|
|
sửa đổi
|
Tính
|
|
|
|
T ính $A=2^2+2^3+...+2^ {20 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tích phân sau
|
|
|
|
Tính tích phân sau $\int\limits_{0}^{\pi}\frac{sin^{2014}x}{sin^{2014}x+cos^{2014}x}dx$
Tính tích phân sau $ I=\int\limits_{0}^{\pi}\frac{ \sin^{2014}x}{ \sin^{2014}x+ \cos^{2014}x}dx$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình sau:
|
|
|
|
Giải hệ phương trình sau: $\begin{cases}x= siny \\ y= sin x\end{cases}$
Giải hệ phương trình sau: $\begin{cases}x= \sin y \\ y= \sin x\end{cases}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 10
|
|
|
|
toán đại số 10 cho đa giác đều A1A2.....An nội tiếp đt tâm o C MR ve ctoOA1+OA2+ .... .+OAn=ve cto 0
toán đại số 10 Cho đa giác đều $A _1A _2.....A _n $ nội tiếp đ ường t ròn tâm $O.$ C mr: $\ove rright arro w{OA _1 }+ \overrightarrow{OA _2 }+...+ \overrightarrow{OA _n }= \ove rright arro w{0 .}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
BPT Mũ
|
|
|
|
BPT Mũ $2 ^x+3 ^x+8 ^x \ge 38 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm nguyên hàm
|
|
|
|
Tìm nguyên hàm $K= \int x^{2016}sinxdx $
Tìm nguyên hàm $K= \int x^{2016} \sin xdx $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình giải gấp bài này với!
|
|
|
|
Ta có: $19=3(+b+c)^2-8=3(a^2+b^2+c^2)+6(ab+bc+ca)-8.$Khi đó, biểu thức đã cho viết lại thành: $a^2b+b^2c+c^2a+2abc+4 \ge 3(ab+bc+ca)$Lại có: $3(ab+bc+ca)=(a+b+c)(ab+bc+ca) = (a^2b+b^2c+c^2a)+(ab^2+bc^2+ca^2)+3abc$Nên bất đẳng thức trở thành: $ab^2+bc^2+ca^2 +abc \le 4.$Không mất tính tổng quát, giả sử $b$ nằm giữa $a$ và $c$, ta có: $a(b-a)(b-c) \le 0 \Leftrightarrow ab^2+ca^2 \le abc+a^2b$Như vậy, $ab^2+bc^2+ca^2 +abc \le a^2b+bc^2+2abc=b(a+c)^2=4b\frac{(a+c)^2}{4} $$\le 4.(\frac{b+\frac{a+c}{2}+\frac{a+c}{2}}{3})^3=4 \Rightarrow $ Đpcm..
Ta có: $19=3(a+b+c)^2-8=3(a^2+b^2+c^2)+6(ab+bc+ca)-8.$Khi đó, biểu thức đã cho viết lại thành: $a^2b+b^2c+c^2a+2abc+4 \ge 3(ab+bc+ca)$Lại có: $3(ab+bc+ca)=(a+b+c)(ab+bc+ca) = (a^2b+b^2c+c^2a)+(ab^2+bc^2+ca^2)+3abc$Nên bất đẳng thức trở thành: $ab^2+bc^2+ca^2 +abc \le 4.$Không mất tính tổng quát, giả sử $b$ nằm giữa $a$ và $c$, ta có: $a(b-a)(b-c) \le 0 \Leftrightarrow ab^2+ca^2 \le abc+a^2b$Như vậy, $ab^2+bc^2+ca^2 +abc \le a^2b+bc^2+2abc=b(a+c)^2=4b\frac{(a+c)^2}{4} $$\le 4.(\frac{b+\frac{a+c}{2}+\frac{a+c}{2}}{3})^3=4 \Rightarrow $ Đpcm..
|
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình lượng giác
|
|
|
|
phương trình lượng giác $\sqrt{3} $(sin2x+cos2x)=sinx+cosx
phương trình lượng giác $\sqrt{3}( \sin 2x+ \cos 2x)= \sin x+ \cos x $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính giới hạn
|
|
|
|
Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (2x-arcsinx )/(2x+arcsinx )$
Tính giới hạn $ A=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{2x- \arcsin x }{2x+ \arcsin x }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính giới hạn
|
|
|
|
Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (1-cosx.cos2x.cos3x )/(1-cosx )$
Tính giới hạn $ A=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{1- \cos x. \cos2x. \cos3x }{1- \cos x }$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình lượng giác
|
|
|
|
Giải phương trình lượng giác sinx+1= (3cos2x-5 )/(2cosx-4 )
Giải phương trình lượng giác $\sin x+1= \frac{3 \cos 2x-5 }{2 \cos x-4 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
phuong trinh luong giac
|
|
|
|
phuong trinh luong giac gi ai pt luong giac cos x2016 + sin x2015=1
phuong trinh luong giac Gi ải PT: $\cos ^{2016 }x+ \sin ^{2015 }x=1 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
gia tri lon nhat' nho nhat
|
|
|
|
gia tri lon nhat' nho nhat T im x thu oc Z de $Bmax$$B=2015x+1 /(2016x-2016 )$
gia tri lon nhat' nho nhat T ìm $x $ thu ộc $\mathbb Z $ để $B _{max }.$ $B=2015x+ \frac{1 }{2016x-2016 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
TOÁN
|
|
|
|
TOÁN Cho d(m)= (m-1)x + (2m-3)y-m-1=0 Xác định m để a) d(m) đi lên b) d(m) song song với Ox
TOÁN Cho $d _{(m) }= (m-1)x + (2m-3)y-m-1=0 $Xác định m để a) $d _{(m) }$ đi lên . b) $d _{(m) }$ song song với Ox .
|
|