|
Vote + giại dụm ẹm Cho $\triangle$ABC cân tại A Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy cạnh AB và AC lấy thứ tự điểm D và M sao cho $BM^{2}$ = BD.CEa) Chứng minh $\triangle$BDM $\sim$ $\triangle$ CDEb) Chứng minh $\widehat{DME}$ = $\widehat{B}$c) Chứng minh DM là phân giác của góc $\widehat{BDE}$d) Chứng minh DM là phân giác của $\widehat{CED}$
Vote + giại dụm ẹm Cho $\triangle$ABC cân tại A Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB và AC lấy thứ tự điểm D và M sao cho $BM^{2}$ = BD.CEa) Chứng minh $\triangle$BDM $\sim$ $\triangle$ CDEb) Chứng minh $\widehat{DME}$ = $\widehat{B}$c) Chứng minh DM là phân giác của góc $\widehat{BDE}$d) Chứng minh DM là phân giác của $\widehat{CED}$
|
|
|
sửa đổi
|
Vote + giại dụm ẹm
|
|
|
Vote + giại dụm ẹm Cho $\triangle$ABC cân tại A Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy cạnh AB và AC lấy thứ tự điểm D và M sao cho $BM^{2}$ = BD.CEa) Chứng minh $\triangle$BDM $\sim$ $\triangle$ CDEb) Chứng minh $\widehat{DME}$ = $\widehat{B}$c) Chứng minh DM là phân giác của góc $\widehat{BDE}$d) Chứng minh DM là phân giác của $\widehat{CED}$
Vote + giại dụm ẹm Cho $\triangle$ABC cân tại A Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy cạnh AB và AC lấy thứ tự điểm D và M sao cho $BM^{2}$ = BD.CEa) Chứng minh $\triangle$BDM $\sim$ $\triangle$ CDEb) Chứng minh $\widehat{DME}$ = $\widehat{B}$c) Chứng minh DM là phân giác của góc $\widehat{BDE}$d) Chứng minh DM là phân giác của $\widehat{CED}$
|
|
|
sửa đổi
|
lm chi tiết giúp e ak
|
|
|
lm chi tiết giúp e ak phân tích đa thức thành nhân tử a) $x^{3}$+ $6x^{2}$ + $11x$ + 6b)$x^{4}$+ $2x^{2}$ - 3c) $a^{3}$- $b^{3}$+ $c^{3 }$+ $3ab$
lm chi tiết giúp e ak phân tích đa thức thành nhân tử a) $x^{3}$+ $6x^{2}$ + $11x$ + 6b)$x^{4}$+ $2x^{2}$ - 3c) $a^{3}$- $b^{3}$+ $c^{3 }$+ $3ab c$
|
|
|
sửa đổi
|
lm chi tiết giúp e ak
|
|
|
lm chi tiết giúp e ak phân tích đa thức thành nhân tử a) $x^{3}$+ $6x^{2}$ + $11x$ + 6b)$x^{4}$+ $2x^{2}$ - 3c) $ x^{3}$- $ x^{3}$+ $ x^{3 }$+ $3ab$
lm chi tiết giúp e ak phân tích đa thức thành nhân tử a) $x^{3}$+ $6x^{2}$ + $11x$ + 6b)$x^{4}$+ $2x^{2}$ - 3c) $ a^{3}$- $ b^{3}$+ $ c^{3 }$+ $3ab$
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh vs mn
|
|
|
giup minh vs mn trên nửa mặt phẳng bờ BC ko chứa A kẻ Bx vuông góc BC và C y vuông góc AC ; Bx cắt C y tại D . gọi E là trung diểm CD.BC va AE cắt nhau ở I CM AE l à trung trực bc cm tứ giác ABDE l a hình gì tìm đ iều k iện của tam gi ac ABC để t u gi ac ABDE l a h inh b inh h anh kẻ BH vuông góc với DC . cm AD di qua trung di em BH
giup minh vs mn Trên nửa mặt phẳng bờ BC ko chứa A kẻ Bx vuông góc BC và C Y vuông góc AC Bx cắt t C Y tại D . Gọi E là trung điểm CD .BC va AE cắt nhau ở I CM AE l a trung trực BC Tứ giác ABDE l à hình gì Tìm đk của tam gi ác ABC để t ứ gi ác ABDE l à h ình b ình h ành Kẻ BH vuông góc với DC . Cm AD đi qua trung đi ểm BH
|
|
|
sửa đổi
|
chi tiết hộ e vs ak
|
|
|
chi tiết hộ e vs ak Rút gọnB=$\sqrt{x^{2} -\frac{1}{x^{2}}-2}$ $-$ $\sqrt{x^{2}+\frac{1}{x^{2}}+2}$
chi tiết hộ e vs ak Rút gọnB=$\sqrt{x^{2} +\frac{1}{x^{2}}-2}$ $-$ $\sqrt{x^{2}+\frac{1}{x^{2}}+2}$
|
|