hình học giải tích trong mặt phẳng
bài 1:trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho hcn ABCD có AB=2CD. gọi M
l
à trung điểm của cạnh CD. đi
ểm G(2;10\3) là trọng tâm t/g BCM. tìm toạ độ các đỉnh hcn biết pt đt AM:x-1=0bài 2: trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho t/g ABC có I(3/2;1/16) và E(1;0) lần lượt là tâm đ/tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác, đường phân giác (T) tiếp xúc với các cạnh BC và các cạnh AB,AC kéo dài có tâm là F(2;-8). xác định toạ độ các đỉnh của tam giác biết A
c
ó tung độ âm.
Hình chữ nhật
Đường tròn
hình học giải tích trong mặt phẳng
bài 1:trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho hcn ABCD có AB=2CD. gọi Ml
af trung điểm của cạnh CD. đi
êrm G(2;10\3) là trọng tâm t/g BCM. tìm toạ độ các đỉnh hcn biết pt đt AM:x-1=0bài 2: trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho t/g ABC có I(3/2;1/16) và E(1;0) lần lượt là tâm đ/tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác, đường phân giác (T) tiếp xúc với các cạnh BC và các cạnh AB,AC kéo dài có tâm là F(2;-8). xác định toạ độ các đỉnh của tam giác biết Ac
os tung độ âm.
Hình chữ nhật
Đường tròn
hình học giải tích trong mặt phẳng
bài 1:trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho hcn ABCD có AB=2CD. gọi M
l
à trung điểm của cạnh CD. đi
ểm G(2;10\3) là trọng tâm t/g BCM. tìm toạ độ các đỉnh hcn biết pt đt AM:x-1=0bài 2: trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho t/g ABC có I(3/2;1/16) và E(1;0) lần lượt là tâm đ/tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác, đường phân giác (T) tiếp xúc với các cạnh BC và các cạnh AB,AC kéo dài có tâm là F(2;-8). xác định toạ độ các đỉnh của tam giác biết A
c
ó tung độ âm.
Hình chữ nhật
Đường tròn