ĐỀ THI - ĐÁP ÁN THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2014
ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2014Câu
1 (2,0 điểm )Cho hàm số
y=x+2x−1 (1)a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(C) của hàm số
(1)b) tìm toạ độ điểm M thuộc
(C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
y=−x bằng
√2Câu
2(1,0 điểm )Giải phương trình
sinx+4cosx=2+sin2xCâu
3(1,0 điểm )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y=x2−x+3 và đường thẳng
y=2x+1Câu
4(1,0 điểm )
a) Cho số phức
z thoả mãn điều kiện $z+(2+i)
\overline{z
} =3+5i
. tìm phần thực và phẩn ảo của z
.b)
Từ một hộp chứa 16
tẻ được đánh số từ 1
đến 16
, chọn ngẫu nhiên 4
thẻ. Tính xác suất để 4
thẻ được chọn đều được đánh số chẵn.Câu 5 (1,0
điểm )Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz
, cho mặt phẳng (P): 2x+y-2x-1=0
và đường thẳng d : \frac{x-2}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+3}{3}
. Tìm toạ độ và giao điểm của d
và (P)
. Viết phương trình mặt phẳng chứa d
và vuông góc với (P)
.Câu 6 (1,0
điểm )Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a, SD=\frac{3a}{2}
hình chiếu vuông góc chứa S
trên mặt phẳng (ABCD)
là trung điểm của cạnh AB
. tính theo a
thể tích khối hình chóp S.ABCD
và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBD)
.Câu 7 (1,0
điểm )Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy
, cho hình vuông ABCD
có điểm M
là trung điểm của đoạn thẳng AB
và N
là điểm thuộc đoạn AC
sao cho AN=3NC
. Viết phương trình đường thẳng CD
, biết rằng M(1,2)
và N(2,-1)
.Câu 8 (1,0
điểm )Giải hệ phương trình\begin{cases}x\sqrt{12-y}+\sqrt{y(12-x^2)-12} \\ x^3-8x-1=2\sqrt{y-2} \end{cases} (x,y \in R)
Câu 9 (1,0
điểm )Cho x,y,z
là các số thực không âm và thoả mãn điều kiện x^2+y^2+z^2=2
. tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcP=\frac{x^2}{x^2+yz+x+1} +\frac{y+z}{x+y+z+1}-\frac{1+yz}{9} $
Tính đơn điệu của hàm số
ĐỀ THI - ĐÁP ÁN THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2014
ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2014Câu
1 (2,0 điểm )Cho hàm số
y=\frac{x+2}{x-1} (1)a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(C) của hàm số
(1)b) tìm toạ độ điểm M thuộc
(C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
y=-x bằng
\sqrt{2} Câu
2 (1,0 điểm )Giải phương trình
\sin x + 4\cos x =2 +\sin 2xCâu
3 (1,0 điểm )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y=x^2-x+3 và đường thẳng
y=2x+1Câu
4 (1,0 điểm )
a) Cho số phức
z thoả mãn điều kiện
z+(2+i)z=3+5i. tìm phần thực và phẩn ảo của
z.
b) Từ một hộp chứa
16 tẻ được đánh số từ
1 đến
16, chọn ngẫu nhiên
4 thẻ. Tính xác suất để
4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn.Câu
5 (1,0 điểm )Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz, cho mặt phẳng
(P): 2x+y-2x-1=0 và đường thẳng
d : \frac{x-2}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+3}{3} . Tìm toạ độ và giao điểm của
d và
(P). Viết phương trình mặt phẳng chứa
d và vuông góc với
(P).Câu
6 (1,0 điểm )Cho hình chóp
S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh
a, SD=\frac{3a}{2} hình chiếu vuông góc chứa
S trên mặt phẳng
(ABCD) là trung điểm của cạnh
AB. tính theo
a thể tích khối hình chóp
S.ABCD và khoảng cách từ
A đến mặt phẳng
(SBD).Câu
7 (1,0 điểm )Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy, cho hình vuông
ABCD có điểm
M là trung điểm của đoạn thẳng
AB và
N là điểm thuộc đoạn
AC sao cho
AN=3NC. Viết phương trình đường thẳng
CD, biết rằng
M(1,2) và
N(2,-1).Câu
8 (1,0 điểm )Giải hệ phương trình
\begin{cases}x\sqrt{12-y}+\sqrt{y(12-x^2)-12} \\ x^3-8x-1=2\sqrt{y-2} \end{cases} (x,y \in R)Câu
9 (1,0 điểm )Cho
x,y,z là các số thực không âm và thoả mãn điều kiện
x^2+y^2+z^2=2. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=\frac{x^2}{x^2+yz+x+1} +\frac{y+z}{x+y+z+1}-\frac{1+yz}{9}
Tính đơn điệu của hàm số
ĐỀ THI - ĐÁP ÁN THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2014
ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2014Câu
1 (2,0 điểm )Cho hàm số
y=\frac{x+2}{x-1} (1)a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(C) của hàm số
(1)b) tìm toạ độ điểm M thuộc
(C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
y=-x bằng
\sqrt{2} Câu
2 (1,0 điểm )Giải phương trình
\sin x + 4\cos x =2 +\sin 2xCâu
3 (1,0 điểm )Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y=x^2-x+3 và đường thẳng
y=2x+1Câu
4 (1,0 điểm )
a) Cho số phức
z thoả mãn điều kiện $z+(2+i)
\overline{z
} =3+5i
. tìm phần thực và phẩn ảo của z
.b)
Từ một hộp chứa 16
tẻ được đánh số từ 1
đến 16
, chọn ngẫu nhiên 4
thẻ. Tính xác suất để 4
thẻ được chọn đều được đánh số chẵn.Câu 5 (1,0
điểm )Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz
, cho mặt phẳng (P): 2x+y-2x-1=0
và đường thẳng d : \frac{x-2}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+3}{3}
. Tìm toạ độ và giao điểm của d
và (P)
. Viết phương trình mặt phẳng chứa d
và vuông góc với (P)
.Câu 6 (1,0
điểm )Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a, SD=\frac{3a}{2}
hình chiếu vuông góc chứa S
trên mặt phẳng (ABCD)
là trung điểm của cạnh AB
. tính theo a
thể tích khối hình chóp S.ABCD
và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBD)
.Câu 7 (1,0
điểm )Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy
, cho hình vuông ABCD
có điểm M
là trung điểm của đoạn thẳng AB
và N
là điểm thuộc đoạn AC
sao cho AN=3NC
. Viết phương trình đường thẳng CD
, biết rằng M(1,2)
và N(2,-1)
.Câu 8 (1,0
điểm )Giải hệ phương trình\begin{cases}x\sqrt{12-y}+\sqrt{y(12-x^2)-12} \\ x^3-8x-1=2\sqrt{y-2} \end{cases} (x,y \in R)
Câu 9 (1,0
điểm )Cho x,y,z
là các số thực không âm và thoả mãn điều kiện x^2+y^2+z^2=2
. tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcP=\frac{x^2}{x^2+yz+x+1} +\frac{y+z}{x+y+z+1}-\frac{1+yz}{9} $
Tính đơn điệu của hàm số