|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh hệ thức lượng giác
|
|
|
Chứng minh hệ thức lượng giác a) $\frac{tan2\alpha +cot3\beta }{tan3\beta +cot2\alpha }=\frac{tan2\alpha }{tan3\beta }$b) $(1+\frac{1-cos\alpha}{1+cos\alpha})(1+\frac{1+cos\alpha}{1-cos\alpha})=\frac{4}{sin^2\alpha}$c) $\frac{sin^4x+cos^4x-1}{sin^6x+cos^6-1}=\frac{2}{3}$d) $(\frac{\sqrt{tan\alpha}+\sqrt{cot\alpha}}{sin\alpha+cos\alpha})^2=\frac{1}{sin\alpha.cos\alpha}$
Chứng minh hệ thức lượng giác a) $\frac{tan2\alpha +cot3\beta }{tan3\beta +cot2\alpha }=\frac{tan2\alpha }{tan3\beta }$b) $(1+\frac{1-cos\alpha}{1+cos\alpha})(1+\frac{1+cos\alpha}{1-cos\alpha})=\frac{4}{sin^2\alpha}$c) $\frac{sin^4x+cos^4x-1}{sin^6x+cos^6-1}=\frac{2}{3}$d) $(\frac{\sqrt{tan\alpha}+\sqrt{cot\alpha}}{sin\alpha+cos\alpha})^2=\frac{1}{sin\alpha.cos\alpha}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chứng minh hệ thức lượng giác
|
|
|
a) $\frac{\tan2\alpha +\cot3\beta }{\tan3\beta +\cot2\alpha }=\frac{\tan2\alpha }{\tan3\beta }$
b) $(1+\frac{1-\cos\alpha}{1+\cos\alpha})(1+\frac{1+\cos\alpha}{1-\cos\alpha})=\frac{4}{\sin^2\alpha}$
c) $\frac{\sin^4x+\cos^4x-1}{\sin^6x+\cos^6-1}=\frac{2}{3}$
d) $(\frac{\sqrt{\tan\alpha}+\sqrt{\cot\alpha}}{\sin\alpha+\cos\alpha})^2=\frac{1}{\sin\alpha.\cos\alpha}$
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
[toán 10] giải phương trình
|
|
|
[toán 10] giải bất phương trình a) $\sqrt{x(x-1)}+\sqrt{x(x+2)}=2\sqrt{x^2}$b) $\sqrt{x^2+x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}=\sqrt{x^2+2x-5}$
[toán 10] giải phương trình a) $\sqrt{x(x-1)}+\sqrt{x(x+2)}=2\sqrt{x^2}$b) $\sqrt{x^2+x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}=\sqrt{x^2+2x-5}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
[toán 10] giải bất phương trình
|
|
|
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) $\sqrt{ 5x ^2+1 0x+ 1} \ geq7-x^2-2x$
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) $ 3\sqrt{ x}+\frac{3}{2\sqrt{x }}<2 x+ \frac{1 }{2x}-7$b) $x (x-4)\sqrt{-x^2+ 4x} +(x-2)^2<2$c) $\ sqrt{7x+7}+\sq rt{7 x- 6}+2\sqrt{49x^2 +7x- 42 }<181-14x$
|
|
|
sửa đổi
|
[toán 10] giải bất phương trình
|
|
|
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) [tex]\sqrt{5x^2+10x+1} \geq7-x^2-2x [/tex]
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) $\sqrt{5x^2+10x+1} \geq7-x^2-2x $
|
|
|
|
sửa đổi
|
[toán 10] giải bất phương trình
|
|
|
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) \sqrt{5x^2+10x+1} \geq7-x^2-2x
[toán 10] giải bất phương trình đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3a) [tex]\sqrt{5x^2+10x+1} \geq7-x^2-2x [/tex]
|
|
|
đặt câu hỏi
|
[toán 10] giải bất phương trình
|
|
|
đặt ẩn phụ đưa về bất phương trình bậc 2,3 a) $3\sqrt{x}+\frac{3}{2\sqrt{x}}<2x+\frac{1}{2x}-7$ b) $x(x-4)\sqrt{-x^2+4x}+(x-2)^2<2$ c) $\sqrt{7x+7}+\sqrt{7x-6}+2\sqrt{49x^2+7x-42}<181-14x$
|
|