|
sửa đổi
|
HSG
|
|
|
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a2+b2+c2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a4+b4+c4.2,Giải hệ phương trinh: {2x3+3yx2=5y3+6xy2=73,Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x√(1+y2)(1+z2)1+x2+y√(1+z2)(1+x2)1+y2+√(1+x2)(1+y2)1+z24,Cho 2 dãy số cùng chiều: a1≤a2≤a3 ; b1≤b2≤b3. Chứng minh rằng : (a1+a2+a3)(b1+b2+b3)≤3(a1b1+a2b2+a3b3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0≤a≤b≤c thì: a2005+b2005+c2005a2006+b2006+c2006≤3a+b+c5,Cho các số x,y,z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x2+y2+z2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+12(x2(y−z)2+y2(z−x)2+z2(x−y)2)6, Cho x,y,z∈R thỏa mãn :1x+1y+1z=1x+y+z.tính giá trị của biểu thức: M=34+(x8−y8)(y9+z9)(z10−x10).7,Giải hệ phương trình: {x2y−2x+3y2=0x2+y2x+2y=08, Cho x,y,z>0 thỏa mãn 1x+1y+1z=√3Tìm GTNN của biểu thức : P=√2x2+y2xy+√2y2+z2yz+√2z2+x2zx
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a2+b2+c2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a4+b4+c4.2,Giải hệ phương trinh: {2x3+3yx2=5y3+6xy2=73,Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x√(1+y2)(1+z2)1+x2+y√(1+z2)(1+x2)1+y2+√(1+x2)(1+y2)1+z24,Cho 2 dãy số cùng chiều: a1≤a2≤a3 ; b1≤b2≤b3. Chứng minh rằng : (a1+a2+a3)(b1+b2+b3)≤3(a1b1+a2b2+a3b3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0≤a≤b≤c thì: a2005+b2005+c2005a2006+b2006+c2006≤3a+b+c5,Cho các số x,y,z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x2+y2+z2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+12(x2(y−z)2+y2(z−x)2+z2(x−y)2)7,Giải hệ phương trình: {x2y−2x+3y2=0x2+y2x+2y=08, Cho x,y,z>0 thỏa mãn 1x+1y+1z=√3Tìm GTNN của biểu thức : P=√2x2+y2xy+√2y2+z2yz+√2z2+x2zx
|
|
|
sửa đổi
|
HSG
|
|
|
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a2+b2+c2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a4+b4+c4.2,Giải hệ phương trinh: 2x3+3yx2=5và y3+6xy2=73,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x√(1+y2)(1+z2)1+x2+y√(1+z2)(1+x2)1+y2+√(1+x2)(1+y2)1+z24,Cho 2 dãy số cùng chiều: a1≤a2≤a3 ; b1≤b2≤b3. Chứng minh rằng : (a1+a2+a3)(b1+b2+b3)≤3(a1b1+a2b2+a3b3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: a2005+b2005+c2005a2006+b2006+c2006≤3a+b+c5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x2+y2+z2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+12(x2(y−z)2+y2(z−x)2+z2(x−y)2)6, Cho x, y, z∈R thỏa mãn : 1x+1y+1z=1x+y+z.tính giá trị của biểu thức: M=34+(x8−y8)(y9+z9)(z10−x10).7,Giải hệ phương trình: x2y−2x+3y2=0và x2+y2x+2y=0
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a2+b2+c2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a4+b4+c4.2,Giải hệ phương trinh: 2x3+3yx2=5và y3+6xy2=73,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x√(1+y2)(1+z2)1+x2+y√(1+z2)(1+x2)1+y2+√(1+x2)(1+y2)1+z24,Cho 2 dãy số cùng chiều: a1≤a2≤a3 ; b1≤b2≤b3. Chứng minh rằng : (a1+a2+a3)(b1+b2+b3)≤3(a1b1+a2b2+a3b3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: a2005+b2005+c2005a2006+b2006+c2006≤3a+b+c5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x2+y2+z2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+12(x2(y−z)2+y2(z−x)2+z2(x−y)2)6, Cho x, y, z∈R thỏa mãn : 1x+1y+1z=1x+y+z.tính giá trị của biểu thức: M=34+(x8−y8)(y9+z9)(z10−x10).7,Giải hệ phương trình: x2y−2x+3y2=0và x2+y2x+2y=08, Cho x, y, z>0 thỏa mãn 1x+1y+1z=√3Tìm GTNN của biểu thức : P=√2x2+y2xy+√2y2+z2yz+√2z2+x2zx
|
|
|
sửa đổi
|
HSG
|
|
|
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a2+b2+c2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a4+b4+c4.2,Giải hệ phương trinh: 2x3+3yx2=5và y3+6xy2=73,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x√(1+y2)(1+z2)1+x2+y√(1+z2)(1+x2)1+y2+√(1+x2)(1+y2)1+z24,Cho 2 dãy số cùng chiều: a1≤a2≤a3 ; b1≤b2≤b3. Chứng minh rằng : (a1+a2+a3)(b1+b2+b3)≤3(a1b1+a2b2+a3b3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: a2005+b2005+c2005a2006+b2006+c2006≤3a+b+c5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x2+y2+z2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+12(x2(y−z)2+y2(z−x)2+z2(x−y)2).6, Cho x, y, z∈R thỏa mãn : 1x+1y+1z=1x+y+z.tính giá trị của biểu thức: M=\frac{3}{4}+(x^8-y^8)(y^9+z^9)(z^10-x^10).7,Giải hệ phương trình: x^2y-2x+3y^2=0 và x^2+y^2x+2y=0$
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a^2+b^2+c^2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a^4+b^4+c^4.2,Giải hệ phương trinh: 2x^3+3yx^2=5và y^3+6xy^2=73,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x\sqrt{\frac{(1+y^2)(1+z^2)}{1+x^2}}+y\sqrt{\frac{(1+z^2)(1+x^2)}{1+y^2}}+\sqrt{\frac{(1+x^2)(1+y^2)}{1+z^2}}4,Cho 2 dãy số cùng chiều: a_1\leq a_2\leq a_3 ; b_1\leq b_2\leq b_3. Chứng minh rằng : (a_1+a_2+a_3)(b_1+b_2+b_3)\leq3(a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: \frac{a^2005+b^2005+c^2005}{a^2006+b^2006+c^2006}\leq\frac{3}{a+b+c}5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x^2+y^2+z^2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+\frac{1}{2}(x^2(y-z)^2+y^2(z-x)^2+z^2(x-y)^2)6, Cho x, y, z∈R thỏa mãn : \frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{x+y+z}.tính giá trị của biểu thức: $M=\frac{3}{4}+(x^8-y^8)(y^9+z^9)(z^10-x^10) $.7,Giải hệ phương trình: x^2y-2x+3y^2=0và x^2+y^2x+2y=0
|
|
|
sửa đổi
|
HSG
|
|
|
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a^2+b^2+c^2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a^4+b^4+c^4.2,Giải hệ phương trinh: 2x^3+3yx^2=5và y^3+6xy^2=73,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x\sqrt{\frac{(1+y^2)(1+z^2)}{1+x^2}}+y\sqrt{\frac{(1+z^2)(1+x^2)}{1+y^2}}+\sqrt{\frac{(1+x^2)(1+y^2)}{1+z^2}}4,Cho 2 dãy số cùng chiều: a_1\leqa_2\leqa_3 ; b_1\leqb_2\leqb_3. Chứng minh rằng : (a_1+a_2+a_3)(b_1+b_2+b_3)\leq3(a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3)Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: \frac{a^2005+b^2005+c^2005}{a^2006+b^2006+c^2006}\leq\frac{3}{a+b+c}5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x^2+y^2+z^2=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+\frac{1}{2}(x^2(y-z)^2+y^2(z-x)^2+z^2(x-y)^2).6, Cho x, y, z∈R thỏa mãn : \frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{x+y+z}.tính giá trị của biểu thức: M=\frac{3}{4}+(x^8-y^8)(y^9+z^9)(z^10-x^10).7,Giải hệ phương trình: x^2y-2x+3y^2=0 và x^2+y^2x+2y=0$
HSG 1,Cho các số a, b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c=0 và a^2+b^2+c^2=14.Hãy tính giá trị biểu thức P=1+a^4+b^4+c^4.2,Giải hệ phương trinh: 2x^3+3yx^2=5và y^3+6xy^2=73,Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện : xy+yz+zx=1Tính T=x\sqrt{\frac{(1+y^2)(1+z^2)}{1+x^2}}+y\sqrt{\frac{(1+z^2)(1+x^2)}{1+y^2}}+\sqrt{\frac{(1+x^2)(1+y^2)}{1+z^2}}4,Cho 2 dãy số cùng chiều: $a_1\leq a_2\leq a_3 ; b_1\leq b_2\leq b_3 . Chứng minh rằng : (a_1+a_2+a_3)(b_1+b_2+b_3)\leq3(a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3) Áp dụng chứng minh rằng: Với 0\leqa\leqb\leqc thì: \frac{a^2005+b^2005+c^2005}{a^2006+b^2006+c^2006}\leq\frac{3}{a+b+c} 5,Cho các số x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện: x^2+y^2+z^2=1 . tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=xy+yz+xz+\frac{1}{2}(x^2(y-z)^2+y^2(z-x)^2+z^2(x-y)^2) .6, Cho x, y, z∈R thỏa mãn :\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{x+y+z} .tính giá trị của biểu thức: M=\frac{3}{4}+(x^8-y^8)(y^9+z^9)(z^10-x^10).7,Giải hệ phương trình: x^2y-2x+3y^2=0và x^2+y^2x+2y=0
|
|