|
sửa đổi
|
viết pt đường thẳng
|
|
|
viết pt đường thẳng cho hàm số y= (2x-1 )/(x-1 ) và điểm A(-2;5) viết pt đường thẳng d cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt B và C sao cho tam giác ABC đềuAi giúp với
viết pt đường thẳng cho hàm số $y= \frac{2x-1 }{x-1 }$ và điểm A(-2;5) viết pt đường thẳng d cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt B và C sao cho tam giác ABC đềuAi giúp với
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me cho hàm số y= {-x^ {4} }/2+ 3x^{2}-1 /2 .(C). chi điểm M thuôc (C) có hoành độ =m . tim m để tiếp tuyến tại M cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho MA=3MB ( B nằm giữa M,A0
help me cho hàm số $y= - \frac{x^4} {2 }+ 3x^{2}- \frac{1 }{2 } $.(C). chi điểm M thuôc (C) có hoành độ =m . tim m để tiếp tuyến tại M cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho MA=3MB ( B nằm giữa M,A0
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help cho hàm số y= -x^{4} / 4 -(m-1)x^{2} +m. t im m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có trực tâm là gốc tọa độ
help cho hàm số $y= - \frac{x^ 4}{4} -(m-1)x^{2} +m $. t ìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có trực tâm là gốc tọa độ
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số lượng giác
|
|
|
hàm số lượng giác bài 1: tìm miền giá trị của hàm số:a. y=\sqrt{1-cos3x} b. y=3-2cos^2{x}
hàm số lượng giác bài 1: tìm miền giá trị của hàm số:a. $y=\sqrt{1-cos3x} $ b. $y=3-2cos^2{x} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mk tí nha!
|
|
|
giúp mk tí nha! iá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số$y = sin x^6+ cos x^6+3sinx.cosx + 2$ lần lượt là M, m. Khiđó tổng M + m bằngA. 3B $\frac{9}{4}$C.$\frac{3}{4}$D.$\frac{15}{4}$
giúp mk tí nha! iá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số$y = sin^6 x+ cos^6 x+3sinx.cosx + 2$ lần lượt là M, m. Khiđó tổng M + m bằngA. 3B $\frac{9}{4}$C.$\frac{3}{4}$D.$\frac{15}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mk tí nha!
|
|
|
giúp mk tí nha! iá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 66 y = sinx^6+ cosx^6+3sinx.cosx + 2 lần lượt là M, m. Khiđó tổng M + m bằngA. 3B9 /4C.3 /4D.15 /4
giúp mk tí nha! iá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = sinx^6+ cosx^6+3sinx.cosx + 2 $ lần lượt là M, m. Khiđó tổng M + m bằngA. 3B $\frac{9 }{4 }$C. $\frac{3 }{4 }$D. $\frac{15 }{4 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \sin x^{2} + 2(m+1) \sin x - 3m(m-2) = 0 có nghiệm
|
|
|
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \sin x^{2} + 2(m+1) \sin x - 3m(m-2) = 0 có nghiệm Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình sin x^{2} + 2(m+1)sin x - 3m(m-2) = 0 có nghiệm A. \begin{cases}\frac{-1}{2} \leq m \angle \frac{1}{2}\\ 1\leq m \leq 2 \end{cases} B \begin{cases}\frac{-1}{3}\leq m \leq \frac{1}{3}\\ 1\leq m\leq 3 \end{cases}C\begin{cases}-2 \leq m\leq -1 \\ 0\leq m\leq 1\end{cases}D\begin{cases}-1\leq m\leq 1\\ 3\leq m\leq 4\end{cases}
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \sin x^{2} + 2(m+1) \sin x - 3m(m-2) = 0 có nghiệm Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình $sin x^{2} + 2(m+1)sin x - 3m(m-2) = 0 $ có nghiệm A. \begin{cases}\frac{-1}{2} \leq m \angle \frac{1}{2}\\ 1\leq m \leq 2 \end{cases} B \begin{cases}\frac{-1}{3}\leq m \leq \frac{1}{3}\\ 1\leq m\leq 3 \end{cases}C\begin{cases}-2 \leq m\leq -1 \\ 0\leq m\leq 1\end{cases}D\begin{cases}-1\leq m\leq 1\\ 3\leq m\leq 4\end{cases}
|
|
|
sửa đổi
|
phân tích đa thức thành nhân tử
|
|
|
phân tích đa thức thành NT2(x^2-6x+1)^2+5(x^2-6x+1)(x^2+1)+2(x^2+1)^2 phân tích đa thức thành NT
phân tích đa thức thành nhân tử$2(x^2-6x+1)^2+5(x^2-6x+1)(x^2+1)+2(x^2+1)^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
qui tắc xét dấu
|
|
|
qui tắc xét dấu f(x)=2x^{3}+x^{2}+x-1. xét dấu ạ. nhưng có 2 cái vô nghiệm thì trình bày sao ạ
qui tắc xét dấu $f(x)=2x^{3}+x^{2}+x-1 $. xét dấu ạ. nhưng có 2 cái vô nghiệm thì trình bày sao ạ
|
|
|
sửa đổi
|
phân tích thành nhân tử
|
|
|
phân tích thành nhân tử Tìm x nguyên dương để phân số: $ \f rac{(x^{ 7} +x^{ 2}+1 )}{( x^{ 8} +x+ 1 )}$
phân tích thành nhân tử Phân tích: $f(x ) = x^{ 4} -6x^{ 3}+1 2x^{ 2} -14x+ 3$ thành 2 nhân tử bậc 2
|
|
|
sửa đổi
|
phân tích thành nhân tử
|
|
|
phân tích thành nhân tử Tìm x nguyên dương để phân số: (x^{7}+x^{2}+1) /( x^{8}+x+1 )
phân tích thành nhân tử Tìm x nguyên dương để phân số: $\frac{(x^{7}+x^{2}+1) }{( x^{8}+x+1 ) }$
|
|
|
sửa đổi
|
l
|
|
|
l a(b^3-c^3)+b(c^3-b^3)+c(a^3-b^3)
l $a(b^3-c^3)+b(c^3-b^3)+c(a^3-b^3) $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với ạ
|
|
|
giúp e với ạ Bài 1: Cho 4 điểmA,B,C,D bất kì.a) Gọi M,N lần lượt là trung điểm cuả AD và BC. chứng minh: $\overrightarrow{MN} = \frac{1}{2} ( \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{DC})$b)gọi O là điểm trên MN thoả mãn $\overrightarrow{OM} = 2 \overrightarrow{ON}$. Chứng minh: $\overrightarrow{OA} -2 \overrightarrow{O B} - 2 véc tơ OC + v éc t ơ OD + v éc t ơ 0$
giúp e với ạ Bài 1: Cho 4 điểmA,B,C,D bất kì.a) Gọi M,N lần lượt là trung điểm cuả AD và BC. chứng minh: $\overrightarrow{MN} = \frac{1}{2} ( \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{DC})$b)gọi O là điểm trên MN thoả mãn $\overrightarrow{OM} = 2 \overrightarrow{ON}$. Chứng minh: $\overrightarrow{OA} + 2\overrightarrow{O C} + \ov erright arrow{OD } = \ov erright arrow{0 }$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với ạ
|
|
|
giúp e với ạ Bài 1: Cho 4 điểmA,B,C,D bất kì.a) Gọi M,N lần lượt là trung điểm cuả AD và BC. chứng minh: v éc t ơ MN = 1 /2 ( v éc t ơ AB + DC)b)gọi O là điểm trên MN thoả mãn v éc t ơ OM= 2 v éc t ơ ON. cm: v éc t ơ OA -2 v éc t ơ OB - 2 véc tơ OC + véc tơ OD + véc tơ 0
giúp e với ạ Bài 1: Cho 4 điểmA,B,C,D bất kì.a) Gọi M,N lần lượt là trung điểm cuả AD và BC. chứng minh: $\ov erright arrow{MN } = \frac{1 }{2 } ( \ov erright arrow{AB } + \overrightarrow{DC }) $b)gọi O là điểm trên MN thoả mãn $\ov erright arrow{OM } = 2 \ov erright arrow{ON }$. Chứng m inh: $\ov erright arrow{OA } -2 \ov erright arrow{OB }- 2 véc tơ OC + véc tơ OD + véc tơ 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 8 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
|
|
|
Toán lớp 8 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcD=2x^2+y^2-2xy-2y+2000E=x^2+5y^2-2xy+6x-18y+50
Toán lớp 8 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $D=2x^2+y^2-2xy-2y+2000 $$E=x^2+5y^2-2xy+6x-18y+50 $
|
|