|
|
sửa đổi
|
BÂT ĐẲNG THỨC KHÓ
|
|
|
|
BÂT ĐẲNG THỨC KHÓ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức$T=\frac{x^3y^4z^3}{(x^4+y^4)(xy+z^2)^3}+\frac{y^3z^4x^3}{(y^4+z^4)(yz+x^2)^3}+\frac{z^3x^4y^3}{(z^4+x^4)(zx+y^2)^3}$
T=x3y4z3(x4+y4)(xy+z2)3+y3z4x3(x4+y4)(xy+z2)3+
$x,y,z>0$
BÂT ĐẲNG THỨC KHÓ Cho $x,\,y,\,z>0. $Tìm giá trị lớn nhất của :$$T=\frac{x^3y^4z^3}{(x^4+y^4)(xy+z^2)^3}+\frac{y^3z^4x^3}{(y^4+z^4)(yz+x^2)^3}+\frac{z^3x^4y^3}{(z^4+x^4)(zx+y^2)^3}$ $
T=x3y4z3(x4+y4)(xy+z2)3+y3z4x3(x4+y4)(xy+z2)3+
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác.
|
|
|
|
giai ph uong tr inh l uong gi ac $4\cos^ {4 }(\frac{3x}{2} )$ + $\sin^ {2 }(x+\frac{\pi }{3} $) = $2\cos3x $ + $2\sin(2x+\frac{\pi }{6})$
Ph ương tr ình l ượng gi ác .Giải phương trình: $$4\cos^4\ dfrac{3x}{2}+\sin^2 \left(x+\ dfrac{\pi }{3} \right)=2\cos3x+2\sin \left(2x+\frac{\pi }{6} \right)$ $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác.
|
|
|
|
luong gi ac Gi ai ph uong tr inh :$cos x+cos3x+2cos5x=0$
Lượng gi ác .Gi ải ph ương tr ình: $ $\cos x+ \cos3x+2 \cos5x=0$ $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Đẳng thức.
|
|
|
|
pt abCho a,b,c thỏa mãn : a^2 +b^2 +c^2 +1 /a^2 +1 /b^2 +1 /c^2 = 6Chứng minh: a^2014 +b^2014 +c^2014= 3
Đẳng t hức.Cho $a ,\,b, \,c $ thỏa mãn $a^2+b^2+c^2+ \dfrac{1 }{a^2 }+ \dfrac{1 }{b^2 }+ \dfrac{1 }{c^2 }= 6 .$ Chứng minh: $$a^ {2014 } +b^ {2014 }+c^ {2014 }= 3 $$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
|
Oº°‘¨ ¨‘°ºOcho x, y, z là các số dương thỏa mãn x(x+y+z)=3yz. C MR: .(x+y)^{3} + (x+z)^{3} + 3(x+y)(y+z)(z+x) \leq 5(y+z)^{3}
Bất đẳng thứcCho $x, \,y, \,z $ là các số dương thỏa mãn $x \left(x+y+z \right)=3yz. $ C hứng minh rằng: $$\left(x+y \right)^{3} + (x+z)^{3} + 3(x+y)(y+z)(z+x) \leq 5(y+z)^{3} $$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình này dùm mình, đừng giải tắt quá nha
|
|
|
|
Giải phương trình này dùm mình, đừng giải tắt quá nha $\frac{sin^{}x+cos^{4}x}{sin2x}=\frac{1}{2}(tanx+cotx)$
Giải phương trình này dùm mình, đừng giải tắt quá nha Giải phương trình: $$\frac{ \sin^{}x+ \cos^{4}x}{ \sin2x}=\frac{1}{2}( \tan x+ \cot x)$ $
|
|
|
|
sửa đổi
|
[ TOÁN 10] BĐT
|
|
|
|
[ TOÁN 10] BĐT Cho a,b,c dương và a+b+c=1. Chứng minh rằng: $a+b \geq 16abc$
[ TOÁN 10] BĐT Cho $a ,\,b ,\,c &g t;0$ và $a+b+c=1. $ Chứng minh rằng: $a+b \geq 16abc$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân cần Ad giúp.
|
|
|
|
Tích phân cần Ad giúp. Tính tích phân: $$\int\limits_{1}^{2}\dfrac{2-\sqrt{4-x^2}}{3x^4}dx$$
Tích phân cần Ad giúp. Tính tích phân: $$ I=\int\limits_{1}^{2}\dfrac{2-\sqrt{4-x^2}}{3x^4}dx$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân(2).
|
|
|
|
Tích phân(2). Tính tích phân: $$\int\limits_{ 0}^{ 1}\dfrac{\sqrt[3]{2-x^3}}{x^5}dx$$
Tích phân(2). Tính tích phân: $$\int\limits_{ 1}^{ 2}\dfrac{\sqrt[3]{2-x^3}}{x^5}dx$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán cấp số cộng.
|
|
|
|
toán cấp số cộng số đo ba góc của một t am g iác lập thành cấp số cộng và thõa mãn SinA \2+ SinB /2+ SinC /c= (3+\sqrt{3} )/3 tính góc A,B,C
Toán cấp số cộng .Tính số đo các góc của $\Delt a ABC,$ biết chúng lập thành cấp số cộng và thõa mãn đẳng thức: $$\sin \dfrac{A }{2 }+ \sin \dfrac{B }{2 }+ \sin \dfrac{C }{2}= \dfrac{3+\sqrt{3} }{3 }$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình.
|
|
|
|
fsdefewcho ph uong tr inh :(x-1)(x+1)(x+3)(x+5)=m m =? de ph uong tr inh c o 1 nghi em, 2nghi em , 3nghi em ,4nghi em
Phương trình.Cho ph ương tr ình : $\left(x-1 \right)(x+1)(x+3)(x+5)=m .$ Tìm $m$ để ph ương tr ình c ó một nghi ệm, hai nghi ệm, ba nghi ệm , bốn nghi ệm .
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\boxed{\mbox{IranMO}}$
|
|
|
|
$\ fbox{\mbox ed{IranMO}}$ Cho $a,\,b,\,c>0.$ Chứng minh rằng:$$\sqrt{\frac{a+b}{c}}+\sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\dfrac{c+a}{b}} \geq \sqrt{6\times\dfrac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}}$$
$\box ed{\mbox{IranMO}}$ Cho $a,\,b,\,c>0.$ Chứng minh rằng:$$\sqrt{\frac{a+b}{c}}+\sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\dfrac{c+a}{b}} \geq \sqrt{6\times\dfrac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}}$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\boxed{\mbox{IranMO}}$
|
|
|
|
$\fbox{\mbox{IranMO}}$ Cho $a,\,b,\,c>0.$ Chứng minh rằng:$$\sqrt{\frac{a+b}{c}}+\sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\dfrac{c+a}{b}} \geq \sqrt{6\times\dfrac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}}$$
$\fbox{\mbox ed{IranMO}}$ Cho $a,\,b,\,c>0.$ Chứng minh rằng:$$\sqrt{\frac{a+b}{c}}+\sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\dfrac{c+a}{b}} \geq \sqrt{6\times\dfrac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}}$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\boxed{\mbox{IranMO}}$
|
|
|
|
IranMO Cho a,b,c>0.C MR:$\sqrt{\frac{a+b}{c}}+\sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\frac{c+a}{b}} \geq \sqrt{6 .\frac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}}$
$\fbox{\mbox{IranMO }}$Cho $a ,\,b, \,c>0. $ C hứng minh rằng: $$\sqrt{\frac{a+b}{c}}+\sqrt{\frac{b+c}{a}}+\sqrt{\ dfrac{c+a}{b}} \geq \sqrt{6\ times\dfrac{a+b+c}{\sqrt[3]{abc}}}$ $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh đẳng thức lượng giác
|
|
|
|
Chứng minh đẳng thức lượng giác \frac{\sqrt{2}-\sin a-\cos b}{\sin a-\cos b} = -\tan (\left\frac{a}{2} - \frac{\pi }{8}\right)
Chứng minh đẳng thức lượng giác Chứng minh rằng: $\frac{\sqrt{2}-\sin a-\cos b}{\sin a-\cos b} = -\tan\left (\frac{a}{2} - \frac{\pi }{8}\right) $
|
|