|
sửa đổi
|
giúp em với :(( em cần gấp lắm a
|
|
|
Câu 2:Rút y=−x−1.Thế vào pt 2 ta được:x3+[−(x+1)]3=0⇔−3(x−1)(x+2)=0⇔x=1;x=−2sau khi biết được x rồi thì tìm ra yCâu 1:a,xét tứ giác BEHA có:^BEA=^AHB=90⇒tg:BEHA nội tiếp .suy ra đpcmb,c chưa nghĩ ra
Câu 2:Rút y=−x−1.Thế vào pt 2 ta được:x3+[−(x+1)]3=0⇔−3(x−1)(x+2)=0⇔x=1;x=−2sau khi biết được x rồi thì tìm ra yCâu 1:a,xét tứ giác BEHA có:^BEA=^AHB=90⇒tg:BEHA nội tiếp .suy ra đpcmb,Vì OA=OB nên OIOA=OIOBXét tam giác IEH và IOB có:^BIO=^EIH(đốiđỉnh)^IEH=^OBI(=^ABO)⇒ 2 tam giác = nhau theo trường ho[ự góc gócsuy ra điều pải chứng minhc chưa nghĩ ra
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với :(( em cần gấp lắm a
|
|
|
Câu 2:Rút y=−x−1.Thế vào pt 2 ta được:x3+[−(x+1)]3=0⇔−3(x−1)(x+2)=0⇔x=1;x=−2sau khi biết được x rồi thì tìm ra y
Câu 2:Rút y=−x−1.Thế vào pt 2 ta được:x3+[−(x+1)]3=0⇔−3(x−1)(x+2)=0⇔x=1;x=−2sau khi biết được x rồi thì tìm ra yCâu 1:a,xét tứ giác BEHA có:^BEA=^AHB=90⇒tg:BEHA nội tiếp .suy ra đpcmb,c chưa nghĩ ra
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
Bài 2:Xét y=0 không là nghiệm của hpt.Chia pt1 cho y,pt 2 cho y^2 ta được:{x+xy+1y=7(x+1y)2−xy=13Đến đây đặt ẩn phụ và giải tiếp
Bài 2:Xét $y=0$ không là nghiệm của hpt.Chia $pt1$ cho $y,pt 2$ cho $y^2$ ta được:{x+xy+1y=7(x+1y)2−xy=13Đến đây đặt ẩn phụ và giải tiếpKết quả :x=3,y=1hoặcx=1;y=13
|
|
|
sửa đổi
|
Cho nửa đường tròn (O),đường kính AB.M là điểm đối xứng của O qua A.Cát tuyến MCD,E là giao của BC và AD,N là trung điểm củaAO. a,C/M:NEDB nội tiếp b,CM:BCAD=3AEBE
|
|
|
Hình 9Cho nửa đường tròn (O),đường kính AB.M là điểm đối xứng của O qua A.Cát tuyến MCD,E là giao của BC và AD,N là trung điểm của AO.a,C/M:NEDB nội tiếp b,CM:BCAD=3AEBE
Cho nửa đường tròn (O),đường kính AB.M là điểm đối xứng của O qua A.Cát tuyến MCD,E là giao của BC và AD,N là trung điểm củaAO. a,C/M:NEDB nội tiếp b,CM:BCAD=3AEBECho nửa đường tròn (O),đường kính AB.M là điểm đối xứng của O qua A.Cát tuyến MCD,E là giao của BC và AD,N là trung điểm của AO.a,C/M:NEDB nội tiếp b,CM:BCAD=3AEBE
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ
|
|
|
Xét y=−1 không phải là nghiệm của pt:pt2⇔x2=22−2yy+1(1)Thay 1 vào pt 1 ta đc:(22−2yy+1)2+4.22−2yy+1+(y−3)2=0⇔y4−4y3+10y2−156y+405(y+1)2=0⇔(y−5)(y−3)(y2+4y+27)(y+1)2=0Tìm y rồi thế vào tìm x
Xét y=−1 không phải là nghiệm của pt:pt2⇔x2=22−2yy+1(1)Thay 1 vào pt 1 ta đc:(22−2yy+1)2+4.22−2yy+1+(y−3)2=0⇔y4−4y3+10y2−156y+405(y+1)2=0⇔(y−5)(y−3)(y2+4y+27)(y+1)2=0Tìm ra $y=3;5$, rồi thế vào tìm, $x=-2;2;-\sqrt{2};\sqrt{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ
|
|
|
Xét y=−1 không phải là nghiệm của pt:pt2⇔x2=22−2yy+1(1)Thay 1 vào pt 1 ta đc:(22−2yy+1)2+4.22−2yy+1+(y−3)2=0⇔y4−4y3+10y2−156y+405(y+1)2=0(y−5)(y−3)(y2+4y+27)(y+1)2=0Tìm y rồi thế vào tìm x
Xét y=−1 không phải là nghiệm của pt:pt2⇔x2=22−2yy+1(1)Thay 1 vào pt 1 ta đc:(22−2yy+1)2+4.22−2yy+1+(y−3)2=0⇔y4−4y3+10y2−156y+405(y+1)2=0$\Leftrightarrow \frac{(y-5)(y-3)(y^2+4y+27)}{(y+1)^2}=0$Tìm y rồi thế vào tìm x
|
|
|
sửa đổi
|
phương trinh toán 8 siêu khó
|
|
|
phương trinh toán 8 siêu khó Bài 1:x=\frac{a^2-b^2-c^2}{2bc};y=\frac{a^2-(b-c)^2}{(b+c)^2-a^2}.Tính x+y+xyBài 2: a,\frac{1}{a+b-x}=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{x}c,\Sigma\frac{(b-c)(1+a^2)}{x+a^2}=0
phương trinh toán 8 siêu khó $Bài 1:x=\frac{a^2-b^2-c^2}{2bc};y=\frac{a^2-(b-c)^2}{(b+c)^2-a^2}.Tính : x+y+xy$Bài 2 :Giải phương trình: a,\frac{1}{a+b-x}=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{x}c,\Sigma\frac{(b-c)(1+a^2)}{x+a^2}=0
|
|
|
sửa đổi
|
phương trinh toán 8 siêu khó
|
|
|
phương trinh toán 8 siêu khó Bài 1: Cho x = b2+c2‐a22bc" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; f ont-size: 16.38px; word-wra p: normal; word-spac ing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: rela tive;">b2 +c2‐a22b cb2 +c 2‐a22bc ; y = a2  010;﴾b ‐c ﴿2﴾b+c&; #xFD3F;2‐a2" role="presentation" sty le= "display: inline-block; line-height: 0; f ont-size: 16.38px; wor d-wrap: normal; word-spac ing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: rela tive;">a2 ‐﴾b ‐c ﴿2 ﴾b+c﴿2‐a2a2‐﴾b‐c﴿2﴾b+c ﴿2 ‐a2. Tính giá trị P = x + y + xyBài 2: Giải phương trình:a, 1a+b−x" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; f ont-size: 16.38px; word-wra p: normal; word-spac ing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: relative;">1a+b−x1a+b −x = 1a" role="presentation" style="display: inline- block; line-height: 0; font-size: 16.38px ; word-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: relative;">1a1a+1b" role= "presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; f ont-size: 16.38px; word-wra p: normal; word-spac ing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1 px; position: rela tive;">1b1b+ 1x" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; f ont-size: 16.38px; word-wra p: normal; word-spac ing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1 px; position: relative;">1x1x ﴾x là ẩn số﴿b , ﴾b‐c﴿﴾1+ a﴿2x+a2" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; font-size: 16.38px; word-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; f loat: none; dir ection: ltr; ma x-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: relative;">﴾b‐c ﴿﴾1+a﴿2x+a2﴾b‐c﴿﴾1+a﴿2x+a2 + ﴾c−a﴿﴾1+b﴿2x+b2" role="presentation" style="display: inline-block; line-height: 0; font-size: 1 6.38px ; word-wrap: normal; word-spaci ng : norma l; white-space: nowrap; f loat: none; dir ection: ltr; ma x-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: relative;">﴾c −a﴿﴾1+b﴿2x+b2﴾c−a﴿﴾1+b﴿2x+b2 + ﴾a−b﴿﴾1+c﴿2x+c2" role="presentation" style="display: inline-b lock; line- height: 0; font-size: 16.38px; word-wrap: normal; word-spac ing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; padding-top: 1px; padding-bottom: 1px; position: relative;">﴾a−b﴿﴾1+ c﴿2x+c2﴾a −b﴿﴾1+c﴿2x+ c2 = 0 ﴾a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau﴿
phương trinh toán 8 siêu khó $Bài 1:x= \frac {a ^2 -b ^2 -c ^2 }{2bc };y= \frac {a ^2 -(b -c )^2 }{(b+c )^2 -a ^2 }.Tính x+y+xy $Bài 2: $a, \frac {1 }{a+b-x }= \frac {1 }{a }+ \frac {1 }{b }+ \frac {1 }{x }$$c ,\Sigma \frac {(b-c )(1+a ^2 )}{x+ a^2 }=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
phương trinh toán 8 siêu khó
|
|
|
Bài 1:Đặt$: b^2+c^2-a^2=u;2bc=v\Rightarrow P=x+y+xy=\frac{u}{v}-\frac{(u+v)}{u+v}+\frac{u}{v}.\frac{-(u+v)}{u+v}=_1$
Bài 1:Đặt$: b^2+c^2-a^2=u;2bc=v\Rightarrow P=x+y+xy=\frac{u}{v}-\frac{(u+v)}{u+v}+\frac{u}{v}.\frac{-(u+v)}{u+v}=-1$
|
|
|
sửa đổi
|
fml
|
|
|
fml a,b,c >0 t/m a^{2}+b^{2}+c^{2}=3.cmr \frac{1}{3-ab}+\frac{1}{3-bc}+\frac{1}{3-ca}\geq \frac{3}{2}
fml a,b,c >0 t/m a^{2}+b^{2}+c^{2}=3.cmr$ P=\frac{1}{3-ab}+\frac{1}{3-bc}+\frac{1}{3-ca}\geq \frac{3}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 8 help~~
|
|
|
\Leftrightarrow (5y^2+1)x^2-37xy+y^2+60=0.\Delta =(-37y)^2-4(5y^2+1)(y^2+60)\geq 0 $\Leftrightarrow -20y^4+165y^2-240\geq0\Leftrightarrow 1\leq y^2\leq 7\Rightarrow y=-2;2Với: y=2\Rightarrow x=2với :y=-2\Rightarrow x=-2$
\Leftrightarrow (5y^2+1)x^2-37xy+y^2+60=0.\Delta =(-37y)^2-4(5y^2+1)(y^2+60)\geq 0 $\Leftrightarrow -20y^4+165y^2-240\geq0\Leftrightarrow 1<y^2\leq 7\Rightarrow y=-2;2Với: y=2\Rightarrow x=2với :y=-2\Rightarrow x=-2$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ pt
|
|
|
Ta có: pt(1)\Leftrightarrow(x^2+1)(2x-y^3-1)=0
Ta có: pt(1)\Leftrightarrow(x^2+1)(2x-y^3-1)=0\Rightarrow \sqrt[3]{x-2}=y(1)Thế (1) vào pt2,giải ra x=1
|
|
|
sửa đổi
|
Cực trị mấy 3
|
|
|
Cực trị mấy 3 Tìm min:P=\sqrt{\frac{x^3}{x^3+8y^3}}+\sqrt{\frac{4y^3}{y^3+(x+y)^3}}
Cực trị mấy 3 Tìm min: $P=\sqrt{\frac{x^3}{x^3+8y^3}}+\sqrt{\frac{4y^3}{y^3+(x+y)^3}} $
|
|
|
sửa đổi
|
Các bạn giúp mình với
|
|
|
Ta có:\frac{a+1}{b^2+1}=a+1-\frac{(a+1)b^2}{b^2+1}\geq a+1-\frac{(a+1)b^2}{2b}=a+1-\frac{ab+b}{2}làm tương tự 2 cái kia r cộng lại đc:3+\frac{a+b+c-ab-bc-ca}{2}\geq 3
Ta có:\frac{a+1}{b^2+1}=a+1-\frac{(a+1)b^2}{b^2+1}\geq a+1-\frac{(a+1)b^2}{2b}=a+1-\frac{ab+b}{2}làm tương tự 2 cái kia r cộng lại đc$:3+\frac{a+b+c-ab-bc-ca}{2}\geq 3+\frac{3-\frac{(a+b+c)^2}{3}}{2}\geq 3(đpcm)$
|
|
|
sửa đổi
|
Gải hộ mk gấp
|
|
|
Ta có :\widehat{ABM}=90-\widehat{ABC}=45Xét 2 tam giác đấy:có:ABM=ACDAB=ACMAB=DAC(phụ BAD)suy ra 2 tam giác = nhau \Rightarrow AM=ADb,tam giác $ANB=ADC\Rightarrow AN=AD \Rightarrow AM=AN \Rightarrow A$ là trung điểm
Ta có :\widehat{ABM}=90-\widehat{ABC}=45Xét 2 tam giác đấy:có:ABM=ACDAB=ACMAB=DAC(phụ BAD)suy ra 2 tam giác = nhau \Rightarrow AM=ADb,tam giác $ANC=ADB\Rightarrow AN=AD \Rightarrow AM=AN \Rightarrow A$ là trung điểm
|
|