b) HPT ⇔ {(√2−1)x−y=√2(√2−1)x+(√2−1)(√2+1)y=√2−1 nhân hai vế của pt dưới cho √2 - 1⇔ {(√2−1)x−y=√2(√2−1)x+y=√2−1 nhân (√2 - 1)(√2 + 1) ra được 1 nhé⇔{(√2−1)x+y=√2−12y=−1(cộng hai vế của hệ phuơng trình được pt dưới còn phương trình phía trên giữ nguyên) ⇔{(√2−1)x+y=√2−1y=−12 rút y ra được từ phương trình dưới⇔{x=3+√22y=−12 (thay y vào phương trình trên rồi rút ra x)a) HPT ⇔ {5x+3y=1−5x+10y=−40 nhân hai vế của pt dưới với 5⇔ {5x+3y=113y=−39 cộng hai vế của 2 pt trong hệ. VT với VT, VP với VP⇔ {x=2y=−3 thay y vào pt còn lại rút ra xc) đặt 1x = a 1y = bĐK: x, y ≠ 0HPT có dạng {13a+13b=1456a+b=23 hai ẩn khác nhau nên không dùng dấu tơơng đương mà là pt có dạng<=> {a+b=3456a+b=23 nhân hai vế của pt trên với 3<=>{a=12b=14 lấy pt dưới trừ pt trên theo từng vế. VT trừ VT, VP trừ VP từ đó rút ra a rồi lại thay vào một trong hai pt để rút ra b=> {1x=121y=14 tìm được a, b ta thay vào phần đặt ở đâu bài. từ đó rút ra x, y<=> {x=2y=4 (TMĐK)
b) HPT ⇔ {(√2−1)x−y=√2(√2−1)x+(√2−1)(√2+1)y=√2−1 nhân hai vế của pt dưới cho √2 - 1⇔ {(√2−1)x−y=√2(√2−1)x+y=√2−1 nhân (√2 - 1)(√2 + 1) ra được 1 nhé⇔{(√2−1)x+y=√2−12y=−1(trừ hai vế của hệ phuơng trình được pt dưới còn phương trình phía trên giữ nguyên) ⇔{(√2−1)x+y=√2−1y=−12 rút y ra được từ phương trình dưới⇔{x=3+√22y=−12 (thay y vào phương trình trên rồi rút ra x)a) HPT ⇔ {5x+3y=1−5x+10y=−40 nhân hai vế của pt dưới với 5⇔ {5x+3y=113y=−39 cộng hai vế của 2 pt trong hệ. VT với VT, VP với VP⇔ {x=2y=−3 thay y vào pt còn lại rút ra xc) đặt 1x = a 1y = bĐK: x, y ≠ 0HPT có dạng {13a+13b=1456a+b=23 hai ẩn khác nhau nên không dùng dấu tơơng đương mà là pt có dạng<=> {a+b=3456a+b=23 nhân hai vế của pt trên với 3<=>{a=12b=14 lấy pt dưới trừ pt trên theo từng vế. VT trừ VT, VP trừ VP từ đó rút ra a rồi lại thay vào một trong hai pt để rút ra b=> {1x=121y=14 tìm được a, b ta thay vào phần đặt ở đâu bài. từ đó rút ra x, y<=> {x=2y=4 (TMĐK)