|
|
sửa đổi
|
Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt
|
|
|
|
Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt (x^{2}-x+2m)(x^{2}+x-2m)=0 với m là tham số
Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt: $(x^{2}-x+2m)(x^{2}+x-2m)=0 $ với $m $ là tham số .
|
|
|
|
sửa đổi
|
so sanh
|
|
|
|
so sanh a, $10^{30}$ v a $2^{100}$ b, $5^{40}$ và $620^{10}$c, $345^2$ và $342 .348$d, $874^2$ và $870 .878$
so sanh a, $10^{30}$ v à $2^{100}$b, $5^{40}$ và $620^{10}$c, $345^ {2 }$ và $342 \times 348$d, $874^ {2 }$ và $870 \times 878 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
|
giúp mình với a,21 thuộc B ( x-3). Tìm số tự nhiên xb, 2x+3 thuộc B (2n-1). Tìm STN x
giúp mình với a, $ 21 \in B ( x-3) $. Tìm số tự nhiên $x .$b, $2x+3 \in B (2n-1). $ Tìm số tự nhiên $x .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải pt bang cach dat an phu
|
|
|
|
giải pt bang cach dat an phu a) 2\sqrt{-2x^2+5x+7} =x^3-3x^2-x+12b) x^2-3x+3= (4+3x-\frac{4}{x}) \sqrt{x-1}
giải pt bang cach dat an phu a) $2\sqrt{-2x^2+5x+7} =x^3-3x^2-x+12 $b) $x^2-3x+3= (4+3x-\frac{4}{x}) \sqrt{x-1} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán hình lớp 9
|
|
|
|
toán hình lớp 9 $\Delta ABC$ cân nội tiếp $(O;R) ; AB = 40 ; BC = 48 $.a) $R = ?$b) Tính khoảng cách từ $ o$ đến $AB, AC.$
toán hình lớp 9 $\Delta ABC$ cân nội tiếp $(O;R) ; AB = 40 ; BC = 48 $.a) $R = ?$b) Tính khoảng cách từ $ O$ đến $AB, AC.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán hình lớp 9
|
|
|
|
toán hình lớp 9 \DeltaABC cân nội tiếp , ( 0;R) . AB = 40 , BC = 48 .a) R = ?b) tính k /c từ 0 đến AB, AC
toán hình lớp 9 $\Delta ABC $ cân nội tiếp $( O;R) ; AB = 40 ; BC = 48 $.a) $R = ? $b) Tính k hoảng các h từ $o$ đến $AB, AC .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
ai giải giúp em bài này với
|
|
|
|
ai giải giúp em bài này với cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x+y ,bé hơn hoặc bằng z. chứng minh (x^2+y^2+z^2)(1 /x^2+1 /y^2+1 /z^2) &g t; hoặc bằng 27 /2
ai giải giúp em bài này với Cho $x,y,z $ là các số thực dương thỏa mãn $x+y \le z $. Chứng minh : $(x^2+y^2+z^2)( \frac{1 }{x^2 }+ \frac{1 }{y^2 }+ \frac{1 }{z^2 }) \g e \frac {27 }{2 }.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân hay (làm rồi nhưng hỏi xem có cách ngắn hơn k)
|
|
|
|
Tích phân hay (làm rồi nhưng hỏi xem có cách ngắn hơn k) Tính $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{x+cos^2x}{1+sin2x}dx$
Tích phân hay (làm rồi nhưng hỏi xem có cách ngắn hơn k) Tính $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}}\frac{x+ \cos^2x}{1+ \sin2x}dx$
|
|
|
|
sửa đổi
|
số nguyên dương
|
|
|
|
số nguyên dương Tìm mọi cặp số nguyên dương $x, y$ sao cho $\frac{x^{4}+2}{x^{2}y+1}$ nguyên dương.
số nguyên dương Tìm mọi cặp số nguyên dương $x,y$ sao cho $\frac{x^{4}+2}{x^{2}y+1}$ nguyên dương.
|
|
|
|
sửa đổi
|
số nguyên dương
|
|
|
|
số nguyên dương tìm mọi cặp số nguyên dương x, y sao cho$\frac{x^{4}+2}{x^{2}y+1}$
số nguyên dương Tìm mọi cặp số nguyên dương $x, y $ sao cho $\frac{x^{4}+2}{x^{2}y+1}$ nguyên dương.
|
|
|
|
sửa đổi
|
TÌM GIỚI HẠN
|
|
|
|
* $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{x-sinx}{x^2.sinx})=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{1-cosx}{2xsinx+x^2cosx})=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{x^2}{2x^2(2\frac{sinx}{x}+cosx)})=\frac{1}{6}$* $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{x-(x-\frac{x^3}{3!}+\theta (x^3))}{x^3})=\frac{1}{6}$
* $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{x-\sin x}{x^2.\sin x})=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{1-\cos x}{2x\sin x+x^2\cos x})=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{x^2}{2x^2(2\frac{\sin x}{x}+\cos x)})=\frac{1}{6}$* $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}(\frac{x-(x-\frac{x^3}{3!}+\theta (x^3))}{x^3})=\frac{1}{6}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Đồ thị
|
|
|
|
Đồ thị 1)Định m để hai đường thẳng cắt nhau.Khi đó tìm quỹ tích giao điểm của hai đồ thị:(d_{1})y=2x+m và (d_{2})y=12)Định m để cặp đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt.Tìm quỹ tích trung điểm của giao điểm của hai đồ thịa) (P) y=x(x+2) và (d):y=mb) (P):y=mx^{2}+3x-2m và (d):y=mx+2
Đồ thị 1)Định $m $ để hai đường thẳng cắt nhau.Khi đó tìm quỹ tích giao điểm của hai đồ thị: $(d_{1})y=2x+m $ và $(d_{2})y=1 $2)Định $m $ để cặp đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt.Tìm quỹ tích trung điểm của giao điểm của hai đồ thịa) $(P) : y=x(x+2) $ và $(d):y=m .$b) $(P):y=mx^{2}+3x-2m $ và $(d):y=mx+2 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\left\{\begin{matrix} (8x-3)\sqrt{2x-1} -y-4y^3& \\ 4x^2-8x+2y^3+y^2-2y+3=0 & \end{matrix}\right.$
|
|
|
|
$\left\{\begin{matrix} (8x-3)\sqrt{2x-1} -y-4y^3& \\ 4x^2-8x+2y^3+y^2-2y+3=0 & \end{matrix}\right.$ $\left\{\begin{matrix} (8x-3)\sqrt{2x-1} -y-4y^3& \\ 4x^2-8x+2y^3+y^2-2y+3=0 & \end{matrix}\right.$
$\left\{\begin{matrix} (8x-3)\sqrt{2x-1} -y-4y^3& \\ 4x^2-8x+2y^3+y^2-2y+3=0 & \end{matrix}\right.$ $\left\{\begin{matrix} (8x-3)\sqrt{2x-1} -y-4y^3 =0& \\ 4x^2-8x+2y^3+y^2-2y+3=0 & \end{matrix}\right.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ
|
|
|
|
$x = y = 0$ là nghiệm+ $x \ne 0$ đặt $x = ty$ hệ trở thành$\begin{cases} 14t^2 y^2-21y^2+22ty-39y=0 \\ 35t^2 y^2+28y^2+111ty-10y=0 \end{cases}$$\Leftrightarrow \begin{cases} 14t^2 y-21y+22t-39=0 \\ 35t^2 y +28y+111t-10=0 \end{cases}$Rút $t$ ở đâu cũng được, thế vào cái còn lại ta được $112t^3+175t^2-421t+186=0$Nghiệm duy nhất $t = - 3 \Rightarrow x = -3y$ thế ngược lại tìm không khó
$x = y = 0$ là nghiệm+ $x \ne 0$ đặt $x = ty$ hệ trở thành$\begin{cases} 14t^2 y^2-21y^2+22ty-39y=0 \\ 35t^2 y^2+28y^2+111ty-10y=0 \end{cases}$$\Leftrightarrow \begin{cases} 14t^2 y-21y+22t-39=0 \\ 35t^2 y +28y+111t-10=0 \end{cases}$Rút $y$ ở đâu cũng được, thế vào cái còn lại ta được $112t^3+175t^2-421t+186=0$Nghiệm duy nhất $t = - 3 \Rightarrow x = -3y$ thế ngược lại tìm không khó
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán
|
|
|
|
to an co bao nhi eu s o c o 3 ch u s o l a s o gi am d an ?
To án Có bao nhi êu s ố c ó $3 $ ch ữ s ố l à s ố gi ảm d ần?
|
|