|
sửa đổi
|
bất phương trình
|
|
|
bất phương trình tìm giá trị m để bpt s âu nghiệm đúng với mọi x thuộc R (m+1 )x^ {2 } - 2(m+1)x-1 \ x^2 -2x +5 \ < 0
bất phương trình tìm giá trị m để bpt s au nghiệm đúng với mọi x thuộc R $\frac{(m+1)x^2- 2(m+1)x-1 }{ x^2 -2x +5 } \ ge 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
toán dễ
|
|
|
toán dễ giải pt: căn (x^2-3x+2 )+ căn(x+3 )= căn(x-2 )+ căn(x^2+2x-3 )
toán dễ giải pt: $\sqrt{x^2-3x+2 }+ \sqrt{x+3 }= \sqrt{x-2 }+ \sqrt{x^2+2x-3 }$
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT số 2
|
|
|
BĐT số 2 Xét các số thực dương $x, y$ thỏa mãn $x+y+xy=3$. Tìm M in$P=\frac{3x}{y+1}+\frac{3y}{x+1}+\frac{xy}{x+y}-x^2-y^2$
BĐT số 2 Xét các số thực dương $x, y$ thỏa mãn $x+y+xy=3$. Tìm M ax$P=\frac{3x}{y+1}+\frac{3y}{x+1}+\frac{xy}{x+y}-x^2-y^2$
|
|
|
sửa đổi
|
số nguyên
|
|
|
số nguyên x^2-2(m-1)x+m-3=0. Tìm các số nguyên m sao cho phương trình có nghiệm nguyên
số nguyên $x^2-2(m-1)x+m-3=0 $. Tìm các số nguyên m sao cho phương trình có nghiệm nguyên
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất đẳng thức hộ cái :v
|
|
|
Giải bất đẳng thức hộ cái :v cho 3 số thực $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{ x}$. Chứng minh rằng :$\frac{x^8 + y^8}{x^4 + y^4 +x^2.y^2} +\frac{y^8 + z^8}{y^4 + z^4 +y^2.z^2} + \frac{z^8 + x^8}{z^4 + x^4 + z^2.x^2} \geq 8 $
Giải bất đẳng thức hộ cái :v cho 3 số thực $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{ 2}$. Chứng minh rằng :$\frac{x^8 + y^8}{x^4 + y^4 +x^2.y^2} +\frac{y^8 + z^8}{y^4 + z^4 +y^2.z^2} + \frac{z^8 + x^8}{z^4 + x^4 + z^2.x^2} \geq 8 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất đẳng thức hộ cái :v
|
|
|
Giải bất đẳng thức hộ cái :v cho 3 số thực $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{x} 2$. Chứng minh rằng :$ (xx^ {a}8 + y x^ {a}8 )\frac{a}{ b}(xx^ {a}4 + y x^ {a}4 +x x^ {a}2.y x^ {a} 2) + (y x^ {a}8 + z x^ {a}8 )\frac{a}{ b}( y x^ {a}4 + z x^ {a}4 +y x^ {a}2.z x^ {a} 2) + ( z x^ {a}8 + x x^ {a}8 )\frac{a}{ b}( z x^ {a}4 + x x^ {a}4 + z x^ {a}2.x x^ {a}2 ) \geq 8 $
Giải bất đẳng thức hộ cái :v cho 3 số thực $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{x}$. Chứng minh rằng :$ \frac{x^8 + y^8}{x^4 + y^4 +x^2.y^ 2} + \frac{y^8 + z^8}{y^4 + z^4 +y^2.z^ 2} + \frac{z^8 + x^8}{z^4 + x^4 + z^2.x^2 } \geq 8 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất đẳng thức hộ cái :v
|
|
|
Giải bất đẳng thức hộ cái :v cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn xyz=2\sqrt{x}2. Chứng minh rằng :(xx^{a}8 + yx^{a}8)\frac{a}{b}(xx^{a}4 + yx^{a}4 +xx^{a}2.yx^{a}2) +(yx^{a}8 + zx^{a}8)\frac{a}{b}( yx^{a}4 + zx^{a}4 +yx^{a}2.zx^{a}2) + ( zx^{a}8 + xx^{a}8)\frac{a}{b}( zx^{a}4 + xx^{a}4 + zx^{a}2.xx^{a}2) \geq 8
Giải bất đẳng thức hộ cái :v cho 3 số thực $x, y, z $ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{x}2 $. Chứng minh rằng : $(xx^{a}8 + yx^{a}8)\frac{a}{b}(xx^{a}4 + yx^{a}4 +xx^{a}2.yx^{a}2) +(yx^{a}8 + zx^{a}8)\frac{a}{b}( yx^{a}4 + zx^{a}4 +yx^{a}2.zx^{a}2) + ( zx^{a}8 + xx^{a}8)\frac{a}{b}( zx^{a}4 + xx^{a}4 + zx^{a}2.xx^{a}2) \geq 8 $
|
|
|
sửa đổi
|
co gang giup minh nha
|
|
|
co gang giup minh nha Cho Pt x^2 - (2p-1)x + p(p-1) = 0 Goi x1,x2 la hai nghiem cua PT ( voi x1,x2 ) . Cm x1^2 - 2x2 +3 >= 0
co gang giup minh nha Cho Pt $x^2 - (2p-1)x + p(p-1) = 0 $Goi $x _1,x _2 $ la hai nghiem cua PT ( voi $x _1,x _2 $ ) . Cm $x _1^2 - 2x _2 +3 $ >= 0
|
|
|
sửa đổi
|
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
|
|
|
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ (x+ CĂN BẬC HAI CỦA( X^3+3x^2 )).( CĂN BẬC 2 CỦA (x^2-1 ) -1)= CĂN BẬC HAI (x^5+2 X^4 ) LÀM ƠN GIẢI GIÚP RẤT GẤP !
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ $(x+ \sqrt{x^3+3x^2 }).( \sqrt{x^2-1 } -1)= \sqrt{x^5+2 x^4 }$ LÀM ƠN GIẢI GIÚP RẤT GẤP !
|
|
|
sửa đổi
|
Mấy thánh xem đi , bài này ko fai đề thi học sinh giỏi . Ko khó lém đâu !!!!!!
|
|
|
Mấy thánh xem đi , bài này ko fai đề thi học sinh giỏi . Ko khó lém đâu !!!!!! Bài 1 : Cho 2 đt (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B . Vẽ đường kính AC và AD của (O) và (O) . Tia CA cắt (O') tại F, tia DA cắt (O) tại E1. CMR tứ giác EOO'F nội tiếp 2.Qua A kẻ cát tuyến cắt (O) và (O') lần lượt tại M và N. Chứng minh tỷ số MC/NF không đổi khi đường thẳng MN quay quanh A3. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN4.Khi MN // EF , chứng minh MN=BE+BF
Mấy thánh xem đi , bài này ko fai đề thi học sinh giỏi . Ko khó lém đâu !!!!!! Bài 1 : Cho 2 đt (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B . Vẽ đường kính AC và AD của (O) và (O ') . Tia CA cắt (O') tại F, tia DA cắt (O) tại E1. CMR tứ giác EOO'F nội tiếp 2.Qua A kẻ cát tuyến cắt (O) và (O') lần lượt tại M và N. Chứng minh tỷ số MC/NF không đổi khi đường thẳng MN quay quanh A3. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN4.Khi MN // EF , chứng minh MN=BE+BF
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán vui
|
|
|
112 trang à???
Khi mọt ăn trang 18 thì trang 17 cũng bị mấtTương tự: ăn trang 32 thì mất cả trang 31 ăn trang 81 thì mất cả trang 82 ăn trang 105 thì mất cả trang 106=> mất 8 trang=> còn lại 120-8=112 trang
|
|
|
sửa đổi
|
Giải nhanh nhá. Thanks
|
|
|
$AB=c, AC=b, BC=a, AM=\frac{c}{2}$Ta có: $AM^2=\frac{AB^2+AC^2}{2}-\frac{BC^2}{4}$=> $\frac{c^2}{4}=\frac{b^2+c^2}{2}-\frac{a^2}{4}$=> $\frac{a^2}{4}=\frac{b^2}{2}+\frac{c^2}{4}$=> $a^2=2b^2+c^2$ <=> $(*)$có: $\frac{a}{sinA}=\frac{b}{sinB}=\frac{c}{sinC}=2R$=> $sinA=\frac{a}{2R}, sinB=\frac{b}{2R}, sinC=\frac{c}{2R}$$(*)$ <=> $\frac{a^2}{4R^2}=\frac{2b^2}{4R^2}+\frac{c^2}{4R^2}$=> $sin^2A=2sin^2B+sin^2C$
$AB=c, AC=b, BC=a, AM=\frac{c}{2}$Ta có: $AM^2=\frac{AB^2+AC^2}{2}-\frac{BC^2}{4}$=> $\frac{c^2}{4}=\frac{b^2+c^2}{2}-\frac{a^2}{4}$=> $\frac{a^2}{4}=\frac{b^2}{2}+\frac{c^2}{4}$=> $a^2=2b^2+c^2$ $(*)$có: $\frac{a}{sinA}=\frac{b}{sinB}=\frac{c}{sinC}=2R$=> $sinA=\frac{a}{2R}, sinB=\frac{b}{2R}, sinC=\frac{c}{2R}$$(*)$ <=> $\frac{a^2}{4R^2}=\frac{2b^2}{4R^2}+\frac{c^2}{4R^2}$=> $sin^2A=2sin^2B+sin^2C$
|
|
|
sửa đổi
|
cấp số nhân
|
|
|
sinA" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; line-height: normal; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; position: relative;">sinA−−−−√sinA , cosB2" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; line-height: normal; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; position: relative;">cosB2−−−−−√cosB2 , sinC" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; line-height: normal; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; position: relative;">sinC−−−−√sinC => $\sqrt{sinA.sinC}=cos \frac{B}{2}$=> $sinA.sinC=cos^2 \frac{B}{2}$=> $-\frac{1}{2}(cos(A+C)-cos(A-C))=cos^2\frac{B}{2}$=> $cos(A-C)-cos(180-B)=1+cosB$=> $cos(A-C)+cosB=1+cosB$=> $cos(A-C)=1$ => $A=C$=> $\Delta ABC$ cân tại B
−−−> $\sqrt{sinA.sinC}=cos \frac{B}{2}$Do $\sqrt{sinA}, \sqrt{cos\frac{B}{2}}, \sqrt{sinC} $ lập thành CSN=> $sinA.sinC=cos^2 \frac{B}{2}$=> $-\frac{1}{2}(cos(A+C)-cos(A-C))=cos^2\frac{B}{2}$=> $cos(A-C)-cos(180-B)=1+cosB$=> $cos(A-C)+cosB=1+cosB$=> $cos(A-C)=1$ => $A=C$=> $\Delta ABC$ cân tại B
|
|