|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn. ( giúp mình với)
|
|
|
Phương trình đường tròn. ( giúp mình với) cho đường tròn (C) x^2+y^2+2x-2y-14=0 có tâm I và đường thẳng (d) : x+y+m=0 . Tìm m để d cắt C tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác IAB
Phương trình đường tròn. ( giúp mình với) cho đường tròn (C) $x^2+y^2+2x-2y-14=0 $ có tâm I và đường thẳng (d) : x+y+m=0 . Tìm m để d cắt C tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác IAB
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình giải bài này với
|
|
|
giúp mình giải bài này với \sqrt{6x-x^{2}} +2x^{2} - 12x + 15 = 0
giúp mình giải bài này với $\sqrt{6x-x^{2}} +2x^{2} - 12x + 15 = 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Phần nguyên hàm giúp với
|
|
|
Phần nguyên hàm giúp với Cho hàm số f(x) xác định tr een khoảng (0;+\infty) \ {e} thỏa mãn f'(x)=\frac{1}{x(lnx - 1)} ; f(\frac{1}{e^{2}} = ln6 và f(e^{2})=3 . Giá trị của biểu thức f(\frac{1}{e}) + f(e^{3}) = ?
Phần nguyên hàm giúp với Cho hàm số f(x) xác định tr ên khoảng $(0;+\infty) \ {e} $ thỏa mãn $f'(x)=\frac{1}{x(lnx - 1)} ; f(\frac{1}{e^{2}} = ln6 $ và $f(e^{2})=3 $ . Giá trị của biểu thức $f(\frac{1}{e}) + f(e^{3}) = ? $
|
|
|
sửa đổi
|
Phân tích đa thức
|
|
|
Phân tích đa thức x^4+4x^3-2x^2-12x+3=0
Phân tích đa thức $x^4+4x^3-2x^2-12x+3=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp mình với
|
|
|
giải giúp mình với cho m^2 -n^2 là số nguyên tố . chứng minh m,n là số nguyên tố liên tiếp
giải giúp mình với cho $m^2 -n^2 $ là số nguyên tố . chứng minh m,n là số nguyên tố liên tiếp
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help choa,b,c dương chứng minh a /b+c + b /a+c + c /b+a &g t;=3 /2
help cho a,b,c dương chứng minh $ \fra c{a}{b+c } + \frac{b }{a+c } + \frac {c}{b+a } \g eq \frac{3 }{2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
đường elip
|
|
|
đường elip tìm điểm M trên elip thoả:a. (E):9x^{2} + 25yx^{2} = 225 và M nhìn 2 tiêu điểm dưới góc 30độb. (E): (x^{2} /25) + (y^{2} /9) = 1 sao cho bán kính qua tiêu điểm bằng 32 /5
đường elip tìm điểm M trên elip thoả:a. $(E):9x^{2} + 25yx^{2} = 225 $ và M nhìn 2 tiêu điểm dưới góc 30độb. $(E): \left ( \frac{x^{2} }{25 } \right ) + \left ( \frac{y^{2} }{9 } \right ) = 1 $ sao cho bán kính qua tiêu điểm bằng $ \frac{32 }{5 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh Bất Đẳng Thức
|
|
|
Chứng minh Bất Đẳng Thức cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. chứng minh rằng: (a+bc) /(b+c)+(b+ca) /(c+a)+(c+ab) /(a+b) &g t;=2
Chứng minh Bất Đẳng Thức cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. chứng minh rằng: $ \frac{(a+bc) }{(b+c) } + \frac{(b+ca) }{(c+a) } + \frac{(c+ab) }{(a+b) } \g eq 2 $
|
|
|
sửa đổi
|
help me, please T.T
|
|
|
help me, please T.T Cho (C) (x-2)^2+(y+1)^2=25Tìm M trên đường thẳng d: x+y+25=0 sao cho từ M kẻ 2 tiếp tuyến MB và MC tới (C) t/ma/ tam giác MBC vuôngb. MNC đềuc/ Diện tích MBIC =20 ( I là tâm đường tròn )d/ diện tích MBC =5e/ đường thẳng BC đi quaE có (3;5)
help me, please T.T Cho (C) $(x-2)^2+(y+1)^2=25 $Tìm M trên đường thẳng d: x+y+25=0 sao cho từ M kẻ 2 tiếp tuyến MB và MC tới (C) t/ma/ tam giác MBC vuôngb. MNC đềuc/ Diện tích MBIC =20 ( I là tâm đường tròn )d/ diện tích MBC =5e/ đường thẳng BC đi quaE có (3;5)
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với ạ
|
|
|
giúp em với ạ Cho (C) (x-2)^2+(y+1)^2=25Tìm M trên đường thẳng d: x+y+25=0 sao cho từ M kẻ 2 tiếp tuyến MB và MC tới (C) t/ma/ tam giác MBC vuôngb. MNC đềuc/ Diện tích MBIC =20 ( I là tâm đường tròn )d/ diện tích MBC =5e/ đường thẳng BC đi qua E có (3;5)
giúp em với ạ Cho (C) $(x-2)^2+(y+1)^2=25 $Tìm M trên đường thẳng d: x+y+25=0 sao cho từ M kẻ 2 tiếp tuyến MB và MC tới (C) t/ma/ tam giác MBC vuôngb. MNC đềuc/ Diện tích MBIC =20 ( I là tâm đường tròn )d/ diện tích MBC =5e/ đường thẳng BC đi qua E có (3;5)
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm min
|
|
|
Tìm min Tìm min của A=(2x^4+11x^2+5) /(9x^4+36x^2+36)
Tìm min Tìm min của A= $ \frac{(2x^ {4 }+11x^ {2 }+5) }{(9x^ {4 }+36x^ {2 }+36) }$
|
|
|
sửa đổi
|
Toan hinh lop 7
|
|
|
Toan hinh lop 7 Cho tam giác ABC(AB>AC).M là trung điểm của BC.Đường thẳng qua M và vuông góc với tia phân giác của góc A tại H cắt AB,AC lần lượt tại E,Fa, CM H l a trung di em EF va EF^2 /4+AH^2= AE^2=AF^2b, CM g oc ACB=2*g oc BME+g oc ABCc,CM BE=CF
Toan hinh lop 7 Cho tam giác ABC(AB>AC).M là trung điểm của BC.Đường thẳng qua M và vuông góc với tia phân giác của góc A tại H cắt AB,AC lần lượt tại E,Fa, CM H l à trung đi ểm EF v à $ \fra c{EF^ {2 }}{4 } + AH^ {2 } = AF^ {2 }$b, CM g óc ACB=2*g óc BME+g óc ABCc,CM BE=CF
|
|
|
sửa đổi
|
giải theo cách hsg lớp 10 nha
|
|
|
giải theo cách hsg lớp 10 nha x^{3} - (2m-1)x^{2} + (m^{2} - 3m - 2)x +2m^{2} + 2m = 0a.tìm m để pt có đúng 2 nghiệmb. tìm m để pt có 3 nghiệm pb x1,x2,x3 sao cho S=x1+x2+x3 đạt min
giải theo cách hsg lớp 10 nha $x^{3} - (2m-1)x^{2} + (m^{2} - 3m - 2)x +2m^{2} + 2m = 0 $a.tìm m để pt có đúng 2 nghiệmb. tìm m để pt có 3 nghiệm pb x1,x2,x3 sao cho S = x1+x2+x3 đạt min
|
|
|
sửa đổi
|
giải theo cách hsg lp 10
|
|
|
giải theo cách hsg lp 10 Cho l x l <1 , l y l <1 . Chứng minh rằng \frac{1}{1-x^{2} + \frac{1}{1-y^{2} \geq \frac{2}{1-xy}
giải theo cách hsg lp 10 Cho l x l <1 , l y l <1 . Chứng minh rằng $\frac{1}{1-x^{2 }} + \frac{1}{1-y^{2} } \geq \frac{2}{1-xy} $
|
|
|
sửa đổi
|
toán 11
|
|
|
toán 11 Cho hình chữ nhật ABCD và một điểm M bất kì trong không gian. Chứng minh:a) vectorMA.vectorMC=vectorMB.vectorMDb) MA^{2}+MC^{2}=MB^{2}+MD^{2}
toán 11 Cho hình chữ nhật ABCD và một điểm M bất kì trong không gian. Chứng minh:a) vector MA.vector MC=vector MB.vector MDb) $ MA^{2}+MC^{2}=MB^{2}+MD^{2} $
|
|