|
sửa đổi
|
tích phân
|
|
|
tích phân 1, π4∫0cosx+sinx√3+sin2xdx2, π2∫0sin2x√cos2x+4sin2xdx3, ln5∫ln3dxex+2e−x−3dx4, π2∫0sin2x(2+sinx)2dx
tích phân (phương pháp đổi biến số)1, π4∫0cosx+sinx√3+sin2xdx2, π2∫0sin2x√cos2x+4sin2xdx3, ln5∫ln3dxex+2e−x−3dx4, π2∫0sin2x(2+sinx)2dx
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân
|
|
|
Tích phân Phương pháp đổi biến số1, π2∫0sin2x(1+sin2x)3dx2, π4∫01cos4xdx3, e∫1√1+lnxx4, π4∫01cosx
Tích phân Phương pháp đổi biến số1, π2∫0sin2x(1+sin2x)3dx2, π4∫01cos4xdx3, $\int\limits_{1}^{e}\frac{\sqrt{1+\ln x}}{x} dx4,\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{\cos x} dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp t 2 câu tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối nhé
|
|
|
I=3∫0|x2−2x|dxXét dấu hàm số y=x2−2x trên đoạn [0,3] x 0 2 3y 0 − 0 +Khi đó I=−2∫0(x2−2x)dx+3∫2(x2−2x)dx=−(x33−x2)|20+(x33−x2)|32=3
I=3∫0|x2−2x|dxXét dấu hàm số y=x2−2x trên đoạn [0,3] x 0 2 3y 0 − 0 +Khi đó $I=-\int\limits_{0}^{2}(x^2-2x)dx+\int\limits_{2}^{3}(x^2-2x)dx=-(\frac{x^3}{3}-x^2)|^2_0+(\frac{x^3}{3}-x^2)|^3_2=\frac{8}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp t 2 câu tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối nhé
|
|
|
1, I=3∫1|x2−x−2|dx. Xét dấu hàm số y=x2−x−2 trên đoạn [1,3]x 1 2 3y − 0 +Khi đó I=−2∫1(x2−x−2)+2∫1(x2−x−2)$=-(\frac{x^3}{3}-\frac{x^2}{2}-2x)|^2_1+(\frac{x^3}{3}-\frac{x^2}{2}-2x)|^3_2=\frac{8}{3}$
1, I=3∫1|x2−x−2|dx. Xét dấu hàm số y=x2−x−2 trên đoạn [1,3]x 1 2 3y − 0 +Khi đó I=−2∫1(x2−x−2)+2∫1(x2−x−2)=−(x33−x22−2x)|21+(x33−x22−2x)|32=3
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp t 2 câu tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối nhé
|
|
|
I=3∫0|x2−2x|dxXét dấu hàm số y=x2−2x trên đoạn [0,3] x 0 2 3y 0 − 0 +Khi đó $I=-\int\limits_{0}^{2}(x^2-2x)dx+\int\limits_{2}^{3}(x^2-2x)dx=-(\frac{x^3}{3}-x^2)|^2_0+(\frac{x^3}{3}-x^2)|^3_2=\frac{8}{3}$
I=3∫0|x2−2x|dxXét dấu hàm số y=x2−2x trên đoạn [0,3] x 0 2 3y 0 − 0 +Khi đó I=−2∫0(x2−2x)dx+3∫2(x2−2x)dx=−(x33−x2)|20+(x33−x2)|32=3
|
|
|
sửa đổi
|
T có một thắc mắc về câu tích phân!!!
|
|
|
I=ln33−131∫0(x2−2x+4−8x+2)dx (1/3 chứ không phải 1/2 nhớ)đơn giản rồi, các cái này đều lấy nguyên hàm đc rồi, sau đó thế cận vào
I=ln33−131∫0(x2−2x+4−8x+2)dx (1/3 chứ không phải 1/2 nhớ)$=\frac{ln3}{3}-\frac{1}{3}(\frac{x^3}{3}-x^2+4x-8\ln|x+2|)|^1_0$$=3\ln3-\frac{8}{3}\ln2-\frac{10}{9}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hai mặt phẳng vuông góc.
|
|
|
a, Ta co (SAB) ⊥ (SBCD); SAB∩(ABCD)=ABDo SAB can nen SI ⊥ AB ⇒SI ⊥ (SBCD) ⇒ SI ⊥ ADLai co AD ⊥ AB ⇒ AD ⊥ (SAB). Ma AD thuoc (SAD) nen (SAD) ⊥ (SAB)
a, Ta co (SAB) ⊥ (SBCD); SAB∩(ABCD)=ABDo SAB can nen SI ⊥ AB ⇒SI ⊥ (ABCD) ⇒ SI ⊥ ADLai co AD ⊥ AB ⇒ AD ⊥ (SAB). Ma AD thuoc (SAD) nen (SAD) ⊥ (SAB)
|
|
|
sửa đổi
|
đại thi học kì
|
|
|
Đặt f(x)=mx3(x2−4)2+x2−2⇒ f(x) liên tục trên Rf(−2)=2,f(0)=−2⇒f(x)=0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2;0)f(0)=−2,f(2)=2⇒f(x)=0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;2) ⇒f(x)=0 có ít nhất 2 nghiệm trái dấu
Đặt f(x)=mx3(x2−4)2+x2−2⇒ f(x) liên tục trên Rf(−2)=2,f(0)=−2⇒f(x)=0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2;0)f(0)=−2,f(2)=2⇒f(x)=0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;2) ⇒f(x)=0 có ít nhất 2 nghiệm trái dấu với mọi m
|
|
|
sửa đổi
|
đại thi học kì
|
|
|
Đặt f(x)=mx3(x2−4)2+x2−2⇒ f(x) liên tục trên RTa có $f(0)=-2; f(2)=2\Rightarrow f(0).f(2)<0\Rightarrow f(x)=0$ luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m
Đặt f(x)=mx3(x2−4)2+x2−2⇒ f(x) liên tục trên R$f(-2)=2, f(0)=-2\Rightarrow f(x)=0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (-2;0)$$f(0)=-2, f(2)=2\Rightarrow f(x)=0$ luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;2) $\Rightarrow f(x)=0$ có ít nhất 2 nghiệm trái dấu
|
|
|
sửa đổi
|
đạo hàm 11
|
|
|
a, Gọi (x_0;y_0) là tọa độ tiếp điểm.TT song song với đt y=-3x-2 nên hệ số góc của tt: k=-3\Rightarrow Ta có pt y'(x_0)=-3\Leftrightarrow \frac{x_0^2-2x_0-3}{(x_0-1)^2}=-3\Leftrightarrow -3(x_0-1)^2=x_0^2-2x_0-3\Leftrightarrow x_0=0 hoặc x_0=2+, Với x_0=0\Rightarrow y_0=-2\Rightarrow pttt là y=-3(x-0)-2=-3x-2+Với x_0=2\Rightarrow y_0=8\Rightarrow pttt là y=-3(x-2)+8=-3x+14.
b, Gọi (x_0;y_0) là tọa độ tiếp điểm.TT song song với đt y=-3x-2 nên hệ số góc của tt: k=-3\Rightarrow Ta có pt y'(x_0)=-3\Leftrightarrow \frac{x_0^2-2x_0-3}{(x_0-1)^2}=-3\Leftrightarrow -3(x_0-1)^2=x_0^2-2x_0-3\Leftrightarrow x_0=0 hoặc x_0=2+, Với x_0=0\Rightarrow y_0=-2\Rightarrow pttt là y=-3(x-0)-2=-3x-2+Với x_0=2\Rightarrow y_0=8\Rightarrow pttt là y=-3(x-2)+8=-3x+14.
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với, e cần trong tối nay
|
|
|
Đạo hàmCho y=\frac{5x^6}{4}-\frac{x^3}{3-2\sqrt{x+1}} Tính y'(1)
giúp e với, e cần tro ng tối nayCho y=\frac{5x^6}{4}-\frac{x^3}{3-2\sqrt{x+1}} Tính y'(1)
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số liên tục
|
|
|
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đinh của có: f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3}\\2x+1\end{cases}
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đinh của c ủa nó:$f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3} khi x>3\\2x+1 khi x\leq 3\end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số liên tục
|
|
|
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đ ịnh của nó:
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đ inh của có: $f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3}\\2x+1\end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
hô khẩn cấp
|
|
|
toán lớp 10 hả
Ta có:
sin²A + sin²B + sin²C = 1 - 1/2.(cos2A + cos2B) + sin²C
= 1 - cos(A + B).cos(A - B) + sin²C
= 1 + cosC.cos(A - B) + 1 - cos²C
= - cos²C + cos(A - B).cosC - 1/4cos²(A - B) + 1/4.cos²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² + 1/4 - 1/4sin²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² - 1/4sin²(A - B) + 9/4 ≤ 9/4
Dấu đẳng thức xảy ra <=> cosC = 1/2.cos(A - B) và sin(A - B) = 0
<=> A = B và cosC = 1/2 <=> A = B = C = π/3
Tam giác ABC đều.
|
|
|
sửa đổi
|
hô khẩn cấp
|
|
|
Ta có:
sin²A + sin²B + sin²C = 1 - 1/2.(cos2A + cos2B) + sin²C
= 1 - cos(A + B).cos(A - B) + sin²C
= 1 + cosC.cos(A - B) + 1 - cos²C
= - cos²C + cos(A - B).cosC - 1/4cos²(A - B) + 1/4.cos²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² + 1/4 - 1/4sin²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² - 1/4sin²(A - B) + 9/4 ≤ 9/4
Dấu đẳng thức xảy ra <=> cosC = 1/2.cos(A - B) và sin(A - B) = 0
<=> A = B và cosC = 1/2 <=> A = B = C = π/3
Tam giác ABC đều.
Toán 10 hả
|
|