Câu 1. (2 điểm)Cho biểu thức P=x2+xx−x+1−2x+xx+2(x>0)" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; font-size: 18.06px; word-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none;...
Trả lời 29-05-16 09:46 PM
|
Cho $x;y>0$ thỏa $x+y\leq 1$Tìm GTNN : $A=\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{501}{xy}$nhớ có lời giải nha
|
$\int\limits_{2}^{3}ln(x^{3}-3x+2)dx$Tính thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=e^{3x}\sqrt{1+2x}$; y=0;x=0 quay quanh Ox.
Trả lời 28-02-16 02:05 PM
|
Cho tam giác ABC có A(1;3) , hai đường trung tuyến BD và CE lần lượt có phương trình y=1 và x-2y+1=0 . tinh Độ dài đoạn thẳng AB
|
$L=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\sin 2x^{2}}{\sin4 x}$
|
tính thể tích khối tròn xoay tạo ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường $y= e^{x};y=1;y=e;x=0$quay quanh Oy
Trả lời 02-01-14 10:36 PM
|
tính thể tích vậ thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) 1 vòng quanh Ox, với (H) là hình phẳng giới hạn bởi :$y=x^{2}-2,Ox,x=1,x=2$
|
gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y= lnx, tiếp tuyến tại A(1,0) của (C) và đường thẳng x=e. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi D quay quanh truc Ox
Trả lời 02-05-13 12:56 PM
|
Cho (D) : y= $\sqrt{x}$ , y=2-x , y=0a) tìm S(D)b) tìm V(D,Oy)
|
cho (D)$ : y= (x-2)^{2}$ , y=4a) Tìm S(D)b) tìm V(D.Oy)c) tìm v(D,Ox)
|
cho (D) : y=4-$x^{2}$ , y= 2+$x^{2}$ . tìm V(D,Ox)
|
cho (D) : y=4-$x^{2}$ , y= 2+$x^{2}$ . tìm V(D,Ox)
|
Cho (D) : y=$\sqrt{x}$ , y=-x , x=5 . tìm S(D) , V (D,Oy)
|
Cho(D) : x=1 y=$\frac{1}{1+x^{2}}$ , Ox, Oy. Tìm V(D,Oy)
|
Cho (D) : y= $\sqrt{x}$ , y=2-x , y=0a) tìm S(D)b) tìm V(D,Oy)
|
Cho (D) : y=$\frac{x^{2}}{2} $ y=2 , y=4a) tìm S(D)b) tìm V(D,Oy)
|
Cho (D) : y=$\frac{x^{2}}{2} $ y=2 , y=4a) tìm S(D)b) tìm V(D,Oy)
|
cho (D)$ : y= (x-2)^{2}$ , y=4a) Tìm S(D)b) tìm V(D.Oy)c) tìm v(D,Ox)
|
cho (D)$ : y= (x-2)^{2}$ , y=4a) Tìm S(D)b) tìm V(D.Oy)c) tìm v(D,Ox)
|
Cho (D) : y=$ \sqrt{x}.\sqrt{e^{x}} $ , x=1 , x=2, y=0. tìm V(D,Ox)
|