|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hàm số mũ, hàm số logarit
|
|
|
Với các giá trị nào của $m$ thì hàm số : $y = {2^{\log_3\left[ {\left( {m + 1} \right)x^2- 2\left( {m - 1} \right)x + 2m - 1} \right]}}$ xác định với mọi $x \in R$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải phương trình
|
|
|
Giải phương trình: $\log_{(x+3)}(3-\sqrt{1-2x+x^2})=\frac{1}{2}$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
hệ phương trình
|
|
|
hệ phương trình Cho hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} x+my-m=0\\ x^2+y^2-x=0 \end{array} \right.$ trong đó $m$ là tham số.1) Giải kệ khi $m=1$.2) Biện luận số nghiệm của hệ theo $m$.3) Khi nghiệm có hai phân biệt $(x_1;y_1), (x_2;y_2)$, tính $A=(x_2-x_1)^2+(y_2-y_1)^2$ theo $m$.
hệ phương trình Cho hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} x+my-m=0\\ x^2+y^2-x=0 \end{array} \right.$ trong đó $m$ là tham số.1) Giải hệ khi $m=1$.2) Biện luận số nghiệm của hệ theo $m$.3) Khi nghiệm có hai phân biệt $(x_1;y_1), (x_2;y_2)$, tính $A=(x_2-x_1)^2+(y_2-y_1)^2$ theo $m$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hệ phương trình
|
|
|
Cho hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} x+my-m=0\\ x^2+y^2-x=0 \end{array} \right.$ trong đó $m$ là tham số. 1) Giải hệ khi $m=1$. 2) Biện luận số nghiệm của hệ theo $m$. 3) Khi nghiệm có hai phân biệt $(x_1;y_1), (x_2;y_2)$, tính $A=(x_2-x_1)^2+(y_2-y_1)^2$ theo $m$.
|
|