b)Ta có: 3sin2x+3tan2x+m(tanx+cotx)−1=0⇔3(tan2x+cot2x)+m(tanx+cotx)+2=0Đặt: t=tanx+cotx⇒t2=tan2x+cot2x+2⇒tan2x+cot2x=t2−2Lại có t2=tan2x+1tan2x+2≥4⇒|t|≥2Phương trình trở thành:3(t2−2)+mt+2=0⇔m=4−3t2tĐặt: f(t)=4−3t2t=4t−3t,|t|≥2Ta có: f′(t)=−4t2−3<0Lập bảng biến thiên ta được: |m|≥4Vậy: |m|≥4
b)Ta có:
3sin2x+3tan2x+m(tanx+cotx)−1=0⇔3(tan2x+cot2x)+m(tanx+cotx)+2=0Đặt:
t=tanx+cotx⇒t2=tan2x+cot2x+2⇒tan2x+cot2x=t2−2Lại có
t2=tan2x+1tan2x+2≥4⇒|t|≥2Phương trình trở thành:$3(t^2-2)+mt+2=0\Leftrightarrow
3t^2+mt-4=0Cách1:Tacó:m=\frac{4-3t^2}{t}
Đặt:f(t)=\frac{4-3t^2}{t}=\frac{4}{t}-3t, |t|\ge2
Tacó:f'(t)=-\frac{4}{t^2}-3<0
Lậpbảngbiếnthiêntađược:|m|\ge4
Vậy:|m|\ge4$
Cách 2:Đặt: f(t)=3t2+mt−4Ta có: Δ=m2+48>0 suy ra f(t)=0 có 2 nghiệm phân biệt t1,t2.*) Nếu f(−2)≤0⇔m≥4, phương trình f(t)=0 có nghiệm t≤−2, thỏa mãn.*) Nếu f(2)≤0⇔m≤−4, phương trình f(t)=0 có nghiệm t≥2, thỏa mãn.*) Nếu f(2)>0,f(−2)>0⇔−4<m<4.Phương trình f(t)=0 có nghiệm |t|≥2⇔[t1+t22≤−2t1+t22≥2⇔[−m3≤−2−m3≥2⇔[m≥6m≤−6, loại.Vậy: |m|≥4