|
a) 4x2+5x−12x2+5x+3>1⇔4x2+5x−12x2+5x+3−1>0⇔x2−22x2+5x+3>0 x2−2 có hai nghiệm x=±√2 2x2+5x+3 có hai nghiệm x=−1;x=−32. Bảng xét dấu:
 Nghiệm của bất phương trình là: S={x|x∈R;x<−32;−√2<x<−1;x>√2}
 b) 2xx+2+x+22x≥4,x≠−2,x≠0. ⇒2xx+2+x+22x−4≥0⇒4x2+(x+2)2−8x(x+2)2x(x+2)≥0 ⇒−3x2−12x+42x(x+2)≥0. Lập bảng xét dấu của phân thức vế trái. Tam thức −3x2−12x+4 có hai nghiệm x=6±4√33.
 Nghiệm của bất phương trình là: S={x|x∈R;−6+4√33≤x<−2;0<x≤−6−4√33}
 c) (x2−x+5)2<(x2−3x+7)2⇔(x2−x+5)2−(x2−3x+7)2<0 ⇔(x2−2x+6)(x−1)<0. Tam
thức x2−2x+6 có Δ′=1−6<0 vì hệ số hạng tử chứa x2
là 1>0 nên x2−2x+6>0∀x,x∈R. Bất phương trình trên tương đương với: x−1<0⇔x<1 S={x|x∈R,x<1}

|