|
|
|
đặt câu hỏi
|
lm chi tiết giùm mk
|
|
|
cho hình vuông ABCD . A(-3;1). C thuộc d: x-2y-5=0. Gọi E là giao điểm thứ 2 của đường tròn tâm B bán kính R=BC vs đt CD. Hình chiếu vuông góc từ D xuống BE là N (6;-2). Tìm toạ độ B.C.D
|
|
|
đặt câu hỏi
|
lm chi tiết jum vs nhé
|
|
|
Cho hình vuông ABCD có D(5;1)Gọi m là trung điểm của BC . N là điểm thuộc đường chéo AC. sao cho AC=4AN. Tìm toạ độ đỉnh C biết phương trình MN : 3x-y-4=0 và YM >0
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
lm chi tiết jum vs
|
|
|
cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 6 . A(0;2) Gọi H là hình chiếu của B lên AC , TRên tia đối của tia BA lấy E sao cho BE=BD . Tìm toạ độ điểm B,C,D cua rhinhf chữ nhật . Biết phương trình DE là x=y
|
|
|
đặt câu hỏi
|
EXO BAEKHYUN
|
|
|
\begin{cases}\frac{1}{3x}+\frac{2x}{3y}=\frac{x+\sqrt{y}}{2x^2+y} \\ 2(2x+\sqrt{y})=\sqrt{2x+6}-y \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
EXO CHANYEOL
|
|
|
\begin{cases}\sqrt{x^{2}+2y+3}+2y-3=0 \\ 2(2y^3+x^3)+3y(x+1)^2+6x(x+1)+2=0 \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
exo SEHUN
|
|
|
$\begin{cases}5x^{2}y-4xy^{2}+3y^3-2(x+y)=0 \\ yx(x^{2}+y^{2})+2=(x+y)^2 \end{cases}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
làm jup vs
|
|
|
\begin{cases}(x-1)(y^{2}+6)=y(x^{2}+1) \\ (y-1)(x^{2}+6)=x(y^{2}+1) \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
lm chi tiết jum nhé
|
|
|
\begin{cases}\sqrt{x+1}+y=\sqrt{y+1}+x \\ x^{2}+2xy-y^{2}=4 \end{cases}
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
EXO muôn năm
|
|
|
trong mặt phẳng xOy cho tam giác cân ABC . H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC .D là trung điểm của AH . Từ H kẻ HE vuông góc vs DC . biết B(-1;-1) E(2;1) . Biết A thuộc đường thẳng d : 2x-2y+1=0 . Tìm toạ độ điểm A và điểm C
|
|
|
đặt câu hỏi
|
sinh nhật XIUMIN thẳng tiến
|
|
|
\begin{cases}x\sqrt{1-y^{2}}+y\sqrt{1-x^{2}}=1 \\ x\sqrt{1-y^{2}}-y\sqrt{1-x^{2}}= \frac{1}{2}\end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
qưertyuioplkjhgfdsazxcvbnm
|
|
|
$\begin{cases}\sqrt{3+x^{2}}+2\sqrt{x}=3+\sqrt{y} \\ \sqrt{3+y^{2}}+2\sqrt{y}=3+\sqrt{x} \end{cases}$
|
|