|
sửa đổi
|
Câu cuối tuyển sinh lp 10 Thái Bình
|
|
|
Câu cuối tuyển sinh lp 10 Thái Bình Hơi dễ :PGải pt: $x^3+(3x^2-4x-4)\sqrt{x+1}=0$
Câu cuối tuyển sinh lp 10 Thái Bình Hơi dễ :P ..G iải pt: $x^3+(3x^2-4x-4)\sqrt{x+1}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình vô tỉ : $\color{red}{2\sqrt[n]{(x+1)^{2}}+3\sqrt[n]{1-x^{2}}+\sqrt[n]{(1-x)^{2}}=0}$
|
|
|
$2\sqrt[n]{(x+1)^2}+3\sqrt[n]{1-x^2}+\sqrt[n]{(1-x)^2}=0$Ta thấy: x=-1 ko là nghiệm ptChia cả 2 vế cho $\sqrt[n]{(x+1)^2}$ ta đc:$2+3\sqrt[n]{\frac{1-x}{x+1}}+\sqrt[n]{(\frac{1-x}{x+1})^2}=0$đặt $\sqrt[n]{\frac{1-x}{x+1}}=a$=> pt: $2+3a+a^2=0$<=> $a=-1$ V $a=-2$+) n>0 => pt vô nghiệm+) n<0$*$ $a=-1$=> $\frac{1-x}{x+1}=-1$=> $1-x=-x-1$=> $0x=2$ (vô lí)$*$ $a=-2$=> $\frac{1-x}{x+1}=(-2)^n$=> $1-x=(-2)^n.(x+1)$=> $1-x+2^n.x=(-2)^n$=> $x(2^n-1)=(-2)^n-1$=> $x=\frac{(-2)^n-1}{2^n-1}$ĐÚNG THÌ VOTE VÀ CLICK V NHÉ, SAI ĐỪNG BÁO CÁO NHÉ, :P
$2\sqrt[n]{(x+1)^2}+3\sqrt[n]{1-x^2}+\sqrt[n]{(1-x)^2}=0$Ta thấy: x=-1 ko là nghiệm ptChia cả 2 vế cho $\sqrt[n]{(x+1)^2}$ ta đc:$2+3\sqrt[n]{\frac{1-x}{x+1}}+\sqrt[n]{(\frac{1-x}{x+1})^2}=0$đặt $\sqrt[n]{\frac{1-x}{x+1}}=a$=> pt: $2+3a+a^2=0$<=> $a=-1$ V $a=-2$+) n chẵn=> pt vô nghiệm+) n lẻ$*$ $a=-1$=> $\frac{1-x}{x+1}=-1$=> $1-x=-x-1$=> $0x=2$ (vô lí)$*$ $a=-2$=> $\frac{1-x}{x+1}=(-2)^n$=> $1-x=(-2)^n.(x+1)$=> $1-x+2^n.x=(-2)^n$=> $x(2^n-1)=(-2)^n-1$=> $x=\frac{(-2)^n-1}{2^n-1}$ĐÚNG THÌ VOTE VÀ CLICK V NHÉ :P
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTLN,GTNN các hàm số
|
|
|
tìm GTLN,GTNN các hàm số f(x)=x^{4} - 4\sqrt{x} trên [\frac{1}{4};4]tìm GTLN,GTNN của hàm số
tìm GTLN,GTNN các hàm số $f(x)=x^{4} - 4\sqrt{x} $ trên [ $\frac{1}{4};4 $]tìm GTLN,GTNN của hàm số
|
|
|
sửa đổi
|
giai gium mk voi
|
|
|
giai gium mk voi c/m bieu thuc khong phu thuoc vao bien X1, 3cos2x + 5sin x^4x + 4sin^2cos^2x - 4cosx2, cos^2(x+y) +cos^2(x-y) - cos2xcos2y3, [(tan^2x -1 )/2 ] .cotx + cos4x.cot2x+sin 4x
giai gium mk voi c/m bieu thuc khong phu thuoc vao bien X1, $3cos2x + 5sin^4x + 4sin^2 xcos^2x - 4cosx $2, $cos^2(x+y) +cos^2(x-y) - cos2xcos2y $3, $\frac{tan^2x -1 }{2 } .cotx + cos4x.cot2x+sin 4x $
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $x,y>0$ thỏa mãn $\frac{1}{xy} + \frac{1}{y} +\frac{1}{x} =3$
|
|
|
giúp với ạ x,y>0 thỏa $\frac{1}{xy} + \frac{1}{y} +\frac{1}{x} =3$tìm max $P= \frac{3y}{x(y+1)} +\frac{3x}{y(x+1)}+ \frac{1}{x }+y +\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}$
giúp với ạ x,y>0 thỏa $\frac{1}{xy} + \frac{1}{y} +\frac{1}{x} =3$tìm max $P= \frac{3y}{x(y+1)} +\frac{3x}{y(x+1)}+ \frac{1}{x+y } +\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
chiều mai kt ạ ... giúp toán 9
|
|
|
a) pt <=> $(x^2+8x+7)(x^2+8x+15)=-15$đặt $x^2+8x+7=t$=> pt: $t(t+8)=-15$b) đkxđ: $-3\le 6$đặt $\sqrt{x+3}=a \ge 0, \sqrt{6-x}=b \ge 0$=> $\begin{cases}a+b-ab=3 \\ a^2+b^2=9 \end{cases}$ <=> $\begin{cases}ab=a+b-3 \\ (a+b)^2-2ab=9 \end{cases}$<=> $\begin{cases}ab=a+b-3 (1) \\ (a+b)^2-2(a+b)-6=9 (2) \end{cases}$(2) <=> $a+b=5$ v $a+b=-3$thay $a+b$ vào (1) => $a,b$=> giá trị của căn đặt theo ban đầu=> xc) pt <=> $(x-7)(x^2+2x+2011)=0$
a) pt <=> $(x^2+8x+7)(x^2+8x+15)=-15$đặt $x^2+8x+7=t$=> pt: $t(t+8)=-15$b) đkxđ: $-3\le x \le 6$đặt $\sqrt{x+3}=a \ge 0, \sqrt{6-x}=b \ge 0$=> $\begin{cases}a+b-ab=3 \\ a^2+b^2=9 \end{cases}$ <=> $\begin{cases}ab=a+b-3 \\ (a+b)^2-2ab=9 \end{cases}$<=> $\begin{cases}ab=a+b-3 (1) \\ (a+b)^2-2(a+b)-6=9 (2) \end{cases}$(2) <=> $a+b=5$ v $a+b=-3$thay $a+b$ vào (1) => $a,b$=> giá trị của căn đặt theo ban đầu=> xc) pt <=> $(x-7)(x^2+2x+2011)=0$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Đăng cho có ... hì hì
|
|
|
ta có :$\frac{2+a}{1+a}-1+\frac{1-2b}{1+2b}+1=\frac{2}{2+2a}+\frac{2}{2+2b}$roi dung $\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge \frac{4}{a+b}$ laf xong
ta có :$\frac{2+a}{1+a}-1+\frac{1-2b}{1+2b}+1=\frac{2}{2+2a}+\frac{2}{2+2b}$rồi dùng $\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge \frac{4}{a+b}$ là xong
|
|
|
sửa đổi
|
hộ gấp
|
|
|
hộ gấp x^{3}+ 3x^{2}-4x+1=(x^{2}+3)\sqrt{x^{2}-x+1}
hộ gấp $x^{3}+ 3x^{2}-4x+1=(x^{2}+3)\sqrt{x^{2}-x+1} $
|
|
|
sửa đổi
|
Mấy ac giải giúp em bài pt này vs
|
|
|
Mấy ac giải giúp em bài pt này vs 1+2x-x^ {2 }=\sqrt{(x+1)(2-x)}
Mấy ac giải giúp em bài pt này vs $1+2x-x^2=\sqrt{(x+1)(2-x)} $
|
|
|
sửa đổi
|
công thức lượng giác
|
|
|
công thức lượng giác a)cho sin\alpha=-3/5 (\pi < \alpha < \frac{3\pi }{2} ) tính \cos \alpha,\cot \alpha,\sin 2\alpha>0 b)cho \Delta ABC , cmr cot\frac{A}{2} + cot B/2 + cot C/2 >/ 3\sqrt{2}
công thức lượng giác a)cho $sin\alpha=-3/5 (\pi < \alpha < \frac{3\pi }{2} ) $ tính $\cos \alpha,\cot \alpha,\sin 2\alpha>0 $b)cho $\Delta ABC $ , cmr $cot\frac{A}{2} + cot B/2 + cot C/2 >/ 3\sqrt{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ oxy: cho đường tròn (C): x^{2}+y^{2}-2x-4y+4=0 và đường thẳng d có phương trình: x-y+3=0.a, Chứng minh rằng: \forall M \in (d) luôn kẻ được 2 tiếp tuyến với đường tròn có 2 tiếp điểm là A, B.b, Tìm M để khoảng cách từ E(0;4) đến AB là \frac{3}{2}
Phương trình đường tròn Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ oxy: cho đường tròn $(C): x^{2}+y^{2}-2x-4y+4=0 $ và đường thẳng d có phương trình: $x-y+3=0 $.a, Chứng minh rằng: $\forall M \in (d) $ luôn kẻ được 2 tiếp tuyến với đường tròn có 2 tiếp điểm là A, B.b, Tìm M để khoảng cách từ E(0;4) đến AB là $\frac{3}{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình đường tròn
|
|
|
phương trình đường tròn A(1;3) ;B(2;7)( c) x^2 +y^2 - 4x +2y -4 =0 a) viết pttq đi qua 2 điểm A,B b) xđịnh tọa độ tâm I (2;-1) ,R =\sqrt{4+1+4} =3 viết ptđt ( c1) có tâm A và t/x với đt \Delta : 2x-y+5=0
phương trình đường tròn $A(1;3) ;B(2;7) $$( C) : x^2 +y^2 - 4x +2y -4 =0 $ a) viết pttq đi qua 2 điểm A,B b) xđịnh tọa độ tâm $I (2;-1) $ , $R =\sqrt{4+1+4} =3 $viết ptđt $( C1) $ có tâm A và t/x với đt $\Delta : 2x-y+5=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
bất phương trình
|
|
|
Dễ thấy $x^2-2x+5>0 \forall x$ nên ta chỉ cần chứng minh $(m+1)x^2-2(m+1)x-1 \ge0$(*)Với $m=-1,$(*)$\Leftrightarrow -1 \ge0$ (bpt sai)Với $m \ne-1$, vế phải của (*) trở thành tam thức bậc 2(*) Có nghiệm $\forall x \in \mathbb{R}\Leftrightarrow \Delta' \le0 \Leftrightarrow (m+1)^2+(m+1) \le0$$\Leftrightarrow (m+2)(m+1) \le0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} m \ge -1\\ m \le-2 \end{array} \right.$Vậy $\left[ \begin{array}{l} m > -1\\ m \le-2 \end{array} \right.$
Dễ thấy $x^2-2x+5>0 \forall x$ nên ta chỉ cần chứng minh $(m+1)x^2-2(m+1)x-1 \ge0$(*)Với $m=-1,$(*)$\Leftrightarrow -1 \ge0$ (bpt sai)Với $m \ne-1$, vế phải của (*) trở thành tam thức bậc 2(*) Có nghiệm $\forall x \in \mathbb{R}\Leftrightarrow \Delta' \le0 \Leftrightarrow (m+1)^2+(m+1) \le0$$\Leftrightarrow (m+2)(m+1) \le0\Leftrightarrow -2 \le m \le -1$Vậy $-2 \le m \le -1$
|
|