|
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10. Bài 9. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444. Bài 11: Tìm x, biết a) b) c) d) Bài 12: So sánh các số sau: và Bài 13: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm Bài 14: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em. Bài tập 15: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Bµi tËp vÒ "gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tỉ" Bµi 16: Tìm x biết : a) =2 ; b) =2 c) a) ; b) ; c) ; d) 2 - ; e) ; f) 3. a) 4- b) c) Bài17.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) các biểu thức sau. a) P = 3,7 + b) Q = 5,5 - LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên Cần nắm vững định nghĩa: xn = x.x.x.x…..x (xÎQ, nÎN) n thừa số x Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ¹ 0) Bài 18: Tính a) b) c) d) Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông a) b) c) Bài 20: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) b) c) Bài 21: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết. Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số. Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (x ¹ 0, ) Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa Sử dụng tính chất: Với a ¹ 0, a , nếu am = an thì m = n Bài 22: Tính a) b) c) a5.a7 Bài 23: Tính a) b) c) Bài 24:Tìm x, biết: a) b) c) (2x-3)2 = 16 d) (3x-2)5 =-243 Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng số mũ. Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương: (y ¹ 0) Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa Bài 25 Tính a) b) (0,125)3.512 c) d) Bài 26 So sánh: 224 và 316
|