|
sửa đổi
|
$C=\frac{cos\frac{\pi }{17}.cos\frac{13\pi }{17}}{cos\frac{5\pi }{17}+cos\frac{3\pi }{17}}$
|
|
|
$C=\frac{cos\frac{\pi }{17}.cos\frac{13\pi }{17}}{cos\frac{5\pi }{17}+cos\frac{3\pi }{17}}$ Tính giá trị biểu thức lượng giác: $C=\frac{cos\frac{\pi }{17}.cos\frac{13\pi }{17}}{cos\frac{5\pi }{17}+cos\frac{3\pi }{17}}$
$C=\frac{cos\frac{\pi }{17}.cos\frac{13\pi }{17}}{cos\frac{5\pi }{17}+cos\frac{3\pi }{17}}$ Tính giá trị biểu thức lượng giác: a, $C=\frac{cos\frac{\pi }{17}.cos\frac{13\pi }{17}}{cos\frac{5\pi }{17}+cos\frac{3\pi }{17}}$ b,$G=sin\frac{\pi }{5} (G=sin36^{o})$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
Lượng giác Cho $sinx+cosx=m. Tìm:a, $sinx.cosx$b, $sinx-cosx$
Lượng giác Cho $sinx+cosx=m $. Tìm:a, $sinx.cosx$b, $sinx-cosx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tỉ số lượng giác (toán 10)
|
|
|
Tỉ số lượng giác (toán 10) Sử dụng đường tròn lượng giác: a, Với những giá trị nào của $a$ thì:$sina, cosa$ có cùng dấu, khác dấu. b, Xác định vị trí điểm $M$ trên nửa đường tròn lượng giác trong trường hợp:$cosa= \frac{1}{3}$. c,So sánh cặp số:$sin90^{o}$ và $sín80^{o}$.
Tỉ số lượng giác (toán 10) Sử dụng đường tròn lượng giác: a, Với những giá trị nào của $a$ thì:$sina, cosa$ có cùng dấu, khác dấu. b, Xác định vị trí điểm $M$ trên nửa đường tròn lượng giác trong trường hợp:$cosa= \frac{1}{3}$. c,So sánh cặp số:$sin90^{o}$ và $sín 180^{o}$.
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ trục tọa độ (toán 10)
|
|
|
Hệ trục tọa độ (toán 10) Cho $a, b, c$ là 3 số thực bất kì. Chứng minh rằng:$\sqrt{a^{2}+ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}+ac+c^{2}}\geq \sqrt{b^{2}+bc+c^{2}}$ (Áp dụng bất đẳng thức $\left | \overrightarrow{u} \right |+\left | \overrightarrow{v} \right |\geq \left | \overrightarrow{u}+\overrightarrow{v} \right |$)
Hệ trục tọa độ (toán 10) Cho $a, b, c$ là 3 số thực bất kì. Chứng minh rằng:$\sqrt{a^{2}+ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}+ac+c^{2}}\geq \sqrt{b^{2}+bc+c^{2}}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ trục tọa độ (toán 10)
|
|
|
Cho $A(1;2)$, $B(3;4)$, tìm tr ên $Ox$ đ iểm $P$ sao cho :Cho $A(1;2)$, $B(3;4)$, tìm trên $Ox$ điểm $P$ sao cho :a, $PA+PB$ nhỏ nhất.b, $\left | PA-PB \right |$ lớn nhất.
Hệ tr ục tọa đ ộ (to án 10)Cho $A(1;2)$, $B(3;4)$, tìm trên $Ox$ điểm $P$ sao cho :a, $PA+PB$ nhỏ nhất.b, $\left | PA-PB \right |$ lớn nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
|
|
|
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất. Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất. Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
|
|
|
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất. Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất. Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
|
|
|
Cho E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất. Cho E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất. Cho $E(1;6), F(-3;-4)$ và $d :2x-y-1=0$. $Tìm $M$ trên $d$ sao cho $\left | \overrightarrow{EM}+\overrightarrow{FM} \right |$ nhỏ nhất.
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$. Tìm $y$ để $\Delta ABM$ vuông tại $M$
|
|
|
Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$. Tìm $y$ để $\Delta AB C$ vuông tại $M$ Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$a, Tìm $y$ để $\Delta ABM$ vuông tại $M$b, Tìm $x$ để $A, N, B$ thẳng hàng
Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$. Tìm $y$ để $\Delta AB M$ vuông tại $M$ Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$a, Tìm $y$ để $\Delta ABM$ vuông tại $M$b, Tìm $x$ để $A, N, B$ thẳng hàng
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$. Tìm $y$ để $\Delta ABM$ vuông tại $M$
|
|
|
Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$. Tìm $y$ để $\Delta ABC$ vuông tại $M$ Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$a, Tìm $y$ để $\Delta AB C$ vuông tại $M$b, Tìm $x$ để $A, N, B$ thẳng hàng
Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$. Tìm $y$ để $\Delta ABC$ vuông tại $M$ Cho $A(2;3), B(9;4), M(5;y), N(x;-2)$a, Tìm $y$ để $\Delta AB M$ vuông tại $M$b, Tìm $x$ để $A, N, B$ thẳng hàng
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lập phương trình đường thẳng $d$ qua $M(-3;1)$ thỏa mản: a, $d$ song song với phân giác góc phần tư thứ nhất b, $d$ qua $N(-2;3)$
|
|
|
Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$ a, Lập phương trình các cạnh $ AB, BC, CA$ của $\Delta ABC$ . b, Lập ph ương trìn h t rung t uyến $ AM$ , đường ca o $ AH$ .Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$a, Lập phương trình các cạnh $ AB, BC, CA$ của $ \Delta ABC$ .b, Lập ph ương trìn h t rung t uyến $ AM$ , đường ca o $ AH$ .
Lập phương trình đườn g th ẳng $ d$ qua $M(-3;1)$ thỏa mản: a , $d$ song song với ph ân g iác góc phần t ư t hứ n hất b, $ d$ qua $ N(-2;3)$ Lập phương trình đườn g th ẳng $ d$ qua $ M(-3;1)$ t hỏa mản:a, $d$ song song với ph ân g iác góc phần t ư t hứ n hấtb, $ d$ qua $ N(-2;3)$
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$ a, Lập phương trình các cạnh $AB, BC, CA$ của $\Delta ABC$. b, Lập phương trình trung tuyến $AM$, đường cao $AH$.
|
|
|
Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$ a, Lập phương trình các cạnh $AB, BC, CA$ của $\Delta ABC$. b, Lập phương trình trung tuyến $AM$, đường cao $AH$. Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$a, Lập phương trình các cạnh $AB, BC, CA$ của $\Delta ABC$.b, Lập phương trình trung tuyến $AM$, đường cao $AH$.
Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$ a, Lập phương trình các cạnh $AB, BC, CA$ của $\Delta ABC$. b, Lập phương trình trung tuyến $AM$, đường cao $AH$. Cho $A(0;2), B(-2;1), C(3;0)$a, Lập phương trình các cạnh $AB, BC, CA$ của $\Delta ABC$.b, Lập phương trình trung tuyến $AM$, đường cao $AH$.
|
|