bài tập về lượng giác
Cho
0o<α<45oCM: a)
sin2α=2sinα.cosα b) $\cos 2\alpha=2\cos
^2 \alpha-1=1-2\sin
^2 \alpha=\cos^{2}\alpha-\sin^{2}\alpha
Áp dụng:a) Tính \cos7^{o}30'
b)cm: l_{a}=\frac{2bc\
cos(\frac{A}{2})}{b+c}
(l_{a}$, a,b,c lần lượt là độ dài đường phân giác trong kẻ từ A và 3 cạ
nh của tam giác ABC)
Giá trị lượng giác của một góc
bài tập về lượng giác
Cho
0^{o}<\alpha<45^{o}CM: a)$\sin 2\alpha=2\sin
^{2}\alpha.\cos \alpha
b) \cos 2\alpha=2\cos \alpha-1=1-2\sin \alpha=\cos^{2}\alpha-\sin^{2}\alpha
Áp dụng:a) Tính \cos7^{o}30'
b)cm: l_{a}=\frac{2bc\s
in(\frac{A}{2})}{b+c}
(l_{a}$, a,b,c lần lượt là độ dài đường phân giác trong kẻ từ A và 3 cạ
ch của tam giác ABC)
Giá trị lượng giác của một góc
bài tập về lượng giác
Cho
0^{o}<\alpha<45^{o}CM: a)
\sin 2\alpha=2\sin\alpha.\cos \alpha b) $\cos 2\alpha=2\cos
^2 \alpha-1=1-2\sin
^2 \alpha=\cos^{2}\alpha-\sin^{2}\alpha
Áp dụng:a) Tính \cos7^{o}30'
b)cm: l_{a}=\frac{2bc\
cos(\frac{A}{2})}{b+c}
(l_{a}$, a,b,c lần lượt là độ dài đường phân giác trong kẻ từ A và 3 cạ
nh của tam giác ABC)
Giá trị lượng giác của một góc