|
|
sửa đổi
|
giải giúp với :D
|
|
|
|
giải giúp với :D x^4 -2x^3 - 17x^2 +2x +1 =0
giải giúp với :D $x^4 -2x^3 - 17x^2 +2x +1 =0 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
ai có thể giải bài này ko.. giải giúp pt này với
|
|
|
|
Ta có: $x^4+x^3-4x^2+x+1=0\Leftrightarrow (x-1)^2(x+3x+1)=0$$\Leftrightarrow x=1$ hoặc $x=\frac{-3\pm \sqrt{5}}{2}.$
Ta có: $x^4+x^3-4x^2+x+1=0\Leftrightarrow (x-1)^2(x^2+3x+1)=0$$\Leftrightarrow x=1$ hoặc $x=\frac{-3\pm \sqrt{5}}{2}.$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán
|
|
|
|
toán $x^3=x+1+3 \sqrt{x+2 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
phân tich đa thức 3 biến
|
|
|
|
phân tich đa thức 3 biến phân tich thanh nhan tử;A=x^2+xy-2y^2+2x+y+1B=3x^3+(4-y)x^2-3xy+y^2-4y
phân tich đa thức 3 biến phân tich thanh nhan tử; $A=x^2+xy-2y^2+2x+y+1 $$B=3x^3+(4-y)x^2-3xy+y^2-4y $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
|
giải phương trình G PT:2y + $\sqrt{12-4y} $=2y^2 - 2 $\sqrt{y} $ - 4
Giải phương trình G iải phương trình;$2y+\sqrt{12-4y}=2y^2-2\sqrt{y}-4 $
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
|
lượng giác Cho $cos \alpha= \frac{4}{5} $ $ (\ frac{3\pi }{2}< \alpha<\pi$)Tính $A = \frac{tan\alpha +1}{2-cos\alpha }$
lượng giác Cho $cos \alpha= \frac{4}{5} $ $ (\pi< \alpha<\ frac{3\pi }{2}$)Tính $A = \frac{tan\alpha +1}{2-cos\alpha }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
|
lượng giác cho cos \alpha= \frac{4}{5} ,\frac{3\pi}{2< } \alpha<\pi tính A = \frac{tan\alpha +1}{2-cos\alpha }
lượng giác Cho $cos \alpha= \frac{4}{5} $ $ (\frac{3\pi}{2 }< \alpha<\pi $)Tính $A = \frac{tan\alpha +1}{2-cos\alpha } $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất phương trình
|
|
|
|
Giải bất phương trình 9x^{2} +2\sqrt{x}>\sqrt{x+1} +1
Giải bất phương trình $9x^{2} +2\sqrt{x}>\sqrt{x+1} +1 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
|
giải phương trình (3+\sqrt{5}^{x} +7(3-\sqrt{5}){x}=2 x^{x+3}
giải phương trình $(3+\sqrt{5} )^{x} +7(3-\sqrt{5}) ^{x}=2^{x+3} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
mn giúp gấp câu hệ
|
|
|
|
mn giúp gấp câu hệ pt 1 : ( x + y ) ^2 + x - y = y bình pt2 : x mũ 4 + 4 x bình y + 3 x bình + y b ìn h = 0
mn giúp gấp câu hệ Giải hệ p hương t rình: $\b egin {cases}(x+y)^2+x-y=y^2 \\ x^4+4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
[Hệ phương trình 35] - Đi tìm lời giải.
|
|
|
|
[Hệ phương trình 40] - Đi tìm lời giải. Giải hệ phương trình: $\begin{cases}5x^3+2x\sqrt{2x-y}=8-y \\ y^2+(1-2y)\sqrt{2x^3-1}+2x^3-2=0 \end{cases}$
[Hệ phương trình 35] - Đi tìm lời giải. Giải hệ phương trình: $\begin{cases}5x^3+2x\sqrt{2x-y}=8-y \\ y^2+(1-2y)\sqrt{2x^3-1}+2x^3-2=0 \end{cases}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
[Bất đẳng thức 42] - Đi tìm lời giải.
|
|
|
|
[Bất đẳng thức 42] - Đi tìm lời giải. 1. Cho các số thực $x,y$ không âm thỏa mãn: $x^2+y^2+(3x-2)(y-1)=0.$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=x^2+y^2+x+y+8\sqrt{4-x-y}.$2. Cho 3 số thỏa mãn $0 $F=\frac{x}{y+z}+\frac{y}{z+x}+\frac{z}{xy+z^2}$3. Cho các số thực $a,b,c$ không âm thỏa mãn $a+b+c=3$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=\sqrt{a^2+a+4}+\sqrt{b^2+b+4}+\sqrt{c^2+c+4}$4. Cho 3 số thực dương $x,y,z$ thỏa mãn điều kiện $x\geq z$. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F= \frac{x}{\sqrt{x^2+y^2}}+\frac{y}{\sqrt{y^2+z^2}}+\sqrt{\frac{z}{z+x}}.$
[Bất đẳng thức 42] - Đi tìm lời giải. 1. Cho các số thực $x,y$ không âm thỏa mãn: $x^2+y^2+(3x-2)(y-1)=0.$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=x^2+y^2+x+y+8\sqrt{4-x-y}.$2. Cho 3 số thỏa mãn $0 <x,y,z\leq 1$ và $x+y\geq 1+z$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $F=\frac{x}{y+z}+\frac{y}{z+x}+\frac{z}{xy+z^2}$3. Cho các số thực $a,b,c$ không âm thỏa mãn $a+b+c=3$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=\sqrt{a^2+a+4}+\sqrt{b^2+b+4}+\sqrt{c^2+c+4}$4. Cho 3 số thực dương $x,y,z$ thỏa mãn điều kiện $x\geq z$. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F= \frac{x}{\sqrt{x^2+y^2}}+\frac{y}{\sqrt{y^2+z^2}}+\sqrt{\frac{z}{z+x}}.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
[Bất đẳng thức 42] - Đi tìm lời giải.
|
|
|
|
[Bất đẳng thức 4 1] - Đi tìm lời giải. 1. Cho các số thực $x,y$ không âm thỏa mãn: $x^2+y^2+(3x-2)(y-1)=0.$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=x^2+y^2+x+y+8\sqrt{4-x-y}.$2. Cho 3 số thỏa mãn $0 <x,y,z\leq 1$ và $x+y\geq 1+z.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $F=\frac{x}{y+z}+\frac{y}{z+x}+\frac{z}{xy+z^2}$3. Cho các số thực $a,b,c$ không âm thỏa mãn $a+b+c=3$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=\sqrt{a^2+a+4}+\sqrt{b^2+b+4}+\sqrt{c^2+c+4}$4. Cho 3 số thực dương $x,y,z$ thỏa mãn điều kiện $x\geq z$. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F= \frac{x}{\sqrt{x^2+y^2}}+\frac{y}{\sqrt{y^2+z^2}}+\sqrt{\frac{z}{z+x}}.$
[Bất đẳng thức 4 2] - Đi tìm lời giải. 1. Cho các số thực $x,y$ không âm thỏa mãn: $x^2+y^2+(3x-2)(y-1)=0.$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=x^2+y^2+x+y+8\sqrt{4-x-y}.$2. Cho 3 số thỏa mãn $0 $F=\frac{x}{y+z}+\frac{y}{z+x}+\frac{z}{xy+z^2}$3. Cho các số thực $a,b,c$ không âm thỏa mãn $a+b+c=3$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F=\sqrt{a^2+a+4}+\sqrt{b^2+b+4}+\sqrt{c^2+c+4}$4. Cho 3 số thực dương $x,y,z$ thỏa mãn điều kiện $x\geq z$. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $F= \frac{x}{\sqrt{x^2+y^2}}+\frac{y}{\sqrt{y^2+z^2}}+\sqrt{\frac{z}{z+x}}.$
|
|