|
giải đáp
|
Đề thi cao đẳng môn Toán – khối A, A1, B, D 2014
|
|
|
Câu 6 Ta có phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với (P) có VTCP là TPT của (P) ⇒d:{x=2+1ty=1+2tz=−1−2t⇒A′(2+t,1+2t,−1−2t) A' là giao điểm của d với (P) ⇒A′∈(P) ⇒2+t+2(1+2t)−2(−1−2t)+3=0 ⇔2+t+2+4+2+4t+3=0 ⇔9+9t=0 ⇒t=−1⇒A′(1,−1,1) →AB=(−1,1,4).→nP=(1,2,−2) Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa A,B và ⊥(P) là : →n=[→AB,→n(P)]=(−10,2,−3) ⇒ Mặt phẳng cần tìm là : −10(x−2)+2(y−1)−3(z+1)=0 ⇔−10x+2y−3z+15=0
|
|
|
giải đáp
|
Đề thi cao đẳng môn Toán – khối A, A1, B, D 2014
|
|
|
Câu 8 {x2+xy+y2=7(2)x2−xy−2y2=−x+2y(2) Từ pt (2):x2−x(y−1)−2y2−2y=0 Có : Δx=(y−1)2+8y2+8y Δx=9y2+6y+1=(3y+1)2 ⇒x=y−1−(3y+1)2=−y−1 hoăc x=y−1+3y+12=2y + với x=2y thay vào (1) ta được : 4y2+2y2+y2=7 ⇔7y2=7 ⇔y=±1⇒x=±2
+ Với x=−y−1 thay vào (1) ta được y2+2y+1−y2−y+y2=7 ⇔y2+6y−6=0 ⇔y=2⇒x=−3 hoặc y=−3⇒x=2 Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm : (2,1),(−2;−1),(−3;2),(2,−3)
|
|
|
giải đáp
|
Đề thi cao đẳng môn Toán – khối A, A1, B, D 2014
|
|
|
câu 7 Do ABCD là hình vuông cạnh a nên ta có AC là đường chéo nên có cạnh là a√2 Do SC tạo với đáy một góc bằng 450, mà SA lại vuông góc với (ABCD) nên ta có : SA=AC.tan450=a√2 Vậy thể tích khối chóp S.aBCD=13.SA.SABCD=13.a√2.a.a=a3√23(dvtt) Ta lại có CD vuông góc với AD, và CD vuông góc với SA nên CD sẽ vuông góc với (SAD), do đó (SCD) vuông góc với (SAD). Từ A kẻ AH vuông góc với SD ta tại H. Suy ra AH chính là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Vậy 1AH2=1SA2+1AD2=12a2+1a2 ⇒AH2=2a23⇒AH=a√2√3
|
|
|
giải đáp
|
Đề thi cao đẳng môn Toán – khối A, A1, B, D 2014
|
|
|
câu 5 Đường thẳng (d′) đi qua A vuông góc với (d) nên ta có : 4(x+2)+3(y−5)=0 ⇔4x+3y−7=0 Mặt khác ta lại có : d(A;(d))=|3.(−2)−4.5+1|√32+42=5 ⇒M là hình chiếu A lên (d) nên M chính là giao điểm của (d) và (d′) Vậy tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình : {3x−4y+1=04x+3y−7=0⇔{x=1y=1 Vậy M(1;1)
|
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
Câu 8 Điều kiện x≥−2 (x+1)√x+2+(x+6)√x+7≥x2+7x+12 ⇔(x+1)(√x+2−2)+(x+6)(√x+7−3)≥x2+2x−8 ⇔(x+1)(x−2)√x+2+2+(x+6)(x−2)√x+7+3≥(x−2)(x+4) ⇔(x−2)[x+1√x+2+2+x+6√x+7+3−(x+4)]≥0 (∗)
+ Với −2≤x≤−1 thì {x+1√x+2+2+x+6√x+7+3<0+53=53x+4≥2⇒x+1√x+2+2+x+6√x+7+3−(x+4)<0
+ với −1<x thì : x+1√x+2+2+x+6√x+7+3<x+12+x+63=5x+156<x+4 ⇒x+1√x+2+2+x+6√x+7+3−(x+4)<0 ⇒(∗)⇔x−2≤0⇔x≤2 Kết hợp với điều kiện ⇒ tập nghiệm của BPT là : [−2;2]
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
Câu 7 A(1,3) Phương trình AI:2x−y+1=0 Gọi I(a,2a+1) Phương trình AD:x=1. gọi M(1,b) Ta có : AI2=MI2 ⇒5(a−1)2=(a−1)2+(2a−b+1)2 ⇔(2a−2)2=(2a−b+1)2 ⇔b=3 và b=1−4a Với b=3 loại do trùng A với b=1−4a⇒M(1,1−4a) Gọi K là điểm đối xứng với A qua I⇒K(2a−1,4a−1) Dễ thấy : AM⊥MK →AM=(0,−4a−2) →MK=(2a−2,8a−2) ⇒(4a+2)(8a−2)=0 ⇔(2a+1)(4a−1)=0 ⇔8a2+2a−1=0 ⇔a=14 và a=−12 với a=14⇒m(1,0)⇒I(14,32) Với a=−12⇒m(1,3) (loại do trùng với A) →IM=(34,32)=(1,−2) Phương trình BC qua D vuông góc với MI ⇒ có phương trình : x−1−2(y+1)=0 ⇒x−2y−3=0
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
Câu 6 Từ S kẻ SH⊥BC tại H⇒SH⊥(ABC) Có : SH=√a2−a4−a2√3 Có tam giác ABC vuông cân tại A ⇒AB2+AC2=BC2 ⇔2AB2=BC2=a2 ⇔AB=a√2=√2a2 ⇒SABC=12AB.AC=12.a22=a24 ⇒VABC=13SH.SABC=13.a√32.a24=a3√324 Ta có : BC⊥(SAH) từ H kẻ HK vuông góc với SA tại K. Khi đó HK là đường vuông góc chung của SA và BC. Tam giác SHA vuông tại H. ⇒1HK2=1SH2+1HA2 ⇔1HK2=13a24+1a24=44a2+4a2=163a2 ⇒HK2=3a216⇒HK=a√34 ⇒d(SA,BC)=a√34
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
câu 4 a) log2(x−1)−2log4(3x−2)+2=0 đk : x>1 lúc đó phương trình có dạng : log2(x−1)−2log22(3x−2)+2=0 ⇔log2(x−1)−log2(3x−2)+2=0 ⇔log2x−13x−2=−2 ⇔x−13x−2=14 ⇔4x−4=3x−2 ⇔x=2 thỏa mãn điều kiện Vậy x=2
b) Ta có số đường thẳng tạo bởi n đỉnh là C2n Số đường chéo trong đa giác đều n đỉnh là : C2n−n theo giả thiết ta có : C2n−n=27 ⇔n!2!(n−2)!−n=27 ⇔n(n−1)−2n=54 ⇔n2−3n−54=0 n=9 thỏa mãn và n=−6 loại Vậy n=9
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
câu 5 Mặt cầu (S) có tậm I(3,2,1) và bán kính R=√32+22+12+11=5 Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến →n=(6,3,−2) Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P):d(I,(P))=|6.3+3.2−2.1−1|√62+32+(−2)2=3 Vì d(I,(P))<R nên mặt cầu (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn (C). Gọi J là tâm đường tròn (C), ta có J là hình chiếu của I trên (P). Đường thẳng IJ qua I(3,2,1) và vuông góc (P) nên nhận →n=(6,3,−2) làm véc tơ chỉ phương. Phương trình chính tắc của IJ là : {x=6+3ty=2+3tz=1−2t Tọa độ J là nghiệm hệ phương trình : {6x+3y−2z−1=0x=6+3ty=2+3tz=1−2t⇔{x=37y=57z=137 Vậy tâm đường tròn (C) cần tìm là : J(37,57,137)
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
Câu 3 π4∫0(x+1)sin2xdx Đặt : {u=x+1sin2xdx=dv⇒{du=dxv=−cos2x2 I=(x+1).(−cos2x2) cận từ 0 đến π4+π4∫0cos2x2dx I=0+12+sin2x4 cận từ 0 đến π4=12+14=34
|
|
|
giải đáp
|
đề thi đại học môn Toán – khối D 2014
|
|
|
Câu 2 (3z−¯z)(1+i)−5z=8i−1 +) z=a+bi(a,b∈R) ⇒¯z=a−bi
+ Lúc đó, phưởng trình đã cho có dạng : (3a+3bi−a+bi)(1+i)−5(a+bi)=8i−1 ⇔(2a+4bi)(1+i)−5(a+bi)=8i−1 ⇔2a+2ai+4bi−4b−5a−5b=8i−1 ⇔2ai−bi−3a−4b=8i−1 ⇔i(2a−b)−(3a+4b)=8i−1 ⇔{2a−b=8−3a−4b=1⇔{a=3b=2 ⇒z=3−2i |z|=√32+(−2)2=√13
|
|